Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

32 câu PHÁT âm từ đề THẦY bùi văn VINH image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.73 KB, 5 trang )

BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. hair

B. rain

C. laid

D. wait

Question 2: A. rhythm

B. psychology

C. physical

D. Mythology

(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 3: A. crush

B. push

C. brush

D. rush

Question 4: A. shore

B. eventually



C. assure

D. proficient

(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 5: A. tough

B. enough

C. thorough

D. rough

Question 6: A. release

B. reign

C. believe

D. conceive

(ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 7: A. cavity

B. save

C. cave

D. behave


Question 8: A. pension

B. conclusion

C. provision

D. precision

(ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 9: A. wood

B. bookbinder

C. brotherhood

D. proof

Question 10: A. sacred

B. rumoured

C. bothered

D. considered

C. policy

D. polite


C. grease

D. horse

(ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 11: A. police

B. pollute

Question 12: A. sympathy B. rose
(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 13: A. consist

B. disable

C. vision

D. suggest

Question 14: A. chance

B. charity

C. brochure

D. charter

(ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 15: A. bad


B. fan

C. calm

D. cat

Question 16: A. google

B. giraffe

C. girl

D. garage

(ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 17: A. dedicate

B. fortunate

C. chamber

D. elegant

Question 18: A. skilled

B. ruined

C. shaped

D. cured


(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 19: A. nervous

B. birthday

C. third

D. worry

Question 20: A. piracy

B. privilege

C. primate

D. privacy

C. stops

D. cuts

(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 21:A. talks

B. learns


Question 22:A. suspicious B. summer


C. swim

D. sugar

(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 23: A. photographed B. Helped

C. naked

D. practiced

Question 24: A. change

C. stronger

D. single

B. hungry

(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 25: A. wave

B. stay

Question 26: A. attracted B. blessed

C. hate

D. party


C. hoped

D. handed

(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 27: A. who

B. wheel

C. whale

D. wine

Question 28: A. yellow

B. uniform

C. unfortunate

D. university

(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 29: A. identity

B. obligatory

C. interview

D. insurance


Question 30: A. wished

B. changed

C. tipped

D. produced

(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 31: A. easy

B. sea

C. learn

D. eat

Question 32: A. park

B. yard

C. card

D. carry

(ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
CÂU

ĐÁP ÁN


GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN

1

A

Đọc là âm [eə], còn lại đọc là âm [ei]

2

B

Đọc là âm [ai], còn lại đọc là âm [I]

3

B

Đọc là âm [ʊ], còn lại đọc là âm [ʌ]

4

B

Đọc là âm [tʃ], còn lại đọc là âm [ʃ]

5

C


Đọc là âm câm, còn lại đọc là âm [f]

6

B

Đọc là âm [ei], còn lại đọc là âm [i:]

7

A

Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [eɪ]

8

A

Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là âm [ʒ]
Đọc là âm [u:], còn lại đọc là âm [ʊ]

9

A. /wʊd/

D

B. /’bʊk,baɪn.dər/


C. /’brʌð.ə.hʊd/

D.

C. /’bɒð.əd/

D.

/pru:f/
10

A

Đọc là âm [ɪd], còn lại đọc là âm [d]
A. /’seɪ.krɪd/ B. /’ru:.məd/


/kən’sɪd.əd/
11

C

Đọc là âm [ɒ], còn lại đọc là âm [ə]

12

B

Đọc là âm [z], còn lại đọc là âm [s]


13

C

Đọc là âm [ʒ], còn lại đọc là âm [s].

14

C

Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là [tʃ ].

15

C

Đọc là âm [a: ], còn lại đọc là âm [æ].

16

B

Đọc là âm [dʒ], còn lại đọc là âm [g].

17

C

Đọc là âm [ei], còn lại đọc là âm [ə].


18

C

Đọc là âm [t], còn lại đọc là âm [d].

19

D

Đọc là âm [ʌ], còn lại đọc là âm [ɜ:].

20

B

Đọc là âm [i], còn lại đọc là âm [ai].
Từ tận cùng là đuôi “s” có 3 cách đọc sau:
+ /s/: sau âm vô thanh /f/, /p/, /t/, /k/, /ɵ/

21

B

+ /iz/: sau các âm gió, âm xuýt /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /(dʒ/
+ /z/: sau các nguyên âm và phụ âm còn lại.
Các đáp án A, C, D đọc là /s/, riêng B đọc là /z/

22


D

A. /sə'spiʃəs/

B. /'sʌmə(r)/

C. /swim/

D. /'ʃʊgə(r)/

Đáp án A, B, C là đọc /s/; D đọc là /ʃ/
Giải thích: Cách phát âm đuôi “-ed”:
+/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/.
+/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/.
+/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm.
Tuy nhiên có một số trường hợp bất qui tắc sau:

23

C

naked/’neikid/

ragged/'ræɡɪd/

vretched/'retʃd/

crooked/ krʊkɪd/

rugged/'rʌɡɪd/


learned/'lɜ:nɪd/

dogged / 'dɒɡid/
Theo qui tắc trên thì các đáp án A, B, D, đuôi “-ed" đều được đọc
là /t/. Riêng đáp án C là trường hợp bất quy tắc, đọc là: /id/

24

A

A. photographed /ˈfəʊtəɡrɑ:ft/

B. helped /helpt/

C. naked /’neikid/

D. practiced /'præktrs/

Giải thích: A. change /tʃeindʒ/

B. hungry / ‘hʌŋgri/

C. stronger /strɒŋəg(r)/

D. single / ‘siŋgl/

Đáp án B, C, D đọc là /g/; đáp án A đọc là /dʒ/



A. wave /weiv/ (v) vẫy, phất, vung vẩy
25

D

B. stay /stei/ (v) ở lại, lưu lại
C. hate /heit/ (v) ghét, không thích
D. party /'pa:ti / (n) bữa tiệc
A. attracted/ ə'træktid/ (v) thu hút

26

B

B. blessed / ‘blesid/(a) linh thiêng
C. hoped/ həʊpt/ (v) hy vọng
D. handed /'heəndid/ (a) thuận tay

27

A

A. who/hu:/ (pro) ai

B. wheel /wi:l/ (n) bánh xe

C. whale/weil/ (n) cá voi

D. wine/wain/ (n) rượu


A. yellow /'jebəʊ/ (n) màu vàng
28

C

B. uniform/'ju:nifɔ:m/ (n) đồng phục
C. unfortunate/ʌn'fɔ:tʃənit (adj) bất hạnh, không may
D. university/ju:ni'vɜ:səti/ (n) trường đại học
Giải thích:

29

A

A. / ai'dentəti/

B. /ə'bligətri/

C. /'intəvju:/

D.

/in'ʃʊərəns/
Đáp án B, C, D đọc là /i/; đáp án A đọc là /ai/
Giải thích:
A./wiʃt/

B./tʃeindʒd/

C./tipt/


D.

/prə'dju:st/
Đáp án B đọc là /d/, đáp án A. C, D đọc là /t/
30

B

Cách phát âm đuôi “-ed”
+/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/. Ví dụ: needed, wanted...
+/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/. Ví dụ
pack, laughed, washed...
+/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm. Ví dụ described,
called...
Đọc là âm [ɜ:], còn lại đọc là âm [i:]

31

32

C

D

A. easy/'i:.zi/ (adj): dễ dàng

B. sea /si:/ (n): biển

C. leam /lɜ:n/ (v): học


D. eat /i:t/ (v): ăn

Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [a:]
A. park /pa:k/ (n): công viên

B. yard /ja:d/ (n): sân,


vườn
C. card /ka:d/ (n): lá bài
mang vác

D. carry /'kær.i/ (v):



×