Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

GA đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.76 KB, 143 trang )

Ngày:1/9/06 Chơng I: Căn bậc hai Căn bậc ba
Tuần 1 Tiết 1: Căn bậc hai
I- Mục tiêu: Qua bài học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
II- Chuẩn bị:
III- Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:Căn bậc hai số học
Gv: + căn bậc hai của a

0/x
2
=a
+ a

0 có hai căn bậc hai đối nhau là
a
và -
a
+
00
=
HS làm:Tìm căn bậc hai của các số sau
9



3
9
4


3
2
GV:dẫn dắt căn bậc hai số học của a
? Tìm CBHSH của 16
GV cho a

0 ta có

x=
a

x

0
x
2
=a
x

0 thì x=
a
x
2
=a
Ghi bảng

1, Căn bậc hai số học

ĐN căn bậc hai số học của a (SGK- 4)
VD:
16
=4
CBHSH của 5 là
5
Chú ý:( SGK)
KL: x=
a

x

0
x
2
=a
Bùi van bằng
1
?1

Tìm CBHSH của các số sau
HS:
49
=7
64
=8
GV: nêu cách khai phơng có hai cách: máy
tính, bảng số

GV: biết CBHSH của một số ta tìm đợc
CBH của số đó
HS làm:tìm các căn bậc hai của các số
sau

64


8

81


9
? So sánh CBHSH và CBH của một số
HS so sánh
Hoạt động 2: So sánh các CBHSH
GV: ở lớp 7 ta có: a<b thì
a
<
b
GV hớng dẫn học sinh CM

HS :đọc định lí:
? So sánh 1 và
2
HS làm
? So sánh 2và
5
So sánh 4 và

15
HS:4=
16
16>15 ta có
16
>
15
Vậy 4>
15
11>9 hay
911
>
=3 vậy
311
>
Đọc ví dụ 3
GV làm mẫu câu 3
Câu b học sinh làm tơng tự
Bùi van bằng
2
?2
?3
?4
Tìm x

0 biết
HS làm:
x
>1 (x


0)
nên
x
>
1


x>1
+
x
<3=
9
vì x

0 nên x<9
Vậy 0

x<9
4, Củng cố- Nêu định nghĩa CBHSH
- So sánh CBHSH
- Tìm x

0
Bài tập 1:(6) Tìm CBHSH của các số sau và suy ra căn bậc hai của chúng
+ CBHSH
121
=11 nên CBH của chúng
121



11
+CBHSH
144
=12 nên CBH của chúng
144


12
5, H ớng dẫn:
- Học bài theo SGK
- BTVN: 2;3 (SGK-3)
Về đọc mục 2 (SGK-8)
Ngày 1/9/06 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2

Tuần1 Tiết 2.
I Mục tiêu ;Qua bài học sinh cần:
-Biết cách tìm điều kiện xác định của
2
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức Akhông phức tạp
- Biết chứng minh định lý
2
A
=
A
và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn

biểu thức.
II Chuần bị :
IIIHoạt động dạy và học
1 Tồ chức lớp :
2 Kiểm tra :
Bùi van bằng
3
?5
3 Bài mới :
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1:Căn thức bậc hai ?
HSlàm
áp dụng định lí pi ta go trong tam giác vuông
ABC ta có AB=
2
25 x

(cm)
GV: Giới thiệu bt dới dấu căn
Đọc tổng quát: Alà 1 biểu thức đại số ngời ta
gọi
A
là căn thức bậc hai của A.A là bt dới dấu
căn
GV:
?:Tìm biểu thức dới dấu căn, đk xác định của
x3
HS: làm

x25


xác định khi 5-2x

0

x

5/2
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức
2
A
=
A
HS: điền số thích hợp vào ô trống:
A -2 -1 0 2 3

2
a
2 1 o 2 3
a
2
4 1 0 4 9
Đọc định lí
? CM định lí (sgk)
HS tính
? Nêu cách làm VD3
HS: dựa vào hằng đẳng thức
2
A
=

A
GV gọi HS làm câu b)
Đọc chú ý:A là bt
2
A
=
A

2
A
=A( A

0)
Ghi bảng
1) Căn thức bậc 2.
* Ta nói
2
25 x

là căn thức bậc hai
của 25- x
2
*(25- x
2
) là biểu thức dới dấu căn
Tổng quát (SGK)

xác định khi A

0

VD1:
x3
bt dới dấu căn là 3x
x3
có nghĩa khi 3x

o
?2
2) Hằng đẳng thức
2
A
=
A
?3
Định lí :( sgk)
VD2 : Tính :

2
12
= 12

2
)7(

= 7
VD 3 Rút gọn
2
)12(

=

2
-1
2
)52(

=
52

=
5
-1
Bùi van bằng
4
?1

2
A
=- A(A< 0)
? Tính ví dụ 4
4) Củng cố :

A
xác định khi A

0
Hằng đẳng thức
2
A
=
A

BT 6 :.............
3
a
có nghỉa khi chỉ khi a/3

0

a

0
a5


0 có nghỉa khi chỉ khi -5a

0

a

0
BT7: GV gọi HS làm
BT8 : rút gọn :
5) Hớng dẫn về nhà
*Học bài theo sgk
*BTVN làm các bài còn lại :6;7;8;9;10 <
trang10-11)
Hớng dẫn BT 10 câub: biến đổi
4-2
3
= (

3
-1)
2
Giờ sau luyện tập

Chú ý : ( sgk )
VD4 :Rút gọn
a)
2
)2(

x
với x

0
=
2

x
=x-2
b)
36
xx
=
= -x
3
(vĩ <0)

Ngày2/9/06
Tuần 1 tiết 3 Luyện tập

I ) Mục tiêu :Củng cố lí thuyết về CBH của 1số; 1biểu thức
Biết rút gọn biểu thức có chứa CBH dựa vào
2
A
=
A
Rèn kỹ năng tính toán
II) Chuẩn bị :
III) Hoạt động của thầy và trò :
1) Tổ chức lớp
2) Kiểm tra :
Nêu ĐK để
A
có nghỉa
Rút gọn
2
)23(

=
23

=3-
2
Bùi van bằng
5
3)Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:BT11(11)
GV gọi HS làm
HS thực hiện phép tính và giải thích cách làm đã dựa

vào kiến thức cơ bản nào
Hoạt động 2 :BT12 (11)
? Nêu y/c của bài
HS : Tìm ĐK để căn có nghĩa
?GV gọi học sinh làm và giải thích
HS :dựa vào
A
có nghĩa

A

0
Hoạt động 3 : BT13(11)
? Nêu y/c của bài
GV gọi HS làm và giải thích cách làm
Câu c,d (tơng tự)
Hoạt động 4: BT14 (T
11
)
? Nêu cách làm
HS: PT thành nhân tử
HS làm: đa 3 =
2
3
rồi dùng hằng đẳng thức
Ghi bảng
BT11:Tính
a)
25.16
+

49:196
=4.5 +14:7 =22
b) 36:
.169183.2
2

=36:18 -13= -11
BT12 :Tx để căn có nghĩa
a)
72
+
x
có nghĩa

x

7/2
b)
43
+
x
.....................x

4/3
d)
2
1 x
+
..................mõi thuộc R
vì........

BT13 :Rút gọn biểu thức sau
a) 2
2
a
- 5a với a

0
=2
a
-5a
= -2a -5a = -7a
b)
2
25a
+3a vì (a

0)
=5
a
+3a =5a +3a =8a
BT 14 :Phân tích thành nhân tử
a) x
2
3 = x
2
-
2
3
=(x -
3

) (x +
3
)
b) Tơng tự
c) x
2
+2
3
.x+
2
3
=(x +
3
)
2
d) Tơng tự
3) Củng cố : Nêu dạng bài tập đã chữa :Rút gọn,tìm ĐK để căn có nghĩa,phân tích thành
nhân tử
BT 15 : Giải PT sau
a) x
2
-5 =0


x
2
-
2
5
=0


(x-
5
)(x+
5
) =0

x =

5
5)Hớng dẵn : Hớng dẫn :Học bài theo sgk, ôn tập
BTVN :Làm lại các bài tập
Bùi van bằng
6
BT 16 (12) :chú ý hằng đẳng thức để tìm chỗ sai
Về nhà đọc mục 3 sgk 12
Ngày 7/9/06
Tuần 2 Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph ơng
I) Mục tiêu : Qua bài HS cần
Nắm đợc nội dung và cách CM định lí về liên hệ gia phép nhân và phép khai phơng
Có kỹ năng dùng quy tắc khai phơng 1tích và nhân các căn thức bậc 2 trong tính toán
và biến đổi biểu thức
II)Chuẩn bị
GV: phiếu học tập câu hỏi 2
III)Hoạt động của thầy và trò
1)T/C lớp
2)Kiểm tra :
Nêu ĐK xác định
1


x
;
1
2
+
x

x
1
Bài làm :
1

x
có nghĩa khi chỉ khi x-1

0

x

1
Vì x
2
+1>0 với mọi x nên
1
2
+
x
có nghĩa mọi x

x

1
có nghĩa

x>0
4) Bài mới :
Bùi van bằng
7
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 : Định lý
?1 HS làm Tính
=
25.16
400
=20

16
25
=4.5=20

=
25.16
16
25
Phát biểu định lý
? Em hãy CM định lý
Chú ý :Từ định lý ta có KL tơng tự cho tích
của nhiều số không âm
Hoạt động 2 :áp dụng
Đọc qui tắc
?áp dụng công thức để tính

?HS làm câu b
HS biết cách chuyển
40.810
=
400.81
để tính
?2 Hoạt động nhóm
GV thu phiếu và kết luận hoạt động của các
nhóm
Đọc qui tắc
?Cách làm
HS biết cách áp dụng quy tắc nhân để tính
GV gọi học sinh làm
?3 HS làm
a)
)5.3(75.3
=
=15
b)
49.72.29,4.72.20
=
=2.6.7=84
Chú ý :A,B là 2 bt không âm
BABA .,
=
A

0 ta có
2
A

=A
Ghi bảng
1) Định lí
?1
ĐL:(sgk)
CM
Vì a

0,b

0 nên
ba.
xác
định và
ba.

0

(
ba.
)
2
=a.b
Vởy
ba.
là CBHSH của
a.b
KL :
ba.
=

ba.
Chú ý :(sgk)
2)áp dụng
a) Qui tắc
VD: Tính
2544,14925.44,1.49
=
=42
b)
40.810
=
40081
=9.20=180
?2
b)Qui tắc nhân các căn bậc
hai(sgk)
VD2: Tính
a)
1010020.5
==
b)
10.52.3,110523,1
=
=26
?3 Tính
Chú ý(sgk)
BABA .,
=
(A


0;B

0)
VD3:Rút gọn
Bùi van bằng
8
Ngày:7/9/06
Tuần:2 Tiết:5 Luyện tập
I. Mục tiêu: *Củng cố lý thuyết về khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
*HS áp dụng đúng hai quy tắc
*Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy và học
1, Tổ chức lớp
2, Kiểm tra: + BT 19 (a; b) a,
aa 6,036,0
2
=
(vì a<0)
b,
=
24
)3( aa
a
2
.(a-3) (vì a
0

)
BT 20 (a;c)

a,
2224
6
8
3
.
3
2
2
a
a
aaa
===
(vì a
0

)
c,
aaa 345.5

(vì a
0

)
=5.3a 3a =12a (vì a
0

)
3,Bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Hoạt động 1: Bài tập 22
? Nêu yêu cầu: Biến đổi các bthức dới dấu căn
thành dạng tích và tính
GV gọi học sinh làm: Biết dựa vào hằng đẳng thức
để tính
Các câu khác tơng tự về nhà
Hoạt động 2: BT 23 (15)
?Nêu cách làm
a, HS: bđ VT để có kết quả là 1
?b, Nêu cách làm
HS: đặt
20052006

= a ta CM

a
1
=
20052006
+
HS làm
Hoạt động 3: BT 25 (16)
Ghi bảng
BT 22 (sgk-15)
a,
25)1312).(1213(1213
22
=+=
=5
b,

22
817

= .
BT 23: CM
a, (2-
3
).(2+
3
)=1
BĐVT = 4-3=1=VP
Vậy: .
b,
20052006
20052006
20052006
1

+
=

=
20052006
+
Vậy:
BT 25: Tìm x
Bùi van bằng
9
GV gọi h/s làm
a, HS: Đa 16 ra ngoài

Bình phơng để tìm x
b, Tơng tự
c,d Về nhà.
Hoạt động 4: BT 26
?Tính:
925;34925
+=+
=8

34
<8
a,
x16
=8
8.4
=
x

x
=2

x=4 (TMĐK)
Vậy x=4
b,
x4
=
)(5 yx


4x=5


x=4/5(tmđk)
4. Củng cố: Nhắc lại dạng btập đã chữa
BT 26 (b) Cho a>0, b>0
Ta có (
ba
+
)
2
= a+b
(
ba
+
)
2
= a + 2
ab
+ b
Vậy
ba
+
<
ba
+
BT 27 : So sánh
a, 4 và 2
3
hay 2 và
3
2=

4
>
3
Vậy 4>2
3
5, H ớng dẫn : +, Học bài theo sgk
+, Làm lại bài tập và bài tập còn lại trong sgk
BT 26, 27, 28 (SBT-T7)
Hớng dẫn: BT 27
Đặt nhân tử chung

tích rút gọn
BT 28 a,b ta bình phơng hai bthức
c,
116116.11617.15
2
=+=

Kết quả
Ngày:8/9/06
Tuần:2 Tiết:6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai ph ơng
I. Mục tiêu: Qua bài học sinh cần
- Nắm đợc nội dung và cách CM đlí về lhệ giữa phép chia và phép khai phơng
Bùi van bằng
10
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 thơng và chia 2 căn bậc 2 trong tính
toán và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp

2, Ktra: Rút gọn :
a)
aaaa
=
3)3.(
224
=a
2
.(a-3) vì a

3
3-a

0
b)
4.13.13
52.1352
13
==
a
a
a
a
=26 (a

0)
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động1: Định lý
?1:HS làm


=
25
16
2
)
5
4
(
=
5
4
;
25
16
=
5
4



=
25
16

25
16
Định lý: a, b không âm; b#0 thì

5

=
b
a
? Nêu cách CM
GV
Hoạt động 2: áp dụng
đọc qui tắc
GV hớng dẫn h/s làm
?2 Tính
H/S làm
a,
0196,0;
16
15
256
225
=
=0,14
GV: Hớng dẫn h/s làm nêu rõ a, b
?3: Tính
Ghi bảng
1, Định lý
?1
Định lý (sgk)
CM
a
0

;b>0


b
a
xác định không âm

(
b
a
)
2
=
2
2
b
a
=
b
a
Hay
b
a
là CBHSH của
2, áp dụng
a)Qui tắc (sgk) Khai phơng 1thơng
VD : Tính
a)
11
5
121
25
121

25
==
b)
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
===
?2
b)Qui tắc chia 2 căn bậc 2
Qui tắc (sgk)
VD :Tính:a)
===
16
5
80
5

80
4
Bùi van bằng
11
H/s làm: a,
39
111
999
111
999
===
b,
3
2
9
4
117
52
117
52
===
* Đọc chú ý:

BA
B
A
B
A
;0(
=

>0)
GV :yêu cầu HS làm
GV chốt lại kết quả và ghi bảng
?4Rút gọn
HS thảo luận nhóm
GV:cho HS làm 2 phút và thu lại,nhận xét kết
quả từng nhóm
4)Củng cố : *Nêu qui tắc đã học
BT28(18) Tính
a)
15
17
225
289
=
b)
5
8
25
64
25
14
2
==

c)
6
1
3
5,0

9
25,0
==
5)Hớng dẫn về nhà: học bài theo sgk
BT:29;30;31 (sgk-19)
Hớng dẫn BT31 a) Tính cụ thể
b)a>b>0 suy ra a-b>0 bình phơng2vế ta
có kết quả
Giờ sau luyện tập
b)
5
7
8
25
:
8
49
8
1
3:
8
49
==

?3
Chú ý(sgk)
VD3: Rút gọn
a)
5
2

25
4
2
a
a
=
b)
a
a
a
a
3
27
3
27
=
=3 (a>0)
?4
Bùi van bằng
12
Ngày 13/9/06
Tuần3 Tiết 7 Luyện tập
I) Mục tiêu : Củng cố lí thuyết về khai phơng 1 tích, 1 thơng
*Rèn kỹ năng tính toán,rút gọn căn bậc hai
*Biết tìm x của pt vô tỉ
II) Chuẩn bị
III)Hoạt động dạy và học
1)Tổ chức lớp:
2)Kiểm tra bài cũ: Nêu qui tắc khai phơng 1 tích ,1 thơng
Tính rút gọn : a)

25
500
12500
500
12500
==
=5
b)2y
2
y
x
y
y
x
.2
.2
4
2
2
2
4
=
=-x
2
y (vì y<0)
3)Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: BT32 ( 19)
? Nêu yc của bài
HS:Tính căn bậc 2 của 1bt

? Em hãy nêu cách làm
GV gọi HS tính và giải thích cách làm
Các câu khác tơng tự
Ghi bảng
BT32:Tính
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
=
24
7
1,0.
3
7
.
4
5
=
b)

81,0.44,14,0.44,121,1.44,1
=
=1,2.0,9
Bùi van bằng
13
Hoạt động 2:BT33 (19)
? Nêu yc của bài
HS: gpt ẩn là x
GV gọi h/s làm
GV chốt lại
Các câu khác làm tơng tự
Hoạt động 3: BT 34 (19)
GV gọi h/s làm a,b và giải thích cách làm
? H/S làm
Hoạt động 4 BT 35 (20)
?Nêu cách làm
H/S đa về pt trị tuyệt đối và giải
GV gọi h/s làm
144
2
++
xx
=6

12
+
x
=6
*2x+1=6


2x=5

x=5/2
*2x+1=-6

2x =-7

x =-7/2
BT 33 (19): Gpt:
a,
2
.x -
50
= 0

2
.x = 5
2

x =5
b,
3
x +
3
=
12
+
27

3

x =2
3
+3
3
+
3


x = 4
BT 34 (rút gọn các biểu thức
sau)
a, ab
2
42
3
ba

(a <0, b#0)
= ab
2
ba
3

= -
3
b
b,
48
)3(27
2


a

(a>3)
=
4
3
3

a
=
4
3
(a-3) vì a>3

BT 35 tìm x biết
a,
2
)3(

x

= 9

3

a
=9
* x-3=9


x =12
* x-3 =-9

x=-6. Vậy x=
}{
12,6

4, Củng cố
+ Nhắc lại dạng bài tập đã chữa
Bùi van bằng
14
+ BT 36 (20) mỗi k/ định sau là đúng hay sai
a, đúng b, sai c, đúng d, đúng
5, H ớng dẫn
+ Học bài, ôn tập phần lý thuyết
+ BTVN 38, 41 (sách bài tập 8,9)
BT 38: a, Tìm điều kiện

0
3
32


+
x
x
x-3 # 0
b, Cho hai bt: A=B .
6, Rút kinh nghiệm
Lớp làm bài tốt.

Tuần4 Tiết8 Bảng căn bậc hai
Ngày soạn:19/9/06
I. Mục tiêu
Qua bài h/s cần: - Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II. Chuẩn bị: Gv, h/s

bảng số
gv

bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học
1, T/C lớp
2, K/tra
a, Tìm x biết
12
2
++
xx
=2

2
)1(
+
x
=2

1
+
x

=2

x=1
x=-3
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò: Ghi bảng
Bùi van bằng
15
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
GV nêu cấu tạo bảng
Hoạt động 2: Cách dùng bảng
GV treo bảng phụ
GV tìm mẫu
Gv nêu tra dòng( hàng) 1,6 cột 8
? Tính
23,5
,
9,1
? Nêu cách tìm
18,39
H/s nêu ..
GV chốt lại
Cách tìm tra hàng 38 cột 1 hiệu chính 8
GV nêu chú ý cho h/s cộng phần hiệu chính vào
chữ số tận cùng của kết quả
?1. Tìm a,
11,9
b,
82,39
GV chuyển mục

GV

?2. Tìm a,
911
=10
11,9

30,18
b,
=
98,910998
31,59
GV
?3. Tính
x
2
= 0, 3982

x=
3982,0
1, Giới thiệu bảng
- Bảng chia thành các hàng, các cột
- Quy ớc: gọi tên của các hàng (cột)
theo số đợc ghi ở cột đầu ( hàng đầu)
mỗi trang
- Căn bậc hai của 1 số không viết
quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9
cột từ 0 đến 9
9 cột hiệu chính
2. Cách dùng bảng

a, Tìm căn bậc hai của số >1 và
<100
VD1: tìm
68,1

1,296
VD2: Tìm
18,39

6,253+0,006
=6,259
?1
b, tìm căn bậc hai của một số >100
VD3 tìm
1680
=10
8,16


40,99
c, Tìm căn bậc hai của 1 số không
âm và <1
VD4 Tính
00168,0
=
100
8,16
Bùi van bằng
16
=4,099/100

=0,04099
*Đọc chú ý (sgk)
4, Củng cố + Cách dùng bảng số căn bậc hai
+ BT 38 a,
4,5

5,324
b,
31

5,568 các câu khác tơng tự
+ BT 39
15,110115
=

10.1,072=10,72
5, Hớng dẫn
+ Học bài theo sgk
+BTVN :40, 41,42 (sgk-23)
Về đọc bài 6 (sgk-24)
Ngày24/9/06
Tuần5 Tiết9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài học sinh cần
+ Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn
+ Nắm đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
+ Biết vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số hoặc rút gọn biểu thức
II. Chuẩn bị:
GV: phiếu học tập: ?2; ?4
III: Hoạt động dạy và học :
1, T/C lớp

2, Ktra: Rút gọn

2
)12(

+
2
)32(

=
12

+
32

=2
32

-1
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
?1: Cho a

0; b

0 hãy chứng tỏ
ba
2
=a

b
H/s chứng minh
GV:
ba
2
= a
b
là ta đa 1 thừa số ra ngoài dấu căn
Ghi bảng
1, Đa thừa số ra ngoàidấu căn
?1
Bùi van bằng
17
*H/s đa ra ngoài căn:
2.3
2
=3
2
*H/s tự biến đổi 20 = 5.4 để đa 4 ra ngoài
*Dạng đa ra ngoài dấu căn để rút gọn
H/s: = 3
5
+
5.4
+
5
=4
5
+2
5

=6
5
GV
?2 H/S làm : Rút gọn
a,
2
+
8
+
50
=8
2
b,4
3
+
27
-
45
+
5
= 7
3
Đọc tổng quát
Đọc VD3
?3: H/S làm: Đa ra ngoài dấu căn
a,
24
28 ba
=2a
2

b
7
(b

0)
b,
42
72 ba
=-6ab
2
2
(a<0)
Hoạt động 2: Đa 1 thừa số vào trong dấu căn
GV
Đọc VD4
GV làm mẫu
? H/s làm c, d
?4 : Đa thừa số vào trong dấu căn
H/s làm nhóm
a, 3
5
=
45
b, 1,2
5
=
2,7
c, ab
4
a

=
85
ba
( a

0)
VD1:
a,
2.3
2
=3
2
b,
20
=4
5
=2
5
VD2: Rút gọn biểu thức
3
5
+
20
+
5
=3
5
+
5.4
+

5
=(3+2+1)
5
=6
5
các biểu thức 3
5
, 2
5
,
5

đồng dạng với nhau
?2: Rút gọn biểu thức
TQ: (sgk)
BA
2
=A
B
(A

0; B

0)
BA
2
=- A
B
(A<0; B


0)
VD3: Đa 1 thừa số ra ngoàidấu căn
a,
yx
2
4
=2x
y
(x

0; y

0)
b,
yx
2
18
=-3y
x2
(x

0; y<0)
?3
2, Đa 1 thừa số vào trong dấu căn
*A

0; B

0 Ta có A
B

=
BA
2
* A<0; B

0 Ta có A
B
=-
BA
2
VD4: Đa 1 thừa số và trong dấu
căn
a, 3
7
=
7.3
2
=
63
b, -2
3
=-
12
c, 5a
2
a2
=
5
50a
(a


0)
d, -3a
2
baab
5
182

(ab

0)
?4
Bùi van bằng
18
d, -2ab
2
a5
=-
43
20 ba
(a

0)
GV: Đa 1 thừa số vào trong (ra ngoài) để so sánh
Đọc VD5:
GV
VD5: So sánh
3
7


28
3
7
=
63
>
28
Vậy 3
7
>
28
4, Củng cố: Đa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
BT 43:( )
a,
54
=3
6
b,
36108
=
BT44: ( )
a, 3
5
=
45
b, -5
2
=-
50
c,

9
4
3
2 xy
xy
=
5, H ớng dẫn
+ Học bài theo sgk
+BTVN: 43 ,44, 45, 46. 47
Về đọc mục 7(sgk)
Ngày:24/9/06 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tuần:5 Tiết:10

I: Mục tiêu: Qua bài học sinh cần
+ H/s biết cách sử khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
+ Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II.Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1, T/C lớp
2, Ktra
BT 46. Rút gọn với x

0
a, 2
x3
-4
x3
+27 - 3
x3
= 27- 5

x3
Bùi van bằng
19
b, 3
x2
-5
x8
+7
x18
+28
=3
x2
-10
x2
+21
x2
+28
=14
x2
+28
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:Khử mẫu của biểu thức lấy căn
? Đọc VD1
GV
Đọc TQ
?1: H/s làm
a,
5
52

5
5.4
5
4
2
==
b,
25
15
5.25
3
125
3
==
c,
243
2
6
4
2.3
2
3
a
a
a
a
a
==
(a>0)
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu

Đọc VD
GV
GV nêu VD b,
)13();13(
+
là hai biểu
thức liên hợp
VD c,
)35();35(
+
....
TQ: a, B>0 ta có
B
BA
B
A
=
b, Cho A,B, C (A

0, A # B
2
)
2
)(
BA
BAC
BA
C

=



c,
BA
BAC
BA
C

=

)(
(A, B

0; B #0)
?2 H/S làm
Ghi bảng
1, Khử mẫu của biểu thức lấy căn
VD1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a,
3
6
3.3
3.2
3
2
==
b,
b
b
b

ba
b
a
7
35
)7(
7.5
7
5
2
==
(ab >0)
TQ:
AB

0. B#0
Ta có
B
AB
B
A
=
?1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
2, Trục căn thức ở mẫu
VD2: Trục căn thức ở mẫu
a,
6
35
32
35

32
5
2
==
b,
6
35
13
)13(10
13
10
2
=


=
+
c,
)35(3
35
)35(6
35
6
22
+=

+
=

TQ: sgk

?2
Bùi van bằng
20
a,
b
b
b
22
;
12
25
83
5
==
(b>0)
b,
13
)325(5
)32(5
)325(5
325
5
22
+
=

+
=

a

aa
a
a

+
=

1
)1(2
1
2
(a

0; a#1)
c,
)57(2
2
)57(4
57
4
=

=
+
ba
baa
ba
baa
ba
a


+
=

+
=

4
)2(6
)()2(
)2(6
2
6
22
(a>b>0)
4, Củng cố
+ Các phép biến đổi căn khai và rút gọn
BT 48 (sgk-29) Khử mẫu .
a,
10
6
600
1
=
;
10
6
50
3
=

;
9
3)13(
27
)31(
2

=

BT 50 : Khử .
2
5
10
55
52
5
;
2
10
10
105
10
5
====
5, H ớng dẫn
+ Học bài ôn tập
+ BTVN 49, 51, 52 (sgk-30)
Ngày:4/10/06 Luyện tập
Tuần6: Tiết:11


I: Mục tiêu
- Củng cố lý thuyết về phép biến đổi biểu thức có chứa căn
- Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức, pt thành nhân tử. Tìm giá trị x, so sánh các biểu thức chứa
căn
II. Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1. T/c lớp
2. Ktra:
BT 52 (sgk-30): Trục căn thức ở mẫu
a,
)56(2
56
)56(2
56
2
22
=

+
=

Bùi van bằng
21
b,
710
710
)710(3
710
3
22

=


=
+
c,
yx
yx
yx

+
=

1
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: BT 53
? Nêu y/c của bài
? Nêu p
2
làm
H/s làm và giải thích rõ đã sử
dụng biểu thức cơ bản nào
GV gọi h/s làm
GV chốt lại kết quả
Hoạt động 2: BT54
?GV gọi h/s làm
GV sửa lại
Hoạt động 3: BT55
? Nêu y/c của bài

H/s pt thành nhân tử
? Cách làm
Ghi bảng
BT53 :Rút gọn biểu thức (các b/t đều có
nghĩa)
a,
63262)32(3
2.323
)32(18
2
==
=

b, M=ab
22
22
1
1
1 ba
ab
ab
ba
+=+
Nếu ab>0 thì M=
22
1 ba
+
Nếu ab<0 thì M=-
22
1 ba

+
c,
2443
b
aab
b
aab
b
a
b
a
+
=
+
=+
d,
a
ba
aba
=
+
+
BT54 (30): Rút gọn biểu thức( các b/t
đều có nghĩa)
a,
2
21
)12(2
21
22

=
+
+
=
+
+
b,
5
31
)13(5
31
515
=


=


c,
2
6
)22(2
)22(3
28
632
=


=



d,
a
a
aa
a
aa
=


=


1
)1(
1
e,
p
p
pp
p
pp
=


=


2
)2(

2
2
BT 55 (30):
a, ab+b
a
+
a
+1
=(ab+ b
a
)+(
a
+1)
=
a
b(
a
+1)+ (
a
+1)
=(
a
+1)(
a
b+1)
Bùi van bằng
22
H/s a, nhóm để có nhân tử chung
? Cách khác câu a
H/s nhóm cách khác

? Tơng tự câu b
Hoạt động 4: BT56
? Nêu y/c của bài
? Gv gọi h/s nêu cách làm
H/s làm:- Đa vào trong căn và ss
- KL
Câu b tơng tự về nhà
b,
))((
)()(
2233
yxyx
yxyyxx
yyxxyyxx
xyyxyx
+=
++=
+=
+
BT56(30)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a, 3
5
=
45
2
6
=
24
Vậy

24
;
29
;
32
;
45
hay2
6
;
29
;
24
;3
5
4, Củng cố: Nêu dạng bài tập đã chữa
Rút gọn biểu thức; pt thành nhân tử; ss
Hoạt động nhóm BT 57

81
9
945
91625
=
=
=
=
x
x
xx

xx
(x

0)
Đáp án đúng là D
GV kết luận các nhóm hoạt động
5, H ớng dẫn : Học bài , ôn tập
BTVN: 71; 72; 73; 74 (BT toán 9 tập 1)
Hớng dẫn BT 71:

nn
nn
++
=+
1
1
1
(n

N)

1)1)(1(
=+++
nnnn
. Đẳng thức đợc chứng minh
áp dụng BT 71 cho các BT 72, 73,74
Ngày: 4/10/2006
Tuần: 6 Tiết: 12 Luyện tập
Bùi van bằng
23

I: Mục tiêu:
- Củng cố lý thuyết về phép biến đổi bthức có chứa căn.
- Rèn kỹ năng rút gọn bthức, CM đẳng thức, tìm gtrị của x.
II: Chuẩn bị:
III: Hoạt động dạy và học.
1. T/c lớp.
2. Ktra:
Khử mẫu của biểu thức sau:
a,
3
2
b,
x
3
với x>0
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng
Hoạt động 1: BT 1: Rút gọn biểu thức
?Nêu cách làm.
HS dùng trục căn thức ở mẫu để rút gọn.
GV: gọi HS lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: CM đẳng thức.
nn
nn
++
=+
1
1
1
(n là số tự nhiên)

?Nêu cách làm:
HS: biến đổi VP và dùng trục căn thức ở mẫu để
CM.
HS: trình bày
Hoạt động 3: BT3: Rút gọn biểu thức.
? GV gọi HS trình bày cách làm.
HS: dùng hằng đẳng thức hiệu 2 lập phơng để rút
gọn.
GV gọi 2 HS làm câu a, b
BT 1: Rút gọn biểu thức
a,
13
2
13
2
+


b,
55
55
55
55
+

+

+
BL:
a, =2

b, =3
BT2:
Biến đổi VP.
VP =
nn
++
1
1
=
22
1
1
nn
nn
+
+
=
nn
+
1
Vậy đẳng thức đợc CM.
BT3: Rút gọn biểu thức.
a,
yx
xyyxyx
yx
yx

++
=



=
))((
33
=
xyyx
++
với x

0; y

0; x#y
b,
33
33
+
+
xx
xx
với x

0
Bùi van bằng
24
Hoạt động 4: Tìm x biết:
a,
2132
+=+
x

b,
3223
=
x
?Nêu cách làm.
HS trình bày cách làm.
GV gọi HS lên bảng trình bày và giải thích cách
làm
=
3
1
+
x
BT 4:Tìm x biết:
a, ĐK: x

2
3

Bình phơng 2vế không âm ta có:
x=
2
(tmđk)
b, ĐK:x

3
2
Bình phơng 2vế không âm ta có:
x=3-
3

34
4. Củng cố: Nêu dạng bàI tập đã chữa.
BT : SS các số:
a, 4 - 2
3
b, Tìm x:
621
+=+
x
5. H ớng dẫn :
Học bàI, ôn tập.
BTVN: 78; 79 (SBT-15)
Ngày :4/10/2006 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tuần: 7 Tiết:13
I. Mục tiêu: Qua bài h/s cần
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi b/t chứa căn thức bậc hai
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi b/t chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ; h/s: thớc kẻ
III: Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp
2, Ktra: a, Rút gọn: A=
13
2
13
2
+


B=

526526
++
Bùi van bằng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×