Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giáo án vật lý cơ bản_C12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.92 KB, 29 trang )

Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày soạn: 18 / 08 / 2008
Tiết: 01 02.
Chơng I: DAO NG C
Bài 1: dao động điều hoà
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Nêu đợc : - Định nghĩa của dao động điều hoà.
- Li độ, biên độ, tần số, chu kỳ, pha, pha ban đầu là gì.
Viết đợc : - PT của dao động điều hoà và giải thích đợc các đại lợng trong PT
- Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kỳ và tần số.
- Công thức vận tốc và gia tốc của vật dao độn điều hoà.
Vẽ đợc li độ của đồ thị theo thời gian với pha ban đầu bằng không.
Làm đợc các bài tập tơng tự nh ở SGK.
2. Kĩ năng:
Chứng minh đợc dao động điều hoà theo hàm sin và cosin.
II. Chun b:
1. Giáo viên.
Hình vẽ miêu tả sự dao động của hình chiếu P của điểm M trên đờng kính P
1
P
2
. Nếu có
điều kiện thì chuẩn bị thí nghiệm minh hoạ (H.1.4.SGK).
2. Học sinh :
Ôn lại chuyển động tròn đều( chu kỳ, tần số và mối liên hệ giữa tốc độ với chu kì hoặc
tần số)
III. tiến trình dạy học.
Ho t ng 1 : (10 phút) Dao ng, dao ng tun ho n
hoạt động của GV - hs
NI DUNG


GV: Nêu VD: Gió rung l m bông hoa lay
ng; qu lc ng h ung a sang phi
sang trái; mt h gn sóng; dây n rung khi
gẩy . . .
- Chuyn ng ca vt nng trong 3 trng
hp trên có nhng c im gì ging nhau ?
HS: Nhn xột v cỏc c im ca cỏc chuyn
ng ny?
I. DAO NG C
1. Th no l dao ng c
- Vớ d : Chuyn ng ca qu lc
ng h , dõy n ghi ta rung ng
Khỏi nim :
Dao ng l chuyn ng cú gii hn
trong khụng gian, lp i lp li nhiu
ln quanh mt v trớ cõn bng.
2. Dao ng tun hon.
Dao ng tun hon: l dao ng m
sau nhng khong thi gian bng
nhau gi l chu k vt tr li v trớ c
theo hng c
1
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
GV: Dao ng c hc l gì ?
HS: Quan sỏt dao ng ca qu lc ng h
t ú a ra khỏi nim dao động cơ, dao ng
tun hon.
VD: Dao ng ca lc ng h
Hoạt động 2 : (25 phút) Phơng trình dao động điều hoà, định nghĩa dao động điều hoà.
GV: Xột mt im M chuyn ng u trờn

mt ng trũn tõm O, bỏn kớnh A, vi vn
tc gúc l

(rad/s)
- Chn P
1
l im gc trờn ng trũn.
* Ti:
- Thi im ban u t = 0, v trớ ca im
chuyn ng l M
0
, xỏc nh bi gúc j.
- Thi im t 0, v trớ ca im chuyn ng
l M
t
, Xỏc nh bi gúc (

t +

)
Xỏc inh hỡnh chiu ca cht im M tai thi
im t lờn trc Oy
HS: V hỡnh minh ha chuyn ng trũn u
ca cht im .
Xỏc nh v trớ ca vt chuyn ng trũn u
ti cỏc thi im t = 0 v tai thi im t 0
Xỏc nh hỡnh chiu ca cht im M tai thi
im t 0
x = OP = OM
t

cos (t +

).
GV: yờu cu HS nờu inh nghia dao ng
iu hũa.
HS: Nờu nh ngha dao ng iu hũa
Nờu ý ngha vt lý ca tng i lng trong
cụng thc trờn ?
cho bit ý ngha ca cỏc i lng:
+ Biờn ,
+ pha dao ng,
+ pha ban u.
+ Li
+ Tn s gúc
Mt dao ng iu hũa cú th c coi nh
hỡnh chiu ca mt chuyn ng trũn u
xung mt ng
thng nm trong
mt phng qu
o.
HS: Tr li C1
II . PHNG TRèNH DAO NG
IU HềA .
1. Vớ d.
- Xột mt im M chuyn ng u
trờn mt ng trũn tõm 0, bỏn kớnh
A, vi vn tc gúc l

(rad/s)
- Thi im t 0, v trớ ca im

chuyn ng l M
t
, Xỏc nh bi gúc
(t + t): x = OP = OM
t
cos (t +

).
Hay: x=Acos(t+)
A, ,

l cỏc hng s
2. nh ngha
Dao ng iu hũa l dao ng trong
ú li ca vt l mt hm cụsin (hay
sin) ca thi gian .
3. Phng trỡnh
Phơng trình:
x=Acos(t+)
+ x : li ca vt thi im t (tớnh
t VTCB)
+A: gi l biờn dao ng: l li
dao ng cc i ng vi cos(t+)
=1.
+ (t+): Pha dao ng (rad)
+ : pha ban u.(rad)
+ : Gi l tn s gúc ca dao ng.
(rad/s)
4. Chỳ ý :
Mt im dao ng iu hũa trờn mt

2
M
o
P
j
M
t
P
1
P
2
t
x
x
M
t
M
o
P
1
Q
y
Y
Y
,
wt
j
wt + j
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Ti thi im t, chiu im M

t
xung xx l
im P cú c ta x = OP, ta cú:
x = OP = OM
t
sin(t +

).
Hay: x = A.sin (t +

).
Vy chuyn ng ca im P trờn trc xx l
mt dao ng iu hũa.
on thng luụn luụn cú th coi l
hỡnh chiu ca mt im tng ng
chuyn ng trũn u lờn ng kớnh
l mt on thng ú .
Hoạt động 3: (10 phút) Khái niệm chu kỳ, tần số, tần số góc của dđđh.
GV: T mi liên h gia tc
góc, chu kỳ, tn s.
GV: Hng dn hs a ra
khái nim chu kỳ tn s , tn
s góc ca dao ng iu hoà.
HS: Định ngha các i lng
chu kỳ tn s , tn s góc.
III. chu kỳ, tần số, tần số góc của
dđđh.
1. Chu kỳ v t n s .
a. Chu kỳ (T):
C1: Chu kỳ dao động tuần hoàn là khoảng thời gian

ngắn nhất T sau đó trạng thái dao động lặp lại nhu
cũ.
C2: Chu kỳ của dao động điều hoà là khoảng thời
gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
T=
n
t
Đơn vị là (s)
n l s dao ng to n ph n trong thi gian t
b. Tn s (f).
Tần số của dao động điều hoà là số dao động toàn
phần thực hiện trong một giây.
f =
1
=
T 2
Đơn vị là (Hz)
2. Tn s góc (

) .
f
T



2
2
==
Đơn vị (rad/s)
(Tiết 02)

Ho t ng 4: (20 phút) Vn tc v gia t c trong dao ng iu hoà .
GV: Hãy vit biu thc vn tc trong
giao ng iu hoà?
HS: v = x = Asin(t + )
GV: ngay ti vị trí biên, VTCB, vt
nng có vn tc nh th n o ?
HS: x = A

v = 0
x = 0 : v = A
GV: Pha ca vn tc v nh th n o so
vi pha ca ly x ?
IV. Vận tốc và gia tốc trong
dao động điều hoà.
1. Vn tc
v = x
/
= -Asin(t + )
Trong đó:
* v
max
=A khi x = 0. Vt qua v trí cân bằng.
* v
min
= 0 khi x = A. Vật v trí cân bằng.
KL: vn tc tr pha
2

so vi ly .
3

Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
HS: Ngi ta nói rng vn tc tr pha
2

so vi ly .
GV: Vit biu thc ca gia tc trong
dao ng iu hoà ?
HS: a = v
"
GV: Gia tc v ly có c im gì ?
HS: Gia tc luôn luôn ngc chiu
vi li v có ln t l vi ln
ca li độ.
2. Gia tc .
a = v
/
= -A
2
cos(t + )= -
2
x
Trong đó:
* |a|
max
=A
2
khi x = A - vt biờn
* a = 0 khi x = 0 (VTCB) khi ú F
hl
= 0 .

* Gia tốc luôn hớng ngợc với li độ. (Hay vộc
tốc, gia tốc luôn hớng về vị trí cân bằng)
KL : Gia tc luôn hớng ngợc chiu vi li
v có ln t l vi ln ca li .
Hot ng 5: (10 phút) th ca dao ng iu hũa .
GV: Hng dn Hs v th x,v,a
trong
trng hp = 0:
HS: x = Acos(t) = Acos(
2
T
t)
v = -Asin(
2
T
t)
a = -A
2
cos(
2
T
t)
GV: Xỏc nh li , vn tc , gia
tc ti cỏc thi im t= 0 , t =
T/4 , t = T/2 , t = 3T/4 , t = T.
HS: lập bảng và vẽ đồ thị.
V. đồ thị của dao động điều hoà.
Vẽ đồ thị trong trờng hợp
0
=


.
t 0 T/4 T/2 3T/4 T
x A 0 -A 0 A
v
0 -A 0 A 0
a
-A
2
0 A
2
0 A
2
Hoạt động 6:( 10 phút) Cng c luyện tập.
1) Mi liên h gia dao ng iu hoà v chuy n ng tròn u th hin ch n o ?
2) Mt vt dao ng iu hoà : x = Acos(t + )
a) Lp công thc vn tc ? gia tc ?
b) v trí n o thì v n tc bng 0 ? v trí n o thì gia t c bng 0?
c) v trí n o v n tc có ln cc i ? gia tc cc i ?
d) Tìm công thc liên h gia x v v ? a v v ?

2
2 2
2
v
A x

= +
;
2 2

2
2 4
v a
A

= +
4
x
v
a
t
t
t
T
2
T
4
T
4
3T
O
O
O
A
-A
A
-A
-A
2
A

2
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Hoạt đông 7: (5 phút) Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà.
- L m các b i t p: 7,8 ,9, 10 ,11 trang 9 Sgk.
...........................................................(Hết)........................................................
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày soạn: 21 / 08 / 2008
Tiết: 03
Bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Thuộc và sử dụng các công thức dao động điều hoà.
Nắm bắt đợc phơng pháp giải toán về dao động điều hoà.
Qua hai bài mẫu sử dụng đợc những điều đã học làm đợc các bài tập khác
2. K n ng :
Vn dng th nh th o công thc tính toán v o dao ng iu hoà thành kĩ năng kĩ sảo
trong khi làm bài tập.
II. Chun b:
1. Giáo viên.
Hớng dẫn nắm vững các công thức và bài tập mẫu.
2. Học sinh.
Ôn tập kiến thức về dao động điều hoà.
III. Tiến trình dạy học .

Hoạt động 1: ( 15 phút) Ôn tập kiến thức cơ bản.
hoạt động của GV - hs
NI DUNG
Gv: Yêu cầu học sinh
nhắc lại định nghĩa về dao
động, dao động tuần hoàn,
dao động điều hoà và viết

PT dđđh?
Hs: Nhắc lại các đinh
nghĩa.
I. Kiến thức cơ bản.
1. Dao động: là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc
biệt gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kì vật trở lại vị trí
cũ theo hớng cũ.
3. Dao động điều hoà:
Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao động trong đó li
độ của vật là một hàm côsin ( hay sin ) của thời gian.
Phơng trình dao động điều hoà:
)(.

+=
tCosAx
Trong đó:
- x là li độ dao động.
- A là biên độ dao động.
- ( .t + ) pha tại thời điểm t.
5
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Gv: Nêu định nghĩa chu
kì và tần số của dao động
điều hoà và viết biểu thức?
Hs: Trả lời và viết biểu
thức.
Gv: Một vật dao động
điều hoà theo PT x =

Acos(

+
t
).
- Viết CT tính v và a củat
vật?
- ở vị trí nào thì vận tốc và
gia tốc bằng 0?
- ở vị trí nào thì vận tốc và
gia tốc có độ lớn cực đại?
Hs: Trả lời và viết biểu
thức.
Gv: Đa biểu thức liên hệ a,
v, x?
Hs: Tiếp nhận thông tin.
Gv: Đa chú ý.
Hs: Ghi nhớ
- gọi là pha ban đầu.
Chu kì: là thời gian mà vật thực hiện đợc một dao động
toàn phần.
Tần số f: là số dao động mà vật thực hiện đợc trong 1
giây.

T
1
f
=
Tần số góc:
2

2 f
T


= =
4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
Phơng trình vận tốc:
Khi vật ở biên ,x =

A thì vận tốc bằng không.
Khi vật ở VTCB thì vận tốc cực đại:
max
v A

=
Phơng trình gia tốc:
' 2
a v A cos( t )= = +
Khi vật ở VTCB x = 0 thì a = 0.
Khi vật ở vị trí biên, x =

A thì
2
max
a A

=
.
5. Liên hệ giữa vận tốc và gia tốc.
2

2
2
2
A
v
x
=+

,
xa
2

=
Chú ý :
Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn
luôn có thể coi là hình chiếu của một điểm tơng ứng
chuyển động tròn đều lên đờng kính là một đoạn thẳng đó
.
Hoạt động 2: ( 30 phút) Vận dụng.
Gv: Yêu cầu hs đọc kỹ đầu bài,
và liên hệ với công thức đã học.
Hs: x = Asin
( )

+
t

v = x
'
= A

)cos(

+
t

a = v' = x
"
= -A
)cos(
2

+
t
v
max
= A

; a
max
= A
2

Gv: Chia lớp 4 nhóm ,thảo luận
đa ra cách làm (10ph).
Bài 1:
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình:
x = 4sin(
2



+
t
) (cm)
a, XĐ: Biên độ, chu kỳ, Pha ban đầu của dao động
và pha ở thời điểm t.
b, Lập biểu thức của vận tốc và gia tốc?
c, Tìm giá trị cực đại của vận tốc, gia tốc.
Bài làm:
a, A,T,

?
6
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Hs: Nhận nhiệm vụ và thảo luận
Gv: Hớng dẫn và định hớng cho
hs.
Hs. Tiếp nhận thông tin.
Gv: Yêu câu các nhóm báo cáo
kết quả và nhận xét các cách làm
các nhóm khác.
Hs: Báo cáo kết quả và nhận xét.
Gv: Nhận xét các nhóm và đa ra
đáp án đúng.
Hs: Tiếp nhận thông tin.
Gv: Hớng dẫn học sinh làm bài 2.
Hs: Đọc kỹ đầu bài, liên hệ với
công thức đã học và suy luận.
Gv: Gợi ý cho hs thảo luận đua ra
cách giải.
Hs: Tiếp nhận thông tin.

Gv: Yêu cầu hs thao luận theo
nhóm và đa cách làm (10ph).
Hs: Thảo luận, báo cáo kết quả và
nhận xét

Gv: Nhận xét các nhóm và đa ra
đáp án đúng.
Từ PT dđ đh x = Asin
( )

+
t

x = 4sin(
2


+
t
)
Suy ra A = 4cm,

=
2

, ((
2


+

t
),
chu kỳ
T
f


2
2
==
=> T =
s2
22
==




(

=
rad/s )
b, v, a?
Ta có biểu thức vận tốc: v = x
'
= A
)cos(

+
t

=>
v = 4

cos(
2


+
t
) (cm/s)
Biểu thức của gia tốc: a = v' = x
"
= -A
)cos(
2

+
t
=> a =- 4
2

sin(
2


+
t
) (cm/s
2
)

c, v
max
, a
max
?
- Vận tốc cực đại (v
max
) : v
max
= A

= 4

= 12,56
(cm/s)
- Gia tốc cực đại (a
max
) : a
max
= A
2

= 4
2

= 40
(cm/s
2
)
Bài 2: (bài 11.tr9.sgk).

Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để đi từ
điểm có vận bằng không tới điểm tiếp theo cũng
nh vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là36cm. Tính:
a, Chu kì. b, Tần số. c, Biên độ
Bài làm:
Hai vị trí biên cách nhau 36cm. Suy ra biên độ A =
2
36
=18cm.
Thời gian đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là
2
1
T. Suy ra t =
2
T


T = 2t = 2.0,25 = 0,5s
Ta có f =
T
1
=
5,0
1
=2 Hz.
* Hớng dẫn học sinh làm nhanh bài tập 7,8,9,10.
Hoạt động 3: ( 5 phút) Cũng cố kiến thức hớng dẫn học sinh làm bài tập về nhà.
1. Cng c luyện tập:
(Nhắc lại kiến thức cơ bản về dao động điều hoà)
2 . Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà:

( Về nhà làm lại các bài tập sgk và bài tập mẫu)
...................................( Hết).......................................
7
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày soạn: 25 / 08/ 2008
Tiết: 4
Bài 2: con lắc lò xo
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Viết đợc:
- Công thức của lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hoà.
- Công thức tính chu kỳ của con lắc lò xo.
- Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo.
Giải thích tại sao dao động điều hoà của con lắc lò xo là dao động điều hoà.
Nêu và nhận xét định tínhvề sự biến thiên động năng và thế năng khi con lắc dao
động.
áp dụng các công thức và định luật có trong bài để giải bài tập tơng tự nh ở trong
phần bài tập.
Viết đợc PT động lực học của con lắc lò xo.
2. K n ng:
Vn dng th nh th o công thc tính nng lng v o dao ng iu hoà. Nm n v
các i lng.
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Con lc lò xo ng v ngang ...
2. Học sinh:
Ôn lại khái niệm lực đàn hồi và thế năng đàn hồi ở lớp 10.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: ( 10 phút) Cấu tạo con lắc lò xo và nêu các phơng án kích thích cho vật
dao động.

hoạt động của GV - hs
NI DUNG
Gv: yêu cầu hs mô ta con lắc lò xo?
Hs: Mô tả.
Gv: cách kích thích cho con lắc dao
động ntn?
Hs: Trả lời.
I. con lắc lò xo.
1. Cấu tạo.
- Một hòn bi có khối lợng m, gắn vào một lò xo
có khối lợng khômg đáng kể.
- Lò xo có độ cứng k.
2. Cách kích thích dao động.
- Kéo hòn bi ra khỏi VTCB O một khoảng
x = A, rồi buông tay ra.

Hoạt động 2: ( 20 phút) Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt định lợng.
Gv: Khi bi dao ng, ti v trí bt k bi
có li x. Phân tích các lc tác dng
II. khảo sát dao động của con
lắc lò xo về mặt định lợng
8
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
v o bi?
Hs:
Trng lc P = mg
phn lc Q
lc n h i F
dh
P

+
N
+
ủh
F
= m .
a
(1)
F
h
= m . a
F
h
= k . x
Gv: t :
2
=
k
m
.
Ta li có: v=
dx
dt
=x
/
; a=
dv
dt
=v
/

=x
//

do ó vit li: x
//
+
2
x=0 (1)
nghim ca phng trình (1) l
x=Acos(t+).
Hs: Th li nghim x=Acos(t+) l
nghim ca phng trình (1).
Hãy suy lun tìm công thc tính chu k
T , tn s f ca con lc lò xo ?
Gv: Tr li câu hi C1?
Hs: F = ma => 1N = kg.
2
s
m

2
s
kg
m
N
=

2
2
1

1
s
s
kg
kg
k
m
==
( k có đơn vị: N/m)

* Tại thời điểm t bất kỳ bi có li độ x. Lực
đàn hồi của lò xo F = - kx
* áp dụng định luật II Niwtơn ta có:
ma = -kx => a +
x
m
k
= 0
* Đặt :
m
k
=
2

hay
m
k
=

Ta lại có: v =

'
x
dt
dx
=
; a =
"'
xv
dt
dv
==
Do đó viết lại: x
"
+
2

x = 0 (1) PT có
nghiệm là:
x = Acos(
)

+
t
* Đối với con lắc lò xo:
k
m
T
=



=
2
2
;
m
k
f

=
2
1
* Lực kéo về:
- Lực luôn luôn hớng về vị trí cân bằng.
- Có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Ho t ng 3: ( 10 phút) Xây dng biu thc ng nng th nng , s bo to n c
nng.
9
O
x
/
x
N
r
N
r
P
r
N
P
r

F
r
F
r
x
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Gv: Khi vt chuyn ng, ng
nng ca vt c xác nh nh th
n o ?
Hs: W

=
2
1
2
mv
W

=
1
2
m
2
A
2
sin
2
(t+)
=
1

2
m
2
A
2
=
[ ]
1 cos 2( t+ )
2

=
1
4
m
2
A
2
-
[ ]
1
c
4
os 2( t+ )
W

dao ng iu ho v i chu k
T/2 ( T l chu k dao ng li ).
Gv: Di tỏc dng ca lc n h i
th nng ca vt c xỏc nh nh
th n o ?

Hs: W
t
=
2 2 2
1 1
cos ( )
2 2
kx kA t

= +
W
t
=
1
2
m
2
A
2
cos
2
(t+)
=
1
2
m
2
A
2
[ ]

1 cos 2( t+ )
2
+
=
1
4
m
2
A
2
+
[ ]
1
c
4
os 2( t+ )
W
t
dao ng iu ho v i chu k
T/2 ( T l chu k dao ng li ).
Gv: Hãy bin i toán hc dn
n biu thc bo to n c nng?
Hs: W = W
t
+ W

W =
1
2
m

2
A
2
[cos
2
(t + ) + sin
2
(t
+ )]
W =
1
2
m
2
A
2
=
1
2
kA
2
= const
C nng bo to n !
III. KHO S T DAO NG CA lo XO
V MT NNG LNG
1. ng nng ca con lc lò xo.
2
1
2
d

W mv=
W

=
1
2
mv
2
=
1
2
mA
2

2
sin
2
(t+) (1)
th W

ng vi trng hp = 0
2. Th nng ca lò xo
2
1
2
t
W kx=
W
t
=

1
2
kx
2
=
1
2
kA
2
cos
2
(t+) (2a)
Thay k =
2
m ta c:
W
t
=
1
2
m
2
A
2
cos
2
(t+) (2b)
th W
t
ng vi trng hp

3. C nng ca con lc lò xo . Sự bo to n c
nng .
2 2
1 1
2 2
d t
W W W mv kx= + = +
2 2 2
1 1
2 2
W kA m A

= =
= hng s
- c nng ca con lc t l vi bình phơng ca
biên dao ng .
- C nng ca con lc c bo to n n u bỏ
qua mi ma sát.
Hoạt đông 4: ( 5 phút)
1. Cng c luyện tập:
10
W
t
t
2
T
4
T
O
m

2
A
2
m
2
A
2
W
d
t
2
T
4
T
O
m
2
A
2
m
2
A
2
Lê Văn Phong Tr ờng THPT Lê Văn Linh
Trong mi dao ng iu hòa c nng c bo to n .
Tr li câu hi 2,3 trang 13 SGK
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà:
L m các b i t p: 4,5, 6 trang 13 Sgk.
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày soạn: 27/ 08 / 2008.
Tiết: 05

Bài 3: CON LC N
I. Mục tiêu:
1. Ki n th c:
- Nêu cấu tạo của con lắc đơn.
- Nêu đợc điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà. Viết đợc công thức tính chu kì
dao động của con lắc đơn.
- Xác định đợc lực kéo về tác dụng vào con lắc đơn.
- Nêu đợc nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc
khi dao động.
- Giải đợc các bài tập tơng tự nh ở trong bài.
- Nêu đợc ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
2. K n ng:
+ Xây dng phng trình dao ng ca con lc n.
+ Liên hệ đợc thực tê: Con lc ng h, qu lc vi dao ng bé, thm dò a cht .
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Con lắc đơn.
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức về phân tích lực.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động1: (10 phút) Con lc n
hoạt động của GV - hs
NI DUNG
11

×