Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

40 câu PHÁT âm từ đề cô TRANG ANH tập 1 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.44 KB, 9 trang )

BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:A. determined

B. excited

C. judged

D. seemed

Question 2:A. nuclear

B. disappear

C. pear

D. clear

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1
Question 3:A. happens

B. glances

C. precedes

D. maintains

Question 4:A. contractual

B. Concern



C. confused

D. concentrate

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1
Question 5:A. Attention

B. situation

C. instance

D. obtain

Question 6:A. educate

B. concentrate

C. communicate

D. appropriate

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1
Question 7: A. cleaned

B. Learned

C. opened

D. leaned


Question 8: A. vision

B. Decision

C. compulsion

D. provision

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1
Question 9. A. cold

B. Calm

C. light

D. film

Question 10. A. strength

B. event

C. athlete

D. wrestling

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1
Question 11:A. food

B. foot


C. Tooth

D. afternoon

Question 12:A. manage

B. marriage

C. massage

D. language

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1
Question 13:A. foot

B. look

C. smooth

D. should

Question 14:A. explained

B. disappointed

C. Prepared

D. interviewed


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1
Question 15:A. government

B. gold

C. give

D. generate

Question 16:A. quickly

B. comedy

C. pretty

D. try

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1
Question 17: A. entry

B. ready

C. comfy

D. occupy

Question 18: A. creature

B. equal


C. league

D. menace

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1
Question 19. A. bamboo

B. good

C. foot

D. cook

Question 20. A. mutual

B. enthusiasm

C. rumour

D. student

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1
Question 21. A. date

B. face

C. page

D. map



Question 22. A. played

B. planned

C. cooked

D. lived

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1
Question 23: A. interviewed

B. performed

C. finished

D. delivered

Question 24: A. chemical

B. approach

C. achieve

D. challenge

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1
Question 25: A. appreciate

B. efficient


C. suspicious

D. apprentice

Question 26: A. assure

B. press

C. blessing

D. classic

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1
Question 27: A. looked

B. laughed

C. decided

D. experienced

Question 28: A. break

B. increase

C. speak

D. cheat


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1
Question 29: A. vintage

B. massage

C. luggage

D. passage

Question 30: A. considerate

B. candidate

C. associate

D. adequate

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1
Question 31: A. occasion

B. explosion

C. provision

D. inversion

Question 32: A. thereupon

B. thrill


C. through

D. throne

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1
Question 33: A. allow

B. below

C. slowly

D. tomorrow

Question 34: A. breakfast

B. many

C. carry

D. any

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1
Question 35: A. recite

B. reconcile

C. refund

D. reaction


Question 36: A. subscribed

B. launched

C. inspired

D. welcomed

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1
Question 37: A. days

B. speaks

C. dates

D. kits

Question 38: A. house

B. cloud

C. blouse

D. coupon

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1
Question 39: A. production

B. propaganda


C. promotion

D. proceed

Question 40: A. express

B. exciting

C. expensive

D. exhibition

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Câu 1: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
“-ed” được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/


+ /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/
+ /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại
 Đáp án B

Câu 2: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. nuclear / ' nju:kliə/
B. disappear /disə ' piə/
C. pear /peə/
D. clear /kliər/

 Đáp án C (phần gạch chân được phát âm là /eə/, các phương án còn lại được phát âm là / iə/)

Câu

B

Kiến thức về phát âm
“-s” được phát âm là:

3

+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /t/
+ /iz/: khi trước –s là: ch, sh, ss, x, ge, o (trừ từ goes)
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên ân và các phụ âm còn lại
=> Đáp án B
Câu
4

D

Kiến thức về phát âm
A. contractual /kən'trækt∫ʊəl/

B. concern / kən'səːn/

C. confused / kən'fjuːzd/

D. concentrate / kɒns(ə)ntreɪt/

=> Đáp án D (phần gạch chân được phát âm là / kɒn/, các phương án còn lại

được phát âm là /kən/
Câu 5: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. attention /ə’ten∫n/

B. situation /,sit∫u’ei∫n/

C. instance /'instəns/

D. obtain /əb'teɪn/

=> Phương án B phần gạch chân được phát âm là /t∫/, các phương án còn lại được phát âm là /t/
Câu 6: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. educate /'edʒ.u.keɪt/
B. concentrate /'kɒns(ə)ntreɪt/
C. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/
D. appropriate (v) /ə'prəʊprɪeɪt/
(a) /ə'prəʊprɪət/


=> Các phương án A,B,C phần gạch chân được phát âm là /eit/, phương án D phần gạch chân có thể phát
âm là /eit/ hoặc /ɪət/ tùy vào chức năng từ loại.
Câu

B

Kiến thức về phát âm
A. cleaned /kli:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/


7

B. learned có 2 cách phát âm. Nếu learned là tính từ thì –ed được phát âm là /id/.
Nếu learned là động từ ở dạng quá khứ/quá khứ phân từ thì –ed được đọc là /d/.
C. opened /’oupənd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
D. leaned /li:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
=> Phương án B đuôi –ed được phát âm là /id/, các phương án còn lại phần gạch chân
được phát âm là /d/.
Câu

C

8

Kiến thức về phát âm
A. vision /'vi ʒn/(n): tầm nhìn
B. decision /di'siʒn/(n): sự quyết định
C. compulsion /kəm'pʌl∫n/(n): sự cưỡng bức, sự ép buộc
D. provision /prə'viʒn/(n): sự cung cấp
=> Phương án C đuôi –sion được phát âm là /∫n/, còn các đáp án khác được phát âm là / ʒn/

Câu 9: Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. cold /kəuʊld/

B. calm /kɑ:m/

C. light /lait/

D. film /film/


=> Phương án B phần gạch chân là âm câm.
Câu 10: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. strength /'streηθ/

B. event /i’vent/

C. athlete /'æθ1i:t/

D. wrestling/'resliη/

=> Phương án c phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại được phát âm là /e/.
Câu 11: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. food /fu:d/

B. foot /fʊt/

C. tooth /tu:θ/

D. afternoon /ɑ:ftə'nu:n/

=> Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/.
Câu 12: Đáp án C
Kiến thức phát âm


A. manage /’mænɪdʒ/


B. marriage /'mærɪdʒ/

C. massage /'mæsɑ:(d)ʒ/

D. language /'læηgwɪdʒ/

=> Phương án C có phần gạch chân được phát âm là /ɑ:(d)ʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪdʒ/
Câu 13: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. foot /fʊt/

B. look /lʊk/

C. smooth /smu:ð/

D. Should flʊd/

=> Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/.
Câu 14: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
Theo quy tắc phát âm của đuôi -ed thì phương án B có phần gạch chân được phát âm là /id/, các phương
án còn lại được phát âm là /d/.
Câu 15: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. government /’gʌvərnməmt/

B. gold /goʊld/

C. give /giv/


D. generate /’dʒenəreɪt/

=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /g/.
Câu 16: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. quickly /’kwɪkli/

B. comedy /'kɒmɪdi/

C. pretty /'prɪti/

D. try /traɪ/

=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /ai/, các phương án còn lại được phát âm là /i/.
Câu 17: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập
B. Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng
C. Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mái
D. Occupy /'ɒkjəpaɪ/ (v): chiếm (địa điểm; tâm trí); ở
=> Câu D “y” được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/.
Câu 18: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. Creature /‘kri:t∫ər/ (n): sinh vật sống
B. Equal /'i:kwal/ (adj): bằng nhau
C. League /1i:g/ (n): liên minh, liên đoàn


D. Menace /'menɪs/ (n): mối đe dọa, hiểm hoạ
=> Câu D “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.

Câu 19: Đáp án A
Kiến thức phát âm
A. bamboo /bæm'bu:/

B. good /gʊd/

C. foot /fʊt/

D. cook /kʊk/

=> Phương án A “oo" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʊ/
Câu 20: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. mutual /'mju:t∫(ə)l/

B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/

C. rumour /'ru:mə/

D. stdent /'stju:d(ə)nt/

=> Phương án C “u" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ju:/
Câu 21: Đáp án D
Kiến thức cách phát âm của nguyên âm
Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.
A. date /deɪt/

B. face /feɪs/

C. page /peɪdʒ/


D. map /mæp/

Câu 22: Đáp án C
Cách phát âm của đuôi -ed
Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/.
Câu 23: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. interviewed /'ɪn.tə.vju:d/ : phỏng vấn

B. performed /pə'fɔ:md/: trình diễn

C. finished / 'fin.ɪ∫t/: kết thúc

D. delivered /dɪ'lɪv.ərd/ (v): phân phát

Quy tắc phát âm đuôi -ed
- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, s, ∫,t∫ / thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /t/
- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /ɪd/
- Các trường hợp còn lại, khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /d/
=> Câu C "ed" được phát âm là /t/, còn lại được phát âm là /d/.
Câu 24: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về hóa học
B. approach /ə'prəʊt∫/ (n): cách tiếp cận
C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được
D. challenge /‘t∫æ.ɪndʒ/ (n): thử thách


=> Câu A “ch” được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /t∫/.

Câu25: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. appreciate /ə’pri:∫ieit/

B. efficient /i'fi∫nt/

C. suspicious /sə'spi∫əs/

D. apprentice /ə'prentis/

=> Câu D “c" được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /∫/
Câu 26: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. assure /ə’∫ɔ:[r]/ hoặc /ə’∫ʊər/

B. press /pres/

C. blessing /'blesin/

D. classic /'klæsik/

=> Câu A "ss" được phát âm là /∫/, các đáp án còn lại được phát âm là /s/
Câu 27: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. looked /l ʊkt/ (v) nhìn

B. laughfl /læft/ (v) cười

C. decidffl /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định


D. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v) trải nghiệm

=> Phần C "ed" được phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 28: Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. break /breɪk/ (v) vỡ, phá vỡ

B. increase /ɪn'kri:s/ (v) gia tăng

C. speak /spi:k/ (v) nói

D. cheat /t∫i:t/ (v) gian lận

=> Phần A "ei" được phát âm là/eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 29: Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. vintage /’vintidʒ /

B. massage /mə'saʒ/

C. luggage /'lʌgidʒ/

D. passage /'pasɪdʒ/

=> Phương án B -age được phát âm là /aʒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /idʒ/
Câu 30 Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. considerate /kən'sɪd(ə)rət/

B. candidate /‘kandɪdət/


C. associate /ə'səʊ∫ɪeɪt /

D. adequate /'adɪkwət/

=> Phương án C -ate được phát âm là /eɪt/, các đáp án còn lại được phát âm là /ət/
Câu 31: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. occasion /ə'keɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.


B. explosion /ɪk'spləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ.
C. provision /prə'vɪʒən/ (n): sự cung cấp.
D. inversion /ɪn'v3:∫ən/ (n): sự đảo lộn.
=> Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /∫ən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/.
Câu 32: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. thereupon /’ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó
B. thrill /θrɪ1/: sự rộn ràng, sự rùng mình
C. through /θru:/: qua, xuyên qua, suốt
D. throne /θroʊn/: ngai vị
=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/
Câu 33: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. allow /ə’laʊ/ (v): cho phép.

C. below /bɪ'ləʊ/ (pre): ở phía dưới.

C. slowly /'sləʊ.li/ (adv): chậm.


D. tomorrow /tə'morɒ.rəʊ/ (n): ngày mai.

=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/
Câu 34: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. breakfast /'brekfəst/ (n): bữa sáng.
B. many /'meni/ (pro): nhiều (dùng với danh từ đếm được).
C. carry /kæri/ (v): mang theo.
D. any /'eni/ (pro): bất cứ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
=> Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại là /e/.
Câu 35: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. recite /ri'sait/

B. reconcile /'rekənsail/

C. refund /ri'fʌnd/

D. reaction /rɪ'ak∫(ə)n/

=> Câu B “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/
Câu 36: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. subscribed /səb'skraibd/

B. launched /lɔ:nt∫t/

C. inspired /in'spaiəd/

D. welcomed /‘welk md/


=> Câu B -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d
Câu 37: Đáp án A


Kiến thức về phát âm
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /z/, còn lại là /s/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng 1à các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 38: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. house /haʊs/

B. cloud /klaʊd/

C. blouse /blaʊs/

D. coupon /'ku:pɒn/

Phương án D co phần gạch chân phát âm là /u:/, cac phương án còn lại phát âm là /aʊ/.
Câu 39: Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. production /prə’dʌk∫n/

B. propaganda /prɒpə’gændə/

C. promotion /prə’məʊt∫n/


D. proceed /prə’si:d/

Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/.
Câu 40: Đáp án D
Kiến thức phát âm
A. express /ɪk’spres/

B. exciting /ɪk’saɪtɪŋ/

C. expensive /ɪk’spensɪv/

D. exhibition /,eksɪ’bɪ∫n/

Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/



×