Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

mot so bai tap khac co bai cac mach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.86 KB, 10 trang )

Bài tập ôn
Câu 1: Trên 1 mARN có tổng X và U bằng 30% số Nu của mạch, có G lớn hơn U
10%, U bằng 180. Một trong hai mạch đơn sinh ra mARN đó có T = 20%, G = 30%
số Nu của mạch.
a. Xác định số đơn phân của mARN và của từng mạch đơn của gen
a. Khi gen đó sao mã 5 lần liên tiếp cần môi trờng xung cấp bao nhiêu Ribonu mỗi
loại.
Cõu 2
Khi cho 2 cõy lỳa thõn cao, chớn sm v thõn lựn chớn mun giao phn vi nhau thỡ F1 ton thõn cao chớn
mun. Cho F1 tp giao thỡ thu F2 gm cú:
3150 ht khi em gieo mc thnh cõy thõn cao chớn mun; 1010 ht khi em gioe mc thnh cõy thõn cao
chớn sm; 1060 ht khi em gieo mc thnh cõy thõn lựn chớn mun; 320 ht khi em gieo mc thnh cõy
thõn lựn chớn sm
a/ Cho bit kt qu lai trờn tuõn theo nh lut no? Gii thớch.
b/ em cỏc cõy thõn cao, chớn mun F2 th phn vi cõy lỳa thõn lựn chớn sm thu c F3 trong cỏc
trng hp sau
-Trng hp 1: gm 50% cõy thõn cao, chớn muụn: 50% cõy thõn cao chớn sm
-Trng hp 2: 50% thõn cao, chớn mun: 50% thõn lựn chớn mun
-Trng hp 3: gm 25% cõy cao, mun: 25% cõy cao, sm: 25% cõy lựn, mun: 25% cõy lựn, sm
-Trng hp 4: 100% cõy cao, mun
Tỡm kiu gen ca cỏc cõy F2 ú v vit s lai cho tng trng hp.
Cõu 3
Trờn mch th nht ca on ADN, nuceotit loi A chim 15%, loi G chim 25%, loai T chim
40%.on ADN ny t nhõn ụi liờn tip m ln nhõn ụi u tiờn ó cú 3000 nucleotit loi G t do
n b sung mch th nht ca ADN
a/ Tỡm s nucleotit tng loi mi mch ADN
b/ Mụi trng ni bo ó cung cp cho quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN c 47250 X t do thỡ ó cú bao
nhiờu ADN con c to ra ?
Cõu 4:
mt loi thc vt : Gen A quy nh thõn cao, gen a quy nh thõn thp;
Gen B quy nh qu , gen b quy nh qu vng.


Bit rng hai cp gen ny nm trờn hai cp nhim sc th thng khỏc nhau. Xỏc nh kiu
gen, kiu hỡnh ca b, m (P) i con (F 1) cú s phõn li kiu hỡnh theo t l 3 : 3 : 1 : 1 v vit s
lai minh ha .
Câu 5. Một gen có tổng số liên kết hiđrô 1725. Trong gen, hiệu số % nuclêôtit loại A với
loại không bổ sung với nó bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mARN có G m = 150
ribônuclêôtit, Am = 300 ribônuclêôtit.
a. Hãy tính:
+ Số nuclêôtit mỗi loại của gen.
+ Số lợng mỗi loại ribônuclêôtit của mARN.
+ Số liên kết hoá trị của gen.
+ Chiều dài và khối lợng của gen.
b. Gen trên tự sao liên tiếp một số đợt bằng nhau, mỗi gen con đều sao mã 3 lần,
mỗi mã sao cho 5 ribôxôm trợt qua không lặp lại, môi trờng nội bào phải cung cấp 239040
axit amin để tạo ra các phân tử prôtêin hoàn chỉnh. Tính số lần gen tự sao?

Câu 5 a. +Theo bài ra ta có hệ phơng trình sau { A + G = 50%
{ A G = 20%
-> A =T = 35%, G = X = 15%
-> 3A =7G
1


Ta lại có 2A +3G =1725
-> A =T = 525 ( Nu)
G = X = 225 ( Nu)
+ Gm = 150 ->
Xm = G Gm = 450- 300 = 150
Am = 300 ->
Um = A- Am = 1050 600 = 450
+ Số liên kết hoá trị = 3000 + (3000 2) = 5998

+ Chiều dài = (1050 + 450) . 3,4 = 5100 A O
Khối lợng = (1050 + 450) .2.300 = 9.10 5 đ.v.C
b. Số phân tử prôtêin = 478080: (1500: 3 2) = 960
Số gen con = 960:5: 3 = 64
Gọi x là số lần tự sao của gen. Ta có 2 x = 64 = 26 -> x = 6
Cõu 6 (4 im)
Khi lai hai dũng u, hoa i ngó v hoa xanh i cun ngi ta thu c cỏc cõy lai cú hoa xanh i
ngó.
a. Nhng kt lun cú th rỳt ra c t kt qu phộp lai trờn l gỡ?
b. Cho cỏc cõy F1 giao phn vi nhau thu c:
98 cõy hoa xanh, i cun.
104 cõy hoa , i ngó.
209 cõy hoa xanh, i ngó.
Bin lun v vit s lai t P n F2.
A Nhng kt lun rỳt ra:
Mi tớnh trng tuõn theo nh lut tớnh tri F1:
F1: 100% hoa xanh, i ngó.
Vy, hoa xanh, i ngó l tớnh trng tri.
Hoa , i cun l tớnh trng ln.
b. Qui c gen:
Hoa xanh: gen tri A, i ngó: gen tri B
Hoa : gen ln a, i cun: gen ln b.
- F1 d hp t v 2 cp gen v P thun chng.
- Xột riờng tng tớnh trng F2:
+ Hoa xanh = 98 + 208= 3
Hoa
104
1
+ i ngó = 104 + 209 = 3
i cun

98
1
- Xột chung 2 tớnh trng: F2: (3:1)(3:1) kt qu 98:209:104 1:2:1
Nh vy 2 cp gen khụng phõn li c lp.
- F2 gm 4 kiu t hp v giao t c v cỏi F 1 chng t F1 ch to 2 loi giao t vi s lng bng nhau. Do
ú, 2 cp gen phi liờn kt hon ton trờn mt cp NST tng ng theo kiu i.
*S lai:
P: o Hoa , i ngó (TC) x o hoa xanh, i cun (TC)
aB
Ab
aB
Ab
GP aB
Ab
F1:
1 kiu gen: Ab
aB
1 kiu hỡnh: hoa xanh, i ngó.
F1xF1: o Hoa xanh, i ngó x o Hoa xanh, i ngó.
Ab
Ab
aB
aB
GP: Ab, aB
Ab, aB
2


F2: Ab ; Ab ; Ab ; aB
Ab

aB
aB
aB
: 3 kiểu gen: Ab : Ab : aB
Ab
aB
aB

Câu 7(4,0 điểm)
1. Trong một cây lúa (2n = 8) người ta thấy số lần nguyên phân của tế bào A nằm ở rễ và tế bào B
nằm ở lá là 8 đợt. Tổng số tế bào con sinh ra sau những lần nguyên phân của cả 2 tế bào trên là 40.
a) Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào. Biết rằng số lần nguyên phân của tế bào B nhiều
hơn số lần nguyên phân của tế bào A.
b) Môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn cho quá
trình nguyên phân của cả hai tế bào trên.
2. Các cặp gen trong phép lai sau là di truyền độc lập AaBbDdXX x AaBbDdXY cho thế hệ con
F1. Hãy tính.
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1.
- Tỉ lệ kiểu gen AABBDDXX ở F1.
- Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1.
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY ở F1, biết rằng A, B, D là các gen trội hoàn toàn.
3. Ở một loài, xét 1 tế bào sinh dục đực sơ khai đi từ vùng sinh sản đến vùng chín đã phân bào 6
đợt, giao tử hình thành tham gia thụ tinh tạo 16 hợp tử lưỡng bội. Tế bào trên đã trải qua những quá trình
nào? Tính hiệu suất thụ tinh của giao tử đực?
a) Gọi số lần nguyên phân của tế bào A, B lần lượt là x, y.
( x, y nguyên dương ; x Theo bài ra ta có hệ phương trình : { x+y = 8
2x +2 y = 40
Giải hệ phương trình ta có x+y = 8-> y = 8 – x.
Thay vào 2x +2 y = 40 ta được 2x + 28 – x = 40.

-> 2x x 2x + 28 = 40 .2x -> 2x x 2x + 28 - 40 .2x = 0.
Đặt 2x = t , ta có phương trình t2 – 40t + 256 = 0.
Giải phương trình này ta được t = 8 và t = 32.
Vì x<y nên 2x = 8 ; 2 y = 32. -> x = 3, y = 5.
b)Môi trường tế bào đã cung cấp. 24.[( 2 3 – 1) + (25 – 1) = 912.
2. Các cặp gen trong phép lai sau là di truyền độc lập AaBbDdXX x AaBbDdXY cho thế hệ con F1. Hãy tính.
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1.
- Tỉ lệ kiểu gen AABBDDXX ở F1.
- Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1.
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY ở F1, biết rằng A, B, D là các gen trội hoàn toàn.
* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY = (1/2)4 = 1/16.
Tỉ lệ kiểu gen AABBDDXX = (1/4)3 .1/2 = 1/128.
Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1 = (1/4)3 .1/2 = 1/128.
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY = (3/4)3 .1/2 = 27/128.

3. Ở một loài, xét 1 tế bào sinh dục đực sơ khai đi từ vùng sinh sản đến vùng chín đã phân bào 6 đợt,
giao tử hình thành tham gia thụ tinh tạo 16 hợp tử lưỡng bội. Tế bào trên đã trải qua những quá trình
nào? Tính hiệu suất thụ tinh của giao tử đực?
Tế bào sinh dục trên đã trải qua 3 quá trình từ vùng sinh sản đến vùng chín là: Nguyên phân, giảm phân và thụ
tinh.
- Tế bào trên đã phân bào 6 đợt trong đó có 5 đợt nguyên phân tạo ra 25 = 32 tinh bào bậc 1.
Số giao tử đực được tạo từ giảm phân là: 32 x 4 = 128 (tinh trùng).
Hiệu suất thụ tinh là (16 : 128) x 100 = 12,5%
Câu 8 (1điểm).
3


ADN có cấu trúc mạch kép có ý nghĩa gì về mặt di truyền?
ADN có cấu trúc 2 mạch có ý nghĩa:
- Cấu trúc bền vững, ổn định………………………………………………………………….

- Tạo thuận lợi cho quá trình tái bản ADN (Tiết kiệm vật chất, năng lượng và thời gian……
- Tạo điều kiện cho quá trình sửa sai…………………………………………………………
- Sắp xếp của 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung -> Chi phối truyền đạt thông tin di truyền….
Câu 9 (1điểm).
Tại sao AND ở tế bào nhân thực cần trung gian là các ARN để truyền đạt thông tin di truyền?
* Cần ARN trung gian vì:
- Đối với sinh vật nhân thực ADN ở trong nhân trong khi quá trình dịch mã xảy ra ở tế bào chất nên cần trung
gian ………...……………………………………………………………
- Việc sử dụng trung gian là ARN giúp bảo quản TTDT ……………………………………
- AND có cấu trúc xoắn kép gồm 2 mạch đơn song song xoắn đều liên kết với nhau bằng liên kết hidro nên không
phù hợp để làm khuôn dịch mã………………………………………...
Câu 10 (1điểm).
Ở loài lợn có 2n = 38. Một nhóm tế bào sinh tinh trùng và sinh trứng ở lợn khi giảm phân đã lấy nguyên liệu
của môi trường tế bào tạo ra 760 nhiễm sắc thể đơn. Số nhiễm sắc thể trong các tinh trùng nhiều hơn ở các trứng là
1140. Xác định số tinh trùng và số trứng được tạo thành từ nhóm tế bào sinh dục chín nói trên?
- Gọi x là số tế bào sinh tinh trùng, y là số tế bào sinh trứng.
=> số tinh trùng tạo ra 4x, số trứng tạo ra là y……………………………………………….
- Ta có 38x + 38y = 760
(1)
19. 4x – 19y = 1140 (2)
- Từ (1) và (2) => x = 16, y = 4...............................................................................................
- Số tinh trùng tạo ra là: 16 x 4 = 64……………………………………................................
- Số trứng tạo ra là: 4…………………………………………………...................................
Câu 11 (1điểm).
Tế bào lưỡng bội của ruồi giấm có ( 2n = 8) có khoảng 2,83 x10 8 cặp nuclêotit. Nếu chiều dài trung bình của
nhiễm sắc thể ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 2 micromet, thì nó cuộn chặt lại và làm ngắn đi bao nhiêu lần so với
chiều dài kéo thẳng của phân tử AND?
- Chiều dài của bộ NST của ruồi giấm là :
2,83 x 108 x 3,4A0 = 9,62 x 108 (A0)………………………………………
- Chiều dài trung bình 1 ADN của ruồi giấm là :

(9,62 x 108 ) : 8 = 1,2 x 108 A0 ………………………………………………….
- Vậy NST đã cuộn chặt với số lần là : Biết 2µm = 2 x 104 A0
(1,2 x 108 A0 ) : ( 2 x 104 A0) = 6013 lần………………………………………..
Câu 12 (1điểm)
Ở chó màu lông đen (A) là trội so với màu lông trắng (a), lông ngắn (B) là trội so với lông dài (b). Các cặp
gen quy định các cặp tính trạng này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho P : Chó lông đen,
ngắn x Chó lông đen, dài được F1 có 18 đen, ngắn và 19 đen, dài. Xác định kiểu gen của P?
* Kiểu gen của P.
Xét riêng từng tính trạng
- P: lông đen x lông đen => F1 : 100% lông đen
=> kiểu gen của P về tính trạng này có thể là AA x AA hoặc AA x Aa
- P: Lông ngắn x lông dài => F1 : 1 lông ngắn : 1 lông dài.
=> Kiểu gen của P về tính trạng này là Bb x bb……………………………….......................
- Kết hợp các kiểu gen riêng => kiểu gen của P
+ TH1: AABb x + AAbb…………………………………………………………………......
+ TH2: AABb x Aabb……………………………………………………………...................
+ TH3: AaBb x AAbb……………………………………………………………...................
Câu 13.(1điểm).
4


mt loi b cỏnh cng: Alen A mt dt, tri hon ton so vi alen a quy nh
mt li; alen B quy nh
mt xỏm l tri hon ton so vi alen b quy nh mt trng. Bit gen nm trờn nhim sc th thng v th mt dt
ng hp b cht ngay sau khi c sinh ra. Trong phộp lai AaBb x AaBb, ngi ta thu c 780 cỏ th con sng
sút. Xỏc nh s cỏ th con cú mt li, mu trng.
- P : AaBb
x
AaBb
G : AB, Ab, aB, ab

AB, Ab, aB, ab
F1: Lp bng ta thy: 2AABb, 2AAbb cht ngay sau khi sinh ra
- Tng s t hp F1 l 16 -> S t hp sng sút l 12
- S cỏ th c sinh ra F1 l 780 (16/12) = 1040 (Con)..
- T l s cỏ th mt li, mu trng l: 1/16 x 1040 = 65 (Con)
Bi 14:(3im)
Trong 1 lũ p trng, ngi ta thu c 4000 g con
a. Xỏc nh s t bo sinh tinh v t bo sinh trng to ra n g con núi trờn. Bit rng hiu sut th tinh ca tinh
trựng l 50%, hiu sut th tinh ca trng l 100% v t l sng sút ca hp t l 100%.
b. Tớnh s t bo trng mang NST X v s t bo trng mang NST Y c th tinh. Bit trong n g con núi trờn g mỏi
chim 60%.
a.
- Ta cú: S tinh trựng c th tinh = s trng c th tinh = s hp t = 4.000 (vỡ t l sng sút ca hp t l 100%)
- Vỡ hiu sut th tinh ca trng = 100% S t bo sinh trng = s trng c th tinh = 4.000 (t bo)
4000.100
= 8000 ( bo)
- Vỡ hiu sut th tinh ca tinh trựng = 50% Tng s tinh trựng c to ra l:
50
8000
= 2000 (t bo)
- S t bo sinh tinh l:
4
b. - G mỏi cú cp NSTgii tớnh : XY
- S lng g mỏi trong n l: 60%. 4000 = 2400 (con)
2400 con g mỏi XY c hỡnh thnh t 2400 t bo trng loi Y c th tinh
- S lng g trng trong n g con:
4000 2400 = 1600( con)
1600 con g trng c hỡnh thnh t 1600 TB trng loi X c th tinh.

Câu 15: (4,0 điểm) Gen D bị đột biến mất đi 90 nuclêôtít tạo thành gen

d. Khi cặp gen Dđ tự nhân đôi một lần, môi trờng nội bào đã cung cấp
2910 nuclêotit tự do, trong gen D có A=30% tổng số nuclêotit của gen
a- Xác định tổng số nuclêôtít của gen D và số nuclêôtít của gen d
b- Tính số lợng từng loại nuclêôtit của D
Câu 4: (4,0đ)
a. Theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc giữ lại một nửa, gen D và d tự
nhân đôi một lần thì số nuclêotit mà môi trờng nội bào cấp bằng đúng số
nuclêôtit của cặp gen đó tức là bằng 2910 nuclêôtit
(1,0 đ)
Theo đề bài ta có hệ phơng trình D + d = 2910 (1)



D - d = 90

D =1500 nuclêotit

d=1410 nuclêôtít
b. Theo nguyên tắc bổ sung:

(2)

(0,5đ)
(0,5đ)
5


1500
ì 30 = 450 nuclêôtít
100

1500
ì 20 = 300 nuclêôtít
G = X = 20% =
400

A = T = 30% =

(1,0 đ)

Câu 16 : (5,0 điểm):
Ngời ta thực hiện 3 phép lai sau:
a, Phép lai 1: P: đậu thân cao ì đậu thân cao.Thu đợc F1.
b, Phép lai 2: P: đậu thân cao ì đậu thân thấp. F1 thu đợc 120 cây đều
thân cao.
c,Phép lai 3: P: đậu thân cao ì đậu thân thấp. F1 thu đợc 61 cây thân cao
và 59 cây thân thấp.
Cho biết tính trạng thân cao là trội so với tính trạng thân thấp. Hãy biện luận
và lập sơ đồ lai cho mỗi trờng hợp trên.
Câu 5 : (5 điểm):
*Qui ớc: Gọi A gen qui định thân cao.
a gen qui định thân thấp .
( 0,5 đ )
ì
a. Phép lai 1: P: đậu thân cao đậu thân cao:
Cây bố và cây mẹ đều là thân cao có kiểu gen AA hoặc Aa
Vì vậy sơ đồ lai có thể là:
P: AA ì AA
hoặc : P: AA ì Aa
hoặc : P: Aa ì Aa
( 1,0 đ )

Sơ đồ lai :
* Trờng hợp 1 :
ì
P : AA
AA
GP : A
A
F1: Kiểu gen AA
Kiểu hình cây thân cao ( 0,5 đ)
0,5 đ)
ì
Trờng hợp 3 :
P : Aa
GP : A,a
F1 :
O
+O

A
a

A

AA : cao
Aa :cao
Kiểu gen : 1AA: 2Aa : 1aa
Kiểu hình : - 3 cây thân cao
- 1 cây thân thấp
b. Phép lai 2 :


* Trờng hợp 2 :
P: AA ì
Aa
GP A
A,a
F 1 : Kiểu gen : 1AA : 1Aa
Kiểu hình cây thân cao (
Aa
A,a

a
Aa : cao
aa : thấp
( 0,5đ )
6


F1 cho 120 cây đều là thân cao, tuân theo định luật đồng tính F 1
của Men Đen: Suy ra hai cơ thể bố, mẹ phải thuần chủng nên:
- Cây thân cao thuần chủng P có kiểu gen AA
- Cây thân thấp P có kiểu gen aa
Sơ đồ lai : P
: AA ( cao ) ì aa ( thấp )
GP : A
a
F1 : - Kiểu gen
Aa
- Kiểu hình đều cây cao
( 1,0 đ )
ì

c. Phép lai : 3 : Đậu thân cao đậu thân thấp
F1 cho tỉ lệ kiểu hình 61 cây thân cao 59 cây thân thấp xấp xỉ tỉ
lệ 1:1
Tỉ lệ 1:1 là tỉ lệ của phép lai phân tích suy ra :
- Cây thân cao ( mang tính trội) ở P phải dị hợp tử : Aa
- Cây thân thấp ở P có kiểu gen aa
Sơ đồ lai :
P : Aa ( cao ) ì aa ( thấp )
GP : A, a
a
F1 : - Kiểu gen : 1Aa : 1aa
- Kiểu hình : 1 thân cao : 1 thân thấp
Cõu 17.
a) Nêu vai trò của dòng thuần trong chọn giống ở động vật, làm thế nào để tạo đợc các dòng
thuần?
b) Trong những trờng hợp nào thì phép lai thuận nghịch giữa hai dòng thuần sẽ cho kết
quả khác nhau? Giải thích mỗi trờng hợp.
c) Khái niệm biến dị tổ hợp? Cơ chế phát sinh? Lấy ví dụ minh họa cho các qui luật di
truyền làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
a) * Vai trò của dòng thuần trong chọn giống:
- Duy trì ổn định một đặc tính nào đó.
- Có thể kiểm tra, đánh giá đợc kiểu gen của dòng thông qua kiểu hình, từ đó có thể chọn
lọc giữ lại kiểu gen tốt, loại bỏ kiểu gen xấu.
- Là nguyên liệu cho lai khác dòng tạo u thế lai.
* Phơng pháp tạo dòng thuần ở động vật:
- Cho giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ.
b) Các trờng hợp:
- Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
Vì mỗi giới tính có NST giới tính khác nhau nên sự di truyền các gen trên NST giới tính ở bố và
mẹ cho con cũng khác nhau sự hoán đổi vai trò của bố mẹ trong các phép lai sẽ cho kết

quả khác nhau.
- Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất
Vì lợng tế bào chất chứa gen của bố và mẹ truyền cho con khác nhau (tế bào chất của tế
bào hợp tử chủ yếu là của mẹ) hoán đổi vai trò của bố mẹ trong các phép lai sẽ cho kết
quả khác nhau.
7


c) - Khái niệm biến dị tổ hợp: Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ cho con cái
thông qua sinh sản hữu tính
- Cơ chế phát sinh:
+ Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong quá trình giảm phân tạo giao
tử
+ Do sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh
- Ví dụ minh họa:
+ Qui luật phân li độc lập + Ví dụ
+ Qui luật hoán vị gen + Ví dụ
+ Qui luật tơng tác gen + Ví dụ
Cõu 18: (1,0 im)
a. ngi, bnh bch tng v phờninketo niu u do mt gen ln trờn cỏc NST thng khỏc nhau quy
nh. Mt cp v chng khụng mc bnh trờn ó sinh ra 1 ngi con mc c 2 bnh trờn. Nu h sinh con th 2 thỡ
xỏc sut a tr ny mc c 2 bnh trờn l bao nhiờu? Nu h mun sinh con th 2 chc chn khụng mc cỏc bnh
trờn theo di truyn hc t vn cú th s dng phng phỏp no?
b. Vỡ sao hi chng ao l hi chng ph bin nht trong cỏc hi chng do t bin NST ó gp ngi?
a. + Xỏc sut sinh a con th 2 ng thi mc c 2 bnh:
- Cp v chng sinh con th nht mc c 2 bnh nờn cú KG: AaBb 0,25
- Xỏc sut sinh a con th 2 mc c 2 bnh trờn l ẳ aa-- + ẳ --bb=1/16aabb=6,25% 0,25
+ Nu h mun sinh con th 2 chc chn khụng mc cỏc bnh trờn theo di truyn hc t vn cú th
s dng phng phỏp:
- Kim tra s cú mt ca alen ln gõy bnh giai on phụi sm (giai on tin phụi)

- Phng phỏp sng lc trc sinh: ly 1 t bo kim tra; nu kiu gen l ng hp t tri hoc d hp t
c 2 locut, thỡ cho sinh bỡnh thng 0,25
b. Hi chng ao ph bin nht:
Do NST 21 rt nh, cha ớt gen hn phn ln cỏc NST khỏc nờn s mt cõn bng do tha 1 NST 21 l ớt
nghiờm trng hn nờn ngi bnh cũn sng c. 0,25

Cõu 19: (1,5 im)
a. Cú th to ra dũng thun bng nhng cỏch no? Ti sao vic duy trỡ dũng thun thng rt khú
khn?
b. Vỡ sao vic chn lc dũng thun khụng manh li hiu qu.
a. + Cỏc cỏch to ra dũng thun:
- Cho giao phi gn hoc t th phn qua nhiu th h. 0,25
- Bng k thut nuụi cy mụ TB (nuụi cy ht phn: t TB ht phn (n), ngi ta lng bi húa to cỏc
TB 2n cho tỏi sinh cõy. 0,25
+ Vic duy trỡ dũng thun thng khú khn vỡ:
- Dũng thun thng cú sc sụng kộm do nhiu gen ln cú hi ó c a vo th ng hp 0,25
- Khú khn trong vic ngn nga s giao phn 0,25
b. Vic chn lc dũng thun thng khụng mang li hiu qu vỡ:
- Cỏc gen quan tõm u trng thỏi ng hp 0,25
- S sai khỏc v KH cú lỳc ch l thng bin. 0,25
Bi 20: Xột cp gen Aa trong 1 hp t. Khi hp t ny nguyờn phõn mt s ln liờn tip, mụi trng ni bo cung
cp 67500 nu t do cho cp gen ny. Cỏc cp gen Aa trong cỏc t bo con cú 72000 nu, trong s ú cú 57600 liờn
8


kết hyđrô của các alen A và 33600 liên kết hyđrô của các alen a. Biết rằng số nu do môi trường nội bào cung cấp
cho gen A tự nhân đôi = 1,5 lần so với alen a. Biết rằng quá trình nguyên phân diễn ra bình thường.
a. Xác định số lần nguyên phân của hợp tử
b. Tính chiều dài của mỗi gen
c. Tính số lượng từng loại nu do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của mỗi alen nói trên.

Cách giải
Kết quả
a. – Gọi: k là số lần nguyên phân của hợp tử;
NA là số nu của gen a. Số lần nguyên phân của hợp tử: k = 4b.
A; Na là số nu của alen a. Ta có: NA = 1,5 × Na
Chiều dài mỗi gen:La = 306nm
k
(2 – 1)(NA + Na) = 67500
LA = 459 nm
2k(NA + Na) = 72000
c. – Gen A: Số nu từng loại do môi trường
=> (2k – 1) × 2,5 × Na = 67500
nội bào cung cấp:
k
2 × 2,5 × Na = 72000
Amt = Tmt = 6750
=> 2,5 × Na = 4500 => Na = 1800 => NA = 2700
Gmt = Xmt = 13500
k
2 = 16 => k = 4
- Alen a: Số nu từng loại do môi trường nội
b. Chiều dài mỗi gen:
bào cung cấp:
La = (Na/2) × 0,34 = 306nm
Amt = Tmt = 6750
LA = 1,5 × La = 459 nm
Gmt = Xmt = 13500
c. – Gen A:
A + G = NA/2 = 1350 (1)
2k × HA = 57600 => 16 × (2A + 3G) = 57600

=> 2A + 3G = 3600 (2)
Giải hệ (1)(2) bằng máy tính ta có:
A = 450 ; G = 900
=> Số nu từng loại do môi trường nội bào cung cấp cho gen A nhân
đôi k lần:
Amt = Tmt = (2k – 1) × A = 6750
Gmt = Xmt = (2k – 1) × G = 13500
- Alen a: tương tự có hệ pt:
A + G = 900
2A + 3G = 2100
Giải hệ pt bằng máy tính ta có:
A = 600 ; G = 300
=> Số nu từng loại do môi trường nội bào cung cấp cho alen a nhân
đôi k lần:
Amt = Tmt = (2k – 1) × A = 6750
Gmt = Xmt = (2k – 1) × G = 13500
Bài 21: Gen B có khối lượng phân tử 720000 đvC, có hiệu giữa A và một loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit
của gen. Mạch 1 của gen có A = 360 và G = 140. Khi gen B phiên mã đã lấy từ môi trường nội bào 1200U. Hãy
tính:
a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen B nhân đôi 3 lần.
b. Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại cho quá trình phiên mã của gen B. Biết gen B là
gen không phân mảnh.
c. Gen B bị đột biến thành b. Khi 2 gen cùng nhân đôi 1 lần thì môi trường nội bào cung cấp cho gen b kém gen B
là 5A và 4G. Xác định số nuclêôtit của gen b và số axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen b điều khiển tổng hợp .
Cách giải
Kết quả
a. Ta có tổng số nu của gen B là 720000 : 300 = 2400A + X = 50%A – X = 30% a. A = T = 6720 nuG = X = 1680
=> A = T = 40% = 960; G = X = 10% = 240
nu
=> Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen B nhân đôi 3 lần là:

b.
3
A = T = 960(2 - 1) = 6720 nu
A = 720
G = X = 240(23 – 1) = 1680 nu
U = 1200
9


b. Có A1 = 360 => A2 = 960 – 360 = 600 nu
Môi trường cung cấp: Umt = 1200 = 2 A2 => mạch 2 là mach mã gốc và số lần
phiên mã của gen B là 1200/600 = 2.
=> Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã của gen B là:
Amt = 360 × 2 = 720
Umt = 1200
Gmt = (240 -140) × 2 = 200
Xmt = G1 = 140 × 2 = 280
c. – Số nu từng loại của gen b:
A = T = 960 – 5 = 955
G = X = 240 – 4 = 236
- Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen b tổng hợp là: (955 + 236)/3 – 2 =
395 ; không tính axit amin mở đầu. Nếu còn cả axit amin mở đầu là 395 +1 =
396 axit amin.

G = 200
X = 280
c.
Số axit amin do gen b tổng hợp là
395 không tính axit amin mở đầu
Nếu còn cả axit amin mở đầu là

396 axit amin.

10



×