Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Công thức chung của HCHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.33 KB, 2 trang )

BI TP ễN Hẩ 2009 CHUYấN ANCOL
Dạng 1 : So sánh nhiệt độ sôi Công thức
chung- Độ rợu
Câu 1 : Trong dãy đồng đẳng rợu đơn chức no, khi mạch
cacbon tăng, nói chung:
A.Độ sôi tăng, khả năng tan trong nớc tăng. B. Độ sôi
tăng, khả năng tan trong nớc giảm
C.Độ sôi giảm, khả năng tan trong nớc tăng D. Độ sôi
giảm, khả năng tan trong nớc giảm
Cõu 2: Cht cú nhit sụi cao nht l
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C.
CH3OH. D. CH3COOH
Cõu 3: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
C.
CH
3
COOH D. CH


3
CH
2
OCH
3
Câu 4 : Etanol tan trong nớc theo mọi tỷ lệ vì :
A. Etanol có cấu tạo tơng tự nớc
B. Etanol là hợp chất phân cực
C . Có liên kết hiđro giữa các phân tử etanol với etanol
và etanol với nớc
D. Có liên kết hiđro giữa các phân tử etanol với nớc
Câu 5 : Ankanol có nhiệt độ sôi cao hơn hiđrocacbon có cùng
số nguyên tử cacbon vì
A. Ankanol có khối lợng phân tử lớn hơn ankan có cùng
số nguyên tử cacbon
B. Ankanol là hợp chất phân cực
C . Có liên kết hiđro giữa các phân tử ankanol với nhau
D. Có liên kết hiđro giữa các phân tử ankanol với nớc
Cõu 6: Dóy ng ng ca ru etylic cú cụng thc chung l
A. CnH2n - 7OH (n 6). B.
CnH2n +2 - x(OH)x (n x, x1).
C. CnH2n + 1OH (n 1). D.
CnH2n - 1OH (n 3).
Cõu 7: Công thức nào dới đây là công thức của rợu no mạch
hở ?
A.C
n
H
2n+2-x
(OH)

x
B. C
n
H
2n+2
O C.
C
n
H
2n
O
x
D. C
n
H
2n+1
OH
Cõu 8: Nhãn của 1 chai cồn y tế có ghi 70
0
có nghĩa là :
A. Trong 100ml cồn có 0,7mol rợu etylic B.
Trong 100ml cồn có 70 ml rợu etylic
C. Trong 100g cồn có 70g rợu etylic D.
Trong 100ml cồn có 70 g rợu etylic
Cõu 7: Khi nói 1 loại rợu có độ rợu là
0
có nghĩa là :
A. Trong 100 ml rợu có ml nớc
B. Trong (100 + ) ml rợu có ml nớc
C. Trong 100 ml rợu có ml rợu nguyên chất

D. Rợu đó thu đợc khi trộn ml nớc và ml rợu nguyên
chất
Cõu 8: Cho hỗn hợp Z gồm 2 rợu có công thức C
x
H
2x+2
O và
C
y
H
2y
O, biết: x+y=6 và y

x

1. Công thức phân tử hai rợu
là:
A. C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B. CH
4
O và C
3
H

6
O C.
C
2
H
6
O và C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O và C
6
H
12
O
Bài 9: X là một rợu có chứa một liên kết đôi trong phân tử, khối
lợng phân tử của X nhỏ hơn 60 đvC. Công thức cấu tạo của X là:
a. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
b. CH
2

=CH-CH
2
-OH
c. CH
2
=CH-OH
d. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH
Cõu 9: Cho cỏc cht sau:
(1) HO-CH2-CH2-OH; (2) CH3 - CH2 - CH2OH; (3) CH3 -
CH2 - O - CH3; (4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Cỏc cht hũa tan c Cu(OH)2 nhit phũng l
A. 1; 4. B. 3; 4. C. 1;
2. D. 2; 3.
1.Cụng thc ca ancol no, mch h
a. C
x
H
y
(OH)
m
b. C
n
H
2n +2
(OH)
m

c. C
n
H
2n +2
O
m

d. C
n
H
2n
(OH)
2
2.t chỏy A (cha C, H, O) thu c 2nCO
2
= nH
2
O. Khi
A tỏc dng vi Na d, s mol H
2
bng 1/2 s mol A. CTPT A l
a. C
3
H
5
OH b. C
2
H
5
OH c. C

3
H
6
(OH)
2
d. CH
3
OH
3. phõn bit 3 cht lng: ancol etylic, glixerin v dd phenol, ta dựng thớ nghim
no: I/ Thớ nghim 1 dựng
NaOH v thớ nghim 2 dựng Cu(OH)
2
.
II/ Thớ nghim 1 dựng dd Br
2
v thớ nghim 2 dựng Cu(OH)
2
.
III/Thớ nghim 1 dựng Na v thớ nghim 2 dựng dd Br
2
.
a. I, II b. I, III c. II, III d. Ch dựng II 4.t
chỏy 0,2 mol ancol no X dựng ỳng 0,7 mol oxi. Cụng thc ca X l:
a. C
2
H
4
(OH)
2
b. C

4
H
8
(OH)
2
c. C
3
H
5
(OH)
3
d. C
2
H
5
OH

5.CTPT
ca ancol cú cụng thc thc nghim (C
2
H
5
O)
n
l:
a. C
4
H
10
O

2
b. C
2
H
5
O c. C
4
H
10
O d. C
8
H
20
O
4
6.Sp xp cỏc
cht sau: n-butan(1), metanol(2), etanol(3), nc(4) theo th t nhit sụi tng
dn l: a. (1)<(2)<(3)<(4) b.
(1)<(3)<(2)<(4) c. (1)<(4)<(2)<(3) d.
(2)<(3)<(4)<(1) 7.Nhit sụi ca benzen(1), phenol(2) v p-
cresol(3). Sp xp theo th t nhit sụi tng dn l:
a. (1)<(2)<(3) b. (2)<(1)<(3) c. (3)<(1)<(2)
d. (2)<(3)<(1) 8.Danh phỏp thay th ca ancol sau:
CH
3
- CH(CH
3
)- CH
2
CH

2
OH.
a. 3-metylbutan-1-ol b. 2-metylpentan-2-ol
c. 2,2-imetylpropan-1-ol d. 3-metylbutan-2-ol
9. Hin tng xy ra khi sc khớ CO
2
(d) vo ng nghim cha dung dch
natri phenol at : a. Dung dch t trong
húa c b. Dung dch t c húa trong c. Dung dch
t trong húa c ri li t c húa trong d. Cú kt ta xut hin
sau ú kt ta tan
10.Cụng thc ca ancol A l C
n
H
2m
O
x
. iu kin ca m v n A l ancol no,
mch h l: a. m = 2n
b. m = 2n + 2 x c. m = 2n + 2 d. m = n
+1 11. Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit
axetic.X v Y ln lt l nhng cht no sau õy? a. ancol etylic,
anehit axetic c. glucoz, etyl axetat b. glucoz, anehit axetic d.
glucoz, ancol etylic 12.Cho cỏc cht sau: HOCH
2
-CH
2

OH; CH
3

CH
2
CH
2
OH; CH
3
CH
2
OCH
3
;

HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH S
lng cỏc cht hũa tan c Cu(OH)
2
nhit phũng l?
a.1 b. 2 c. 3 d. 4 13.
cựng iu kin, mt lớt hi ancol A cú khi lng bng mt lớt O
2
. Phỏt biu no
sau õy v A l ỳng :
a. A l ancol bc II b. A tan hu hn trong nc
c. A tỏch nc ch to mt anken duy nht d. A
cú nhit sụi thp nht trong dóy ng ng 14. t chỏy ht 1
mol ancol no n chc, mch h A cn 3 mol O
2

, ch ra phỏt biu sai v A
a. L ancol bc I b. Tỏch nc ch to mt anken duy nht c.
Cú nhit sụi cao hn ru metylic d. A cũn cú 2
ng phõn khụng cựng chc khỏc 15. So sỏnh tớnh linh
ng ca H trong nhúm OH ca cỏc ancol sau: (X): metanol (Y): etanol (Z):
propanol
a. X>Y>Z b. Y>X>Z c. Z>Y>X d. X>Z>Y
16. Phenol ớt tan trong nc l vỡ:
a. cú nhúm -OH linh ng b. khụng cú nhúm -OH linh ng
c. gc phenyl cng knh lm tng tớnh k nc d. gc
benzyl hỏo nc. 17.
Dung dch Phenol khụng cú p vi cỏc cht no sau õy
a. Natri v dung dch NaOH b. Nc Brom
c. Dung dch hh axit HNO
3
v H
2
SO
4
c d Dung dch NaCl
18. Phn ng no di õy to kt ta trng :
a. Cho dung dch natriphenolat tỏc dng vi nc Brom b. Cho
dung dch phenylamoniclorua tỏc dng vi nc Brom c. Cho anilin
tỏc dng vi nc Brom d. C a, b, c u ỳng
19. S ng phõn ancol thm cú th ng vi cụng thc phõn t C
8
H
10
O l:
a. 7 b. 4 c. 5 d. 6

20. ancol n chc no A cú %C (theo khi lng) l 52,17%. A cú c im :
a.Tỏc dng vi CuO un núng cho ra mt anờhit b. Khụng cho
phn ng tỏch nc to anken
c. Rt ớt tan trong nc d. Cú nhit
sụi cao nht trong dóy ng ng
21. ng phõn no ca C
4
H
9
OH khi tỏch nc s cho 3 olephin ng phõn ? a.
ancol isopropylic b. 2metyl propan-1ol c. Butan-1ol
d. Butan-2ol 22. Phenol tỏc dng c vi nhng cht no
di õy : a. Na,
NaOH, HCl, Br
2
b. Na, NaOH, NaCl, Br
2
c. Na,
NaOH, NaHCO
3
, Br
2
d. K, KOH, Br
2
23.t
chỏy hon ton hh X gm 2 ancol n chc no k nhau trong dóy ng ng thỡ
thy t l s mol CO
2
v s mol H
2

O sinh ra ln lt l 9: 13. Phn trm s mol
ca mi ancol trong hh X (theo th t ancol cú s C nh, ancol cú s C ln) l:
a. 40%, 60% b. 75%, 25% c. 25%, 75% d. 60%, 40%
24.Cho 1,52g hn hp hai ancol n chc l ng ng k tip nhau tỏc dng vi
Na va , sau phn ng thu c 2,18g cht rn. Cụng thc phõn t ca hai ancol
l: a. CH
3
OH; C
2
H
5
OH
b. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH c. C
3
H
5
OH C
3
H
7
OH
d. C

3
H
7
OH C
4
H
9
OH 25. Hn hp X gm ancol metylic v ancol
no, n chc A. Cho 7,6g X tỏc dng vi Na d thu c 1,68 lớt H
2
(ktc), mt
khác oxi hóa hoàn toàn 7,6g X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6g kết tủa. Công thức cấu tạo
của A là:
a. C
2
H
5
OH b. CH
3
-CH
2
-CH
2

-OH
c. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH d. CH
3
-CH(CH
3
)OH
26.Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng
đẳng thu được 6,72 lít CO
2
và 7,65g H
2
O. Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng
với Na dư thu được 2,8 lít H
2
. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ
hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức lần lượt là:
a. CH
3
OH; C
2
H
5

OH b. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH c. C
3
H
8
O
2
C
2
H
6
O
2

d. C
3
H
6
O
2
C
2
H

8
O
2
28. Đốt cháy hoàn toàn
5,6 lít hơi 2 rượu no, đơn chức thu được 7,84 lít CO
2
(các thể tích đều đo ở đktc).
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng Thay đổi như thế nào?
a. Giảm 23,05g b. Tăng 12,25 g c. Giảm 26,2 g
d. Tăng 26,2 g 29. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan
trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có
phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do:
a. Ancol có phản ứng với Na b. Ancol có
nguyên tử oxi trong phân tử c. Các ancol có liên
kết hiđro d. Trong phân tử ancol
có liên kết cộng hóa trị. 30. Đun 132,8g hỗn hợp 3 ancol no, đơn
chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp gồm các ete có số mol bằng nhau
và có khối lượng là 111,2g. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào dưới
đây ?
a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol. d. 0,4 mol
31. Đun nóng 27,4g CH

3
CHBrCH
2
CH
3
với KOH dư trong C
2
H
5
OH , sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính
chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu
lít CO
2
(đktc) ? a. 4,48 lít b. 8,96 lít c. 11,2 lít d. 17,92 lít
32.Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hơ
̣
p hai ancol đồng đă
̉
ng đơn chức hơn kém nhau 2
nho
́
m -CH
2
- ta thu đươ
̣
c 4,48 1ít khí CO
2
(đktc) va
̀

5,4 gam H
2
O. Công thư
́
c phân

̉
cu
̉
a hai ancol là: a. CH
4
O, C
3
H
8
O
b. C
2
H
6
O, C
4
H
10
O c. CH
4
O, C
5
H
12

O d CH
4
O, C
4
H
10
O
33. Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO đun nóng. Ngưng phần hơi
thoát ra rồi chia làm 2 phần bằng nhau
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư được 1,68 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: Cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
(dư) được 21,6g Ag
Giá trị của m là :
a. 23g b. 13,8g c. 11,5g d. 6,9g 34. Đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng
được H
2
O và 0,5 mol CO
2
. Công thức phân tử 2 ancol trên lần lượt là :
a. CH
4
O, C
2
H

6
O b. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O c.
C
3
H
8
O, C
4
H
10
O d. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O 35. Ancol đơn chức X
có 60% khối lượng cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của ancol là:
a. C
2

H
5
OH b. CH
3
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
36. Oxi hóa hết 0,2 mol ancol đơn chức A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng
CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđêhit. Cho X tác dụng với lượng dư dung
dich AgNO
3
/NH
3
được 54g bạc. A, B là 2 ancol nào dưới đây :
a. CH
3
OH, C
2
H
5
OH b. C
2
H
5

OH, C
3
H
7
OH c. C
3-
H
5
OH, C
4
H
7
OH d. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH 37. Dẫn
4g hơi ancol đơn chức A qua CuO nung nóng được 5,6g hỗn hợp hơi gồm anđehit,
ancol dư và nước. A là ancol có công thức cấu tạo: a. CH
3
OH b.
CH
3
–CH
2
OH c. CH

3
–CH
2
–CH
2
OH d. CH
2
=CH–
CH
2
OH 38. Dẫn 6,9g ancol đơn chức A qua ống đựng CuO
đun nóng được 6,6g anđêhit B (hiệu suất phản ứng là 100%). B có tên gọi :
a. Andehit fomic b. Andehit axetic c. Andehit
propionic d. Andehit acrylic 39. Khi phân
tích chất hữu cơ A (chứa C,H,O) thì có m
C
+ m
H
= 3,5m
O
. Lấy hai ancol đơn chức
X, Y đem đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được A. CTCT
(mạch hở) A, X, Y (biết A là ete) là:
a. CH
3
– O – CH = CH – CH

3
; CH
3
OH; CH
2
= CH – CH
2
– OH
b. CH
3
– O – CH
2
- CH = CH
2
; CH
3
OH; CH
2
= CH – CH
2
– OH
c. C
2
H
5
– O – CH = CH
2
; C
2
H

5
OH; CH
2
= CH – OH.
d. C
2
H
5
– O – C
2
H
5
, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
OH
40. ancol A tác dụng với Na dư cho một thể tích H
2
bằng với thể tích hơi ancol A
đã dùng. Mặt khác đốt cháy hết một thể tích hơi ancol A thu được chưa đến ba thể
tích khí CO
2
(các thể tích đo ở cùng điều kiện). ancol A có tên gọi:
a. ancol etylic b. ancol propylic c. Propan
điol d. etylen glycol

41. Trong các nguyên liệu sau:C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
2
(cùng một số chất vô cơ) để
điều chế CH
3
– CH
3
và CH
3
COOH có thể dùng:
a. C
2
H
2
b. C
2
H
4
, C
2

H
2
c. C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
d. Cả 3 chất 42. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol ancol no X (hở) cần 5,6g O
2
tạo ra 6,6g CO
2
. Tên của X là:
a. etanol b. etylenglycol c. propandiol d. glixerol
43.Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức A, B có số cacbon gấp đôi nhau với 1
axit C tạo ra một hỗn hợp este trong đó có este E. E không tác dụng được với Na.
Đốt cháy 1 mol E cần 5 mol O
2
, tạo ra 5 mol CO
2
và 4 mol nước. Hai ancol nói
trên là:
a. Hai ancol đơn chức chưa no b. Hai ancol hai lần ancol
c. CH
3
OH, C
2

H
5
OH d. C
2
H
5
OH, C
4
H
9
OH
44.Một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2
mol X cần 10,08 lít O
2
(dkc). Công thức phân tử và số mol của A và B là:
a. 0,008 mol CH
3
OH; 0,12 mol C
2
H
5
OH b. 0,1 mol
C
2
H
5
OH; 0,1 mol C
3
H
7

OH c. 0,1 mol CH
3
OH; 0,1
mol C
2
H
5
OH d. 0,05 mol CH
3
OH; 0,15 mol C
3
H
7
OH
45.Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm glixerol và etylenglicol rồi cho hết sản phẩm
cháy đi qua huyền phù chứa 50g CaCO
3
trong 1200ml nước thì phản ứng vừa đủ,
tạo ra dung dịch trong suốt. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thì thể
tích khí thoát ra (đktc) là :
a. 5.6 b. 11.2 c. 16.8 d. 22.4
46. Trộn m
1
gam một ancol đơn chức với m
2
gam một axit đơn chức rồi chia hỗn
hợp thành ba phần bằng nhau. +Cho phần 1 tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36
lít H
2
(dkc). +Đốt

cháy hoàn toàn phần 2 thu được 39,6g CO
2
.
+Đun nóng phần 3 với H
2
SO
4
đặc thì thu được 10,2g este. Hiệu suất phản ứng este
hóa là 100%. Đốt cháy 5,1g este thì thu được 11g CO
2
và 4,5g H
2
O . CTPT của
ancol và axit có thể là: a. CH
3
OH,
HCOOH b. C
4
H
9
OH, HCOOH
c. CH
3
OH, C
3
H
7
COOH d. Cả b và c
47. ancol A bậc I, mạch hở, có thể no hay có một liên kết đôi, công thức phân tử
C

x
H
10
O. Lấy 0,02 mol CH
3
OH và 0,01 mol A trộn với 0,1 mol O
2
rồi đốt cháy
hoàn toàn hai ancol. Sau phản ứng thấy có O
2
dư. Công thức phân tử của A là:
a. C
6
H
9
OH b. C
3
H
7
OH c. C
4
H
9
OH d. C
5
H
9
OH 48.Đun
nóng 2 ancol đơn chức X, Y với H
2

SO
4
đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu
nhiên 1 ete trong 3 số ete đó đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6g CO
2
và 3,6g H
2
O .
X, Y là: a. Hai ancol
đơn chức no b. CH
3
OH; C
2
H
5
OH
c. Hai ancol đơn chức có số C bằng nhau d. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
49.Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol, Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho 1/2
X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 2,806 lít hiđro (đo ở 27
0
C và 750mmHg). 1/2X
còn lại phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối

lượng các chất trong hỗn hợp tương ứng là % nào dưới đây?
a. 20,02%; 16,32%; 63,66% b. 11,07%; 23,88%; 65,05%
c. 7,25%; 15,75%; 77% d. 17,01%; 28,33%; 54,66%
50. Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được số mol H
2
O: số mol CO
2
= 5 : 4.
Vậy ete được tạo ra từ :
a. ancol etylic b. ancol metylic; ancol iso-propylic
c. ancol metylic; ancol n – propylic d. Tất cả đều có thể đúng
51. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO
2
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
Giá trị của m là giá trị nào sau đây? a. 45 b.
22,5 c. 14,4 d. 11,25 52. Cho 18,4 gam hỗn
hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ
100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là phần trăm nào dưới đây?
a. 14,49% b. 51,08% c. 40% d. 18,49% 53.
Hỗn hợp A gồm 2 ancol. Đun nóng m gam hh A với H
2
SO
4
đậm đặc, thu được
3,584 lít hh 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy
hết lượng olefin này, rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dd NaOH dư,
thì khối lượng bình tăng 24,18g. Các pư xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a. 6,1g
b. 8,34g c. 10,58g d. 12,74g 54. Một ancol no đa
chức mạch hở X, có n nguyên tử cacbon và m nhóm - OH. Cho 7,6 gam X phản

ứng với Na dư, thu được 0,1 mol khí H
2
. Biểu thức liên hệ giữa n và m là:
a. 7n + 1 = 11m b. 7m + 1 = 11n c. 7n - 1 = 11m
d. 7m - 1 = 11n 55. Cho hh X gồm ancol etylic và ancol Y
thuộc dẫy đồng đẳng của ancol etylic, cho 0.76 gam X tác dụng hết với Na thấy
thoát ra 0,168 lít khí (đkc), cho biết tỉ lệ số mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1,
CTPT của ancol Y là công thức nào sau đây:
a. C
3
H
7
OH

b. C
4
H
9
OH

c. C
5
H
11
OH

d. Kết quả khác
56. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho
dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba
nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân

tử chất đồng đẳng của phenol là:
a. C
7
H
7
OH

b. C
8
H
9
OH

c. C
9
H
11
OH

d. C
10
H
13
OH

57. Cho 46
gam dung dịch glixerol 80% với một lượng Na vừa đủ thu được V lít khí (đkc).
Giá trị của V là: a. 16.8 lít b. 13.44 lít
c. 19.16 lít d. 15.68 lít 58.Cho 100 ml dung dịch ancol Y
đơn chức 46

0
tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 176,58 gam chất rắn.
Biết khối lượng riêng của Y là 0,9 g/ml . Công thức phân tử của Y là :
a. C
3
H
8
O b. C
4
H
10
O c. C
2
H
6
O d. CH
4
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×