Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Dẫn luận ngôn ngữ học EN03 007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 35 trang )

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tính đặc biệt của ngôn ngữ thể hiện ở: ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng và hạ tầng, không
mang tính giai cấp và không phát triển theo con đường đột biến.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Lê Nin nhận định về vai trò của ngôn ngữ: Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của
con người.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi



Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Thuật ngữ “ngôn ngữ” mà ta đang nghiên cứu cũng giống như ngôn ngữ trong “ngôn ngữ hội họa”,
“ngôn ngữ điện ảnh” “ngôn ngữ âm nhạc”.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Sai
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Cái biểu hiện trong tín hiệu ngôn ngữ: âm thanh, cái mà tai người nghe được.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng


b. Sai


Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tín hiệu ngôn ngữ bao gồm: Hình vị, từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Lời nói là của cá nhân. Nó chỉ diễn ra một chiều từ hiện tại đến tương lai.
Chọn một câu trả lời:


a. Sai

b. Đúng


Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Phân biệt ngôn ngữ và lời nói: Ngôn ngữ mang tính xã hội có tính khái quát và trừu tượng còn lời
nói mang tính cá nhân, cụ thể.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập có thanh điệu.


Chọn một câu trả lời:
a. Đúng


b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Âm vị là cái trừu tượng của âm tố. Còn tố vị là cái cụ thể của âm vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi


Tính võ đoán là: tính không có lý do, do thói quen cộng đồng sử dụng ngôn ngữ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Quan hệ liên tưởng là: quan hệ giữa 1 yếu tố có mặt và các yếu tố vắng mặt.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Đơn vị cấu tạo từ là hình vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Việt là ngôn ngữ biến hình.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Sai
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Nghĩa tình thái: là sự bày tỏ thái độ, sự đánh giá của người nói đối với việc đó.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Từ vựng là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị ngôn ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3


Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Gía trị của một đơn vị ngôn ngữ được quy đinh bởi: Âm vị, hình vị, từ, câu.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Con đường hình thành ngôn ngữ dân tộc: 3 con đường: chất liệu vốn có (Pháp, Việt Nam), pha trộn
nhiều dân tộc (tiếng Anh), tập trung nhiều tiếng địa phương (Nga).
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Trong tiếng Việt “bạn Hương – lớp trưởng lớp tôi” là quan hệ chủ vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Nga gồm 6 cách.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4


Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức chắp dính.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Phạm trù số, cách là đặc trưng ngữ pháp của tiếng Việt.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Sai
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5


Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Đơn vị ngữ pháp gồm: âm vị, hình vị, từ/ cụm từ và câu.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Miêu tả nguyên âm “U”: dòng sau, độ mở hẹp, tròn môi.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Có ba quan hệ ngữ pháp chủ yếu: Đẳng lập, chính phụ, chủ vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức phụ tố và biến tố bên trong.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1


Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Từ speakers gồm ba hình vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Từ đồng nghĩa chia làm 2 loại: Tuyệt đối (Hán Việt thuần Việt, từ cũ và từ mới, địa phương và toàn
dân) Tương đối (khác nhau về sắc thái biểu cảm).
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Anh là ngôn ngữ tổng hợp tính.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Việt là ngôn ngữ tổng hợp tính.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai

Phản hồi


Đáp án đúng là: Sai
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Âm tố chia làm 2 loại: âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hệ thống ngôn ngữ chỉ gồm những yếu tố đồng loại.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Sai


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc gọi là ngữ hệ các ngôn ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

b. Đúng

Phản hồi


Đáp án đúng là: Sai
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ giữa một từ với một câu: từ là đơn vị bậc dưới của câu, câu được cấu tạo từ những từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Trọng âm là: hiện tượng nhấn mạnh vào một âm tiết trong từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng


Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Việt và Tiếng Hán khác nhau: tiếng Việt có 6 thanh, tiếng Hán có 4 thanh.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Các kiểu quan hệ ngữ pháp: 3 kiểu: chủ vị , chính phụ, đẳng lập
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng


b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Ngôn ngữ có hai chức năng: giao tiếp và tư duy.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tiếng Anh và Tiếng Nga cùng thuộc loại hình ngôn ngữ: không đơn lập, hòa kết.
Chọn một câu trả lời:


a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tín hiệu ngôn ngữ là cái mà ta nghe thấy được chứ không nhìn thấy được. Còn chữ viết chẳng qua
là ta ghi lại mà thôi.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi


Người ta nghiên cứu ngôn ngữ học từ từ thời cổ đại, muộn nhất là nửa cuối TK IV trước công
nguyên.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi

Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Lời nói được thể hiện ở 3 dạng: nói, viết, câm.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Cách thức phát triển của ngôn ngữ: phát triển từ từ, không đột biến, có sự phát triển không đồng
đều giữa các mặt ngôn ngữ (từ vựng biến đổi nhanh nhất, ngữ âm tương đối chậm và ngữ pháp ít
biển đổi).
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng


Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Từ đơn vị nhỏ nhất độc lập về nghĩa và hình thức.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:


Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hiện tượng ngôn điệu bao gồm: trọng âm, thanh điệu, ngữ điệu.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng


b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Quan hệ ngữ pháp trong câu “60 tuổi hãy còn xuân chán …..” là: hoán dụ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Nghĩa biểu niệm của từ: mối liên hệ giữa từ với ý nghĩa.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai

b. Đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Thành phần chính của câu gồm: chủ ngữ và vị ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phản hồi


×