BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:A. determined
B. excited
C. judged
D. seemed
Question 2:A. nuclear
B. disappear
C. pear
D. clear
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1
Question 3:A. happens
B. glances
C. precedes
D. maintains
Question 4:A. contractual
B. Concern
C. confused
D. concentrate
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1
Question 5:A. Attention
B. situation
C. instance
D. obtain
Question 6:A. educate
B. concentrate
C. communicate
D. appropriate
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1
Question 7: A. cleaned
B. Learned
C. opened
D. leaned
Question 8: A. vision
B. Decision
C. compulsion
D. provision
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1
Question 9. A. cold
B. Calm
C. light
D. film
Question 10. A. strength
B. event
C. athlete
D. wrestling
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1
Question 11:A. food
B. foot
C. Tooth
D. afternoon
Question 12:A. manage
B. marriage
C. massage
D. language
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1
Question 13:A. foot
B. look
C. smooth
D. should
Question 14:A. explained
B. disappointed
C. Prepared
D. interviewed
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1
Question 15:A. government
B. gold
C. give
D. generate
Question 16:A. quickly
B. comedy
C. pretty
D. try
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1
Question 17: A. entry
B. ready
C. comfy
D. occupy
Question 18: A. creature
B. equal
C. league
D. menace
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1
Question 19. A. bamboo
B. good
C. foot
D. cook
Question 20. A. mutual
B. enthusiasm
C. rumour
D. student
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1
Question 21. A. date
B. face
C. page
D. map
Question 22. A. played
B. planned
C. cooked
D. lived
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1
Question 23: A. interviewed
B. performed
C. finished
D. delivered
Question 24: A. chemical
B. approach
C. achieve
D. challenge
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1
Question 25: A. appreciate
B. efficient
C. suspicious
D. apprentice
Question 26: A. assure
B. press
C. blessing
D. classic
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1
Question 27: A. looked
B. laughed
C. decided
D. experienced
Question 28: A. break
B. increase
C. speak
D. cheat
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1
Question 29: A. vintage
B. massage
C. luggage
D. passage
Question 30: A. considerate
B. candidate
C. associate
D. adequate
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1
Question 31: A. occasion
B. explosion
C. provision
D. inversion
Question 32: A. thereupon
B. thrill
C. through
D. throne
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1
Question 33: A. allow
B. below
C. slowly
D. tomorrow
Question 34: A. breakfast
B. many
C. carry
D. any
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1
Question 35: A. recite
B. reconcile
C. refund
D. reaction
Question 36: A. subscribed
B. launched
C. inspired
D. welcomed
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1
Question 37: A. days
B. speaks
C. dates
D. kits
Question 38: A. house
B. cloud
C. blouse
D. coupon
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1
Question 39: A. production
B. propaganda
C. promotion
D. proceed
Question 40: A. express
B. exciting
C. expensive
D. exhibition
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Câu 1: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
“-ed” được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
+ /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/
+ /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. nuclear / ' nju:kliə/
B. disappear /disə ' piə/
C. pear /peə/
D. clear /kliər/
Đáp án C (phần gạch chân được phát âm là /eə/, các phương án còn lại được phát âm là / iə/)
Câu
B
Kiến thức về phát âm
“-s” được phát âm là:
3
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /t/
+ /iz/: khi trước –s là: ch, sh, ss, x, ge, o (trừ từ goes)
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên ân và các phụ âm còn lại
=> Đáp án B
Câu
4
D
Kiến thức về phát âm
A. contractual /kən'trækt∫ʊəl/
B. concern / kən'səːn/
C. confused / kən'fjuːzd/
D. concentrate / kɒns(ə)ntreɪt/
=> Đáp án D (phần gạch chân được phát âm là / kɒn/, các phương án còn lại
được phát âm là /kən/
Câu 5: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. attention /ə’ten∫n/
B. situation /,sit∫u’ei∫n/
C. instance /'instəns/
D. obtain /əb'teɪn/
=> Phương án B phần gạch chân được phát âm là /t∫/, các phương án còn lại được phát âm là /t/
Câu 6: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. educate /'edʒ.u.keɪt/
B. concentrate /'kɒns(ə)ntreɪt/
C. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/
D. appropriate (v) /ə'prəʊprɪeɪt/
(a) /ə'prəʊprɪət/
=> Các phương án A,B,C phần gạch chân được phát âm là /eit/, phương án D phần gạch chân có thể phát
âm là /eit/ hoặc /ɪət/ tùy vào chức năng từ loại.
Câu
B
Kiến thức về phát âm
A. cleaned /kli:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
7
B. learned có 2 cách phát âm. Nếu learned là tính từ thì –ed được phát âm là /id/.
Nếu learned là động từ ở dạng quá khứ/quá khứ phân từ thì –ed được đọc là /d/.
C. opened /’oupənd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
D. leaned /li:nd/: đuôi –ed được phát âm là /d/
=> Phương án B đuôi –ed được phát âm là /id/, các phương án còn lại phần gạch chân
được phát âm là /d/.
Câu
C
8
Kiến thức về phát âm
A. vision /'vi ʒn/(n): tầm nhìn
B. decision /di'siʒn/(n): sự quyết định
C. compulsion /kəm'pʌl∫n/(n): sự cưỡng bức, sự ép buộc
D. provision /prə'viʒn/(n): sự cung cấp
=> Phương án C đuôi –sion được phát âm là /∫n/, còn các đáp án khác được phát âm là / ʒn/
Câu 9: Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. cold /kəuʊld/
B. calm /kɑ:m/
C. light /lait/
D. film /film/
=> Phương án B phần gạch chân là âm câm.
Câu 10: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. strength /'streηθ/
B. event /i’vent/
C. athlete /'æθ1i:t/
D. wrestling/'resliη/
=> Phương án c phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại được phát âm là /e/.
Câu 11: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. food /fu:d/
B. foot /fʊt/
C. tooth /tu:θ/
D. afternoon /ɑ:ftə'nu:n/
=> Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/.
Câu 12: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. manage /’mænɪdʒ/
B. marriage /'mærɪdʒ/
C. massage /'mæsɑ:(d)ʒ/
D. language /'læηgwɪdʒ/
=> Phương án C có phần gạch chân được phát âm là /ɑ:(d)ʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪdʒ/
Câu 13: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. foot /fʊt/
B. look /lʊk/
C. smooth /smu:ð/
D. Should flʊd/
=> Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/.
Câu 14: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
Theo quy tắc phát âm của đuôi -ed thì phương án B có phần gạch chân được phát âm là /id/, các phương
án còn lại được phát âm là /d/.
Câu 15: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. government /’gʌvərnməmt/
B. gold /goʊld/
C. give /giv/
D. generate /’dʒenəreɪt/
=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại được phát âm là /g/.
Câu 16: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. quickly /’kwɪkli/
B. comedy /'kɒmɪdi/
C. pretty /'prɪti/
D. try /traɪ/
=> Phương án D có phần gạch chân được phát âm là /ai/, các phương án còn lại được phát âm là /i/.
Câu 17: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập
B. Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng
C. Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mái
D. Occupy /'ɒkjəpaɪ/ (v): chiếm (địa điểm; tâm trí); ở
=> Câu D “y” được phát âm là /ai/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/.
Câu 18: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. Creature /‘kri:t∫ər/ (n): sinh vật sống
B. Equal /'i:kwal/ (adj): bằng nhau
C. League /1i:g/ (n): liên minh, liên đoàn
D. Menace /'menɪs/ (n): mối đe dọa, hiểm hoạ
=> Câu D “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 19: Đáp án A
Kiến thức phát âm
A. bamboo /bæm'bu:/
B. good /gʊd/
C. foot /fʊt/
D. cook /kʊk/
=> Phương án A “oo" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʊ/
Câu 20: Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. mutual /'mju:t∫(ə)l/
B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/
C. rumour /'ru:mə/
D. stdent /'stju:d(ə)nt/
=> Phương án C “u" được phát âm là /u:/, các đáp án còn lại được phát âm là /ju:/
Câu 21: Đáp án D
Kiến thức cách phát âm của nguyên âm
Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.
A. date /deɪt/
B. face /feɪs/
C. page /peɪdʒ/
D. map /mæp/
Câu 22: Đáp án C
Cách phát âm của đuôi -ed
Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/.
Câu 23: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. interviewed /'ɪn.tə.vju:d/ : phỏng vấn
B. performed /pə'fɔ:md/: trình diễn
C. finished / 'fin.ɪ∫t/: kết thúc
D. delivered /dɪ'lɪv.ərd/ (v): phân phát
Quy tắc phát âm đuôi -ed
- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, s, ∫,t∫ / thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /t/
- Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t,d/ thì khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /ɪd/
- Các trường hợp còn lại, khi thêm ‘ed’ ta phát âm là /d/
=> Câu C "ed" được phát âm là /t/, còn lại được phát âm là /d/.
Câu 24: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về hóa học
B. approach /ə'prəʊt∫/ (n): cách tiếp cận
C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được
D. challenge /‘t∫æ.ɪndʒ/ (n): thử thách
=> Câu A “ch” được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /t∫/.
Câu25: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. appreciate /ə’pri:∫ieit/
B. efficient /i'fi∫nt/
C. suspicious /sə'spi∫əs/
D. apprentice /ə'prentis/
=> Câu D “c" được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /∫/
Câu 26: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. assure /ə’∫ɔ:[r]/ hoặc /ə’∫ʊər/
B. press /pres/
C. blessing /'blesin/
D. classic /'klæsik/
=> Câu A "ss" được phát âm là /∫/, các đáp án còn lại được phát âm là /s/
Câu 27: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. looked /l ʊkt/ (v) nhìn
B. laughfl /læft/ (v) cười
C. decidffl /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định
D. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v) trải nghiệm
=> Phần C "ed" được phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 28: Đáp án A
Kiến thức về trọng âm
A. break /breɪk/ (v) vỡ, phá vỡ
B. increase /ɪn'kri:s/ (v) gia tăng
C. speak /spi:k/ (v) nói
D. cheat /t∫i:t/ (v) gian lận
=> Phần A "ei" được phát âm là/eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 29: Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. vintage /’vintidʒ /
B. massage /mə'saʒ/
C. luggage /'lʌgidʒ/
D. passage /'pasɪdʒ/
=> Phương án B -age được phát âm là /aʒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /idʒ/
Câu 30 Đáp án C
Kiến thức phát âm
A. considerate /kən'sɪd(ə)rət/
B. candidate /‘kandɪdət/
C. associate /ə'səʊ∫ɪeɪt /
D. adequate /'adɪkwət/
=> Phương án C -ate được phát âm là /eɪt/, các đáp án còn lại được phát âm là /ət/
Câu 31: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. occasion /ə'keɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.
B. explosion /ɪk'spləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ.
C. provision /prə'vɪʒən/ (n): sự cung cấp.
D. inversion /ɪn'v3:∫ən/ (n): sự đảo lộn.
=> Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /∫ən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/.
Câu 32: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. thereupon /’ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó
B. thrill /θrɪ1/: sự rộn ràng, sự rùng mình
C. through /θru:/: qua, xuyên qua, suốt
D. throne /θroʊn/: ngai vị
=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/
Câu 33: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
A. allow /ə’laʊ/ (v): cho phép.
C. below /bɪ'ləʊ/ (pre): ở phía dưới.
C. slowly /'sləʊ.li/ (adv): chậm.
D. tomorrow /tə'morɒ.rəʊ/ (n): ngày mai.
=> Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/
Câu 34: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. breakfast /'brekfəst/ (n): bữa sáng.
B. many /'meni/ (pro): nhiều (dùng với danh từ đếm được).
C. carry /kæri/ (v): mang theo.
D. any /'eni/ (pro): bất cứ (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
=> Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại là /e/.
Câu 35: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. recite /ri'sait/
B. reconcile /'rekənsail/
C. refund /ri'fʌnd/
D. reaction /rɪ'ak∫(ə)n/
=> Câu B “e” được phát âm là /e/, các đáp án còn lại được phát âm là /i/
Câu 36: Đáp án B
Kiến thức về phát âm
A. subscribed /səb'skraibd/
B. launched /lɔ:nt∫t/
C. inspired /in'spaiəd/
D. welcomed /‘welk md/
=> Câu B -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d
Câu 37: Đáp án A
Kiến thức về phát âm
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /z/, còn lại là /s/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng 1à các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 38: Đáp án D
Kiến thức về phát âm
A. house /haʊs/
B. cloud /klaʊd/
C. blouse /blaʊs/
D. coupon /'ku:pɒn/
Phương án D co phần gạch chân phát âm là /u:/, cac phương án còn lại phát âm là /aʊ/.
Câu 39: Đáp án B
Kiến thức phát âm
A. production /prə’dʌk∫n/
B. propaganda /prɒpə’gændə/
C. promotion /prə’məʊt∫n/
D. proceed /prə’si:d/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/.
Câu 40: Đáp án D
Kiến thức phát âm
A. express /ɪk’spres/
B. exciting /ɪk’saɪtɪŋ/
C. expensive /ɪk’spensɪv/
D. exhibition /,eksɪ’bɪ∫n/
Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/