Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi kì 2 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.33 KB, 2 trang )

I.Trắc nghiệm ( 3đ)
Câu 1) Trong các phương tình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất
A.2x + 1 = 0 B. 2x = 0 C.
01
2
1
=−
x
D.0x + 5 = 0
Câu 2) Phương trình 2x + 3 = x + 3 có nghiệm là:
A.
2
1
B. -
2
1
C. 0 D. 2
Câu 3) Phương trình
2
=
x
có tập nghiệm S là:
A.
{ }
2
B.
{ }
2

C.
{ }


2,2

D. S =

Câu 4)
=−
5x
A.
5

x
khi
5

x
B.
x

5
khi
5
<
x
C. Cả A và B đều Đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 5) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A) x
2
+ 2 > 0 B. (- 5 ) + 3 > 1 C. (-5) . 3 + 1 < ( -2) . 3 +1 D. x
2
+ 1


1
Câu 6) Tỉ số của hai đoạn thẳng
A. Có đơn vị đo
B. Phụ thuộc vào đơn vị đo
C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 7) Cho

ABC đồng dạng

A’B’C’ theo tỉ số k thì

A’B’C’ đồng dạng

ABC theo tỉ số:
A.
1
k
B. k C. k
2
D. 1
Câu 8) : Trong hình vẽ bên (EF // MN ) thì số đo của PF là:
4
2
3
M
E
N
F

P
A) PF = 2 B) PF = 6

C) PF = 9 D) Một kết quả khác
Câu 9) §é dµi x trong h×nh bªn (biÕt
DACBAD
∠=∠
)lµ:
A) 2,5 B) 1,6
C) 3 D) Kết quả khác
x
2
5
4
A
B
C
D
Câu 10) Cho
ABC


DEF có
3
1
=
DE
AB
và S
DEF

= 90cm
2
khi đó ta có
A. S
ABC
= 10cm
2
B. S
ABC
= 30cm
2
C. S
ABC
= 270cm
2
D.S
ABC
= 810cm
2
Câu 11) Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành
B. Các hình chữ nhật
C.Các hình thang
D.Các hình vuông
Câu12) Cho một lăng trụ đứng tam giác ABC, biết độ dài hai cạnh góc vuông AB = 4cm, AC =
3cm. Cạnh huyền BC = 5cm, độ dài đường cao h của lăng trụ 9cm. Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng tam giác đó là:
A. 5cm B. 108cm
2
C.120cm

2
D. Một đáp án khác
C©u 1: NÕu AB = 5m, CD = 4 dm th× :
a)
4
5
=
CD
AB
b)
4
50
=
CD
AB
c)
40
50
=
CD
AB
dm d)
4
5
=
CD
AB
m
Câu 2: Cho biết
4

3
=
CD
AB
và CD = 12cm thì độ dài của AB là:
a) 18 cm b)16 cm c)12 cm d) 9 cm
Câu 3: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng ABvà CD nếu có tỉ lệ thức
a)
''
''
BA
DC
CD
AB
=
b)
'''' BA
CD
DC
AB
=
c)
''
''
DC
BA
CD
AB
=
d)

CD
DC
BA
AB ''
''
=

Cõu 4: Trong hỡnh v bờn (EF // MN ) thỡ s o ca NP l:
a) NP = 2 b) NP = 6

c) NP = 9 d) Mt kt qu khỏc
4
2
3
M
E
N
F
P
Câu 5: Cho

ABC (biết
ã ã
BAD DAC=
), thì:
a)
AB
AC
CD
DB

=
b)
AC
AB
DC
DB
=
c)
AC
AD
CD
DB
=
d)
AB
AD
DC
DB
=
Câu 6: Độ dài x trong hình bên (biết
ã ã
BAD DAC=
)là:
a) 2,5 b) 1,6
c) 3 d) Kt qu khỏc
x
2
5
4
A

B
C
D
Cõu 7: Cho hỡnh thang ABCD, cỏc cnh bờn AB v CD kộo di ct nhau ti M. Bit
=
AB
AM
3
5
v BC = 3cm. di
AD l :
a) 8 cm b) 6 cm c) 5 cm d) Mt kt qu khỏc
Câu 8: Câu nào sau đây đúng?
(1) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
(2) Nếu

ABC đồng dạng

MNP với tỉ số đồng dạng 2 thì

MNP đồng dạng

ABC với tỉ số đồng dạng
2
1
(3) Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng.
(4) Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
a) (1) và (4) b) (2) và (3) c) ( 1), (2) và (3) d) ( 1) , (2).( 3), (4)
Câu 9: Cho tam giác ABC và ABC
à


A A '=
= 50
0
, AB = 5cm ; AC = 7.5cm ; AC = 3cm. Để tam giác ABC đồng
dạng với tam giác ABC thì AB bằng:
a) 2 cm b) 3 cm c) 4 cm d) 5 cm
Cõu 10: Cho tam giỏc ABC cú AD l phõn giỏc ca gúc BAC. Gi M v N l hỡnh chiu ca B v C trờn AD. Bit
AB = 2dm v AC = 25cm. T s
CN
BM
l :
a)
25
2
b)
5
4
c)
2
25
d)
4
5
Câu 11: Cho tam giác ABC và tam giác ABC có
à

A A '=
= 60
0

,
à
C
= 50
0
. Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác
ABC thỡ gúc B bng bao nhiờu ?
a) 30
0
b) 60
0
c) 50
0
d) 70
0
.
Câu 12: Cho

ABC vuông tại A cú AB =12cm , BC = 15cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = 6cm. Kẻ DE
vuông góc với AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu?
a) 5,6 cm b) 4,2 cm c) 3,6 cm d) 2,8 cm
Cõu 13: Cho

ABC ng dng

ABC theo t s k thỡ

ABC ng dng

ABC theo t s:

a)
1
k
b) k c) k
2
d) 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×