Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

32 câu TRÁI NGHĨA từ đề THẦY bùi văn VINH image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.97 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: We’re not taking on any new staff at the moment so that we can cut down the cost.
A. employing

B. hiring

C. offering

D. laying off

Question 2: The story was that of a little girl who was bom in a well-to-do family and was a top
performer in her studies.
A. rolling in money

B. made of money

C. well-heeled

D. destitute

(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 3: He is someone we can respect and look up to. but he's not so high above us that we feel low
and downtrodden.
A. have a high opinion of

B. think highly of

C. hold in esteem


D. despise

Question 4: We have to remember is that we have to give people a leg up to succeed in this society and
that’s not something we ought to be embarrassed about.
A. give people a helping hand

B. assist people

C. hinder people

D. give people a boost

(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 5: He sees that she’s talented, that she's a special person trying to escape her dead - end life.
A. fascinating

B. monotonous

C. demanding

D. boring

Question 6: The ultimate aim of understanding deformation processes is to incorporate them into
interpretations of earth theology.
A. utmost

B. trivial

C. immediate


D. tremendous

(ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 7: Their contributions to science have earned them an everlasting place in history.
A. indefinite

B. eternal

C. temporary

D. round-the-lock

Question 8: Indifferent to hunting or wrestling or drinking, Bill, who likes to read, is thoughtful and
gentle.
A. a second thought

B. considerate

C. superficial

D. compassionate

(ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 9: His jokes won't be to everyone's taste because it is so close to the bone.


A. personal

B. offensive


C. respectful

D. annoying

Question 10: Most impoverished families' homes are primitive shelters made of scrap materials, which
provide minimal privacy and protection against the elements.
A. original

B. basic

C. modem

D. recent

(ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 11: While waiting at a gas station Simon and Mack strike up a friendship.
A. cover up

B. give up

C. make up

D. remain

Question12: My father continued to work very hard, hoping to be promoted to the position of manager.
Finally, his hard work paid off and he was promoted.
A. paid in full

B. compensated


C. succeeded

D. failed

(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 13: Several brands have replied and questioned the methods used in the study and they said that
the number of plastics evaluated was exaggerated.
A. over the top

B. magnified

C. excessive

D. understated

Question 14: It has been a secret for many years, but I am going to break the seal now.
A. tell it

B. keep it

C. save it

D. hold it

(ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question15: People sometimes choose partners who compensate for their own shortcomings.
A. benefits

B. strengths


C. flaws

D. disadvantages

Question16: Mr Lane urged any parents who have concerns about the disease to seek medical help at
once.
A. immediately

B. right way

C. forthwith

D. in due course

(ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 17: Gerry Thomas, the inventor of the TV dinner, has also passed away at the age of 83.
A. lived

B. begun

C. improved

D. given birth

Question 18: I was under the impression that I would listen to all the additional questions first and then
respond to them all in one go.
A. didn’t believe

B. didn’t report


C. didn’t declare

D. didn’t support

(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 19: Feel free to bring along your significant other to the party.


A. dear

B. foe

C. mate

D. spouse

Question 20: I’d go mad if I had to do a dead-end job like working on a supermarket checkout.
A. boring

B. monotonous

C. fascinating

D. demanding

(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 21: She got up late and rushed to the bus stop.
A. went quickly

B. went leisurely


C. went slowly

D. dropped by

Question 22: Although my brother is sometimes mischievous, he is well-behaved on the whole.
A. close-knit

B. obedient

C. shocked

D. disobedient

(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 23: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
A. married

B. divorced

C. separated

D. single

Question 24: Maria will take charee of the advertising for the play.
. spend time

B. spend

C. account for


D. be irresponsible for

(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 25: Later a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet.
A. an enormous breakfast

B. a formal conference

C. an informal party

D. a formal party

Question 26: In many cultures, people signify their agreement by nodding their head.
A. turning

B. shaking

C. pointing

D. waving

(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 27: An optimistic person always sees things on the bright sides.
A. intelligent

B. pessimistic

C. confortable


D. difficult

Question 28: This new magazine is known for its comprehensive coverage of news
A. casual

B. indifferent

C. inadequate

D. superficial

(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 29: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. uninterested

B. open

C. unsure

D. slow

Question 30: A surprising percentage of the population in remote areas is illiterate.
A. able to speak fluently

B. unable to speak fluently

C. unable to read and write

D. able to read and write



(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 31: It is relatively easy to identify the symptoms of the peculiar disease.
A. evidently

B. absolutely

C. comparatively

D. obviously

Question 32: When you consider all the advantages you've gained I think you'll admit you had a good
run for your money.
A. a lot of loss from your money

B. a lot of benefits from your money

C. a lot of advantages from your money

D. a lot of failures in making your money

(ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
CÂU

ĐÁP

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN

ÁN


Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để
có thể giảm thiểu chi phí.
To take somebody on: nhận ai vào làm việc.
1

D

>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.
Các đáp án còn lại:
To employ (v.): thuê ai;
To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;
To offer (v.): mời, đề nghị.
Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là
người đứng đầu trong học tập.”
Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.

2

D

Các đáp án còn lại:
To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;
To be made of money (informal): rất giàu;
To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.
Câu đề bài: Ông ấy là người mà chúng ta có thể tôn trọng và tôn kính, nhưng ông
ấy không cao cao tại thượng đến mức chúng ta phải cảm thấy thấp kém và áp bức.

3


D

Look up to: tôn kính, kính trọng
A. have a high opinion of: kính trọng, đánh giá cao
B. think highly of: đề cao
C. hold in esteem: kính mến, quý trọng


D. despise: khinh thường
Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công
trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về.
Give people a leg up: giúp người vượt qua
4

A. give people a helping hand: giúp người một tay

C

B. assist people: hỗ trợ người
C. hinder people: cản trở người
D. give people a boost: nâng đỡ người
Anh ta thấy rằng cô ấy là người có tài năng, rằng cô ấy là một người đặc biệt
đang cố gắng thoát ra khỏi cuộc sống bế tắc của mình.
5

A

Dead-end (adj.): ngõ cụt, bế tắc >><< fascinating (adj,): hấp dẫn, say mê.
Monotonous (adj.): đơn điệu, nhàm chán;
Demanding (adj.): đòi hỏi;

Boring (adj.): nhàm chán.
Mục tiêu cuối cùng của việc hiểu được quá trình biến dạng là kết hợp chúng vào
việc diễn giải thần học trái đất.
Ultimate (adj.): tối hậu, cuối cùng.

6

C

Immediate (adj.): ngay lập tức;
Utmost (adj.): hết sức, vô cùng.
Trivial (adj.): nhỏ nhặt, không quan trọng;
Tremendous (adj.): to lớn, phi thường.
Đáp án C. temporary: tạm thời >< everlasting: bất diệt

7

C

A. indefinite: vô thời hạn
B. eternal: vĩnh hằng
D. round-the-lock: cả ngày lẫn đêm.
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo

8

C

A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc

D. compassionate: thương xót.
Những câu chuyện cười của anh ấy sẽ không phù hợp với mọi người vì nó thiếu tế

9

C

nhị.
A. cá nhân

B. xúc phạm C. tôn trọng

D. gây phiền nhiễu

Ta có close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả >< respectful: tôn trọng


10

C

Ta có primitive: nguyên thủy >< modem: hiện đại
Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một
tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

11

B


>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.
Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên

12

D

chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng
chức.
Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed
Câu đề bài: Một số thương hiệu đã đáp lại và đặt câu hỏi về các phương pháp
được sử dụng trong nghiên cứu và họ nói rằng số lượng nhựa được đánh giá đã bị
phóng đại.

13

D

Exaggerated (adj.): phóng đại
>< Đáp án D: understated (v.): nói bớt đi, không đúng sự thật
Các đáp án còn lại:
A. thổi phồng, quá đáng

B. phóng đại

C. quá đáng, quá nhiều


Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.
To break the seal = make something known.
14

B

>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.
To tell (v.): nói;
To save (v.): lưu, tiết kiệm;
To hold (v.): giữ, bám lấy.
Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho
những thiếu sót cùa chính mình.
Shortcomings (n.): sự thiếu sót

15

B

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm
Các đáp án còn lại:
A. benefit (n.): lợi ích
D. disadvantages (n.): bất lợi

C. flaws (n.): sai sót


Câu đề bài: Ông Lane kêu gọi bất kỳ phụ huynh nào có lo ngại về căn bệnh này đi
tìm kiếm sự giúp đỡ y tế ngay lập tức.
At once: lập tức
16


D

Đáp án D: in due course: đúng lúc
Các đáp án còn lại:
A. immediately (adv.): ngay lập tức

B. right away: ngay lập tức

C. forthwith (adv.): ngay tức khắc
Câu đề bài: Gerry Thomas, nhà sáng chế ra bữa tối TV, cũng đã qua đời ở tuổi
83.
Đáp án A. live: sống >><< pass away = die: qua đời.
17

A

Các đáp án còn lại:
B. begin: bắt đầu;
C. improve: cải thiện;
D. to give birth: hạ sinh, khai sinh ra.
Câu đề bài: Tôi đã có cảm tưởng rằng tôi sẽ lắng nghe tất cả các câu hỏi bổ sung
trước rồi trả lời tất cả chúng một lèo.
Đáp án A. didn’t believe: không tin;
To be under the impression (that) = to have the (often wrong) feeling or idea

18

A


that.
—» Có cảm tường rằng điều gì là đúng.
Các đáp án còn lại:
B. didn’t report: không báo cáo lại;
C. didn’t declare: không tuyên bố;
D. didn't support: không ủng hộ.
Câu đề bài: Hãy thoải mái mang theo người ấy của bạn đến bữa tiệc.
Significant othe: nửa còn lại quan trọng.
>><< foe (n.): kẻ thù.

19

B

To bring sb along: mang theo/ đưa ai đó theo.
Các đáp án còn lại:
A. dear (n.): người yêu dấu;
C. mate (n.): bạn;
D. spouse (n.): chồng/ vợ.


Câu đề bài: Tôi sẽ điên mất nếu như tôi phải làm một công việc bế tắc như là làm
việc ở một quầy thu tiền ở siêu thị.
Dead-end (adj.): nhàm chán, bế tắc.
20

C

>>< fascinating (adj.): thú vị, hấp dẫn.
Các đáp án còn lại:

A. boring (adj.): nhàm chán;
B. monotonous (adj.): đều đều, đơn điệu;
D. demanding (adj.): đòi hòi, khắt khe.
- rushed (v): hối hả, lao, phóng đi

21

C

A. went quickly: đi nhanh
C. went slowly: đi chậm

B. went leisurely: đi một cách thư thả
D. dropped by: ghé thăm

- mischievous (adj): nghịch ngợm
22

B

A. close-knit (adj): khăng khít

B. obedient (adj): ngoan, vâng lời

C. shocked(adj) bất ngờ

D. disobedient(adj): không vâng lời

Dịch nghĩa: Mặc dù em trai tôi thỉnh thoảng có nghịch ngợm nhưng nhìn chung nó
vẫn cư xử tốt

Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married
23

A

A. married (adj): đã kết hôn

B. divorced (adj) đã li hôn

C. separated (adj) đã chia tay

D. single (adj) độc thân

Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những
người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Giải thích: take charge of: chịu trách nhiệm về >< be irresponsible for: vô trách
24

D

nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ)
Đáp án: D. Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch.
C. an informal party # banquet: bữa tiệc thân mật # bữa tiệc lớn

25

C

A. an enormous breakfast (np) bữa sáng lớn, thịnh soạn
B. a formal conference (np) cuộc hội thảo trang trọng

D. an formal party (np) bữa tiệc trang trọng

26

B

B. shaking # nodding: lắc đầu # gật đầu
A. intelligent: thông minh

27

B

B. pessimistic (bi quan) # optimistic (lạc quan)
C. confortable: thoải mái


D. difficult: khó
- comprehensive (adj) toàn diện, sâu sắc >< trái nghĩa với superficial (adj): ngoài
bề mặt, nông cạn, hời hợt
28

D

A. casual (adj): bình thường
B. indifferent (adj): thờ ơ, lãnh đạm
C. inadequate (adj): không đủ
Giải thích: Từ “secure” mang nghĩa “an toàn”,

29


C

A. uninterested (adj) không quan tâm

B. open (adj) cởi mở

C. unsure (adj) không chắc chắn

D. slow (adj) chậm

Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp một dịch vụ chuyển tiền nhanh và an toàn trong
vòng chưa đầy 24 tiếng.
Giải thích: Từ “illiterate” mang nghĩa “mù chữ”.
30

D

A. có thể nói trôi chảy

B. không thể nói trôi chảy

C. không thể đọc và viết

D. có thể đọc và viết

Dịch nghĩa: Một tỉ lệ đáng ngạc nhiên về dân số ở vùng hẻo lánh bị mù chữ.
Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối
Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một
31


B

bệnh lạ.
A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)
C. comparatively (adv) = tương đối
D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên
Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và
vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra
Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ

32

A

rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.
B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm
ra tiền.




×