CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LỚP 12 BAN NÂNG CAO(CHƯƠNG 1)
1.Chọn câu sai
Trong chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật rắn
A.Có cùng vận tốc góc B.Có cùng gia tốc góc
C.Có cùng gia tốc D.Có cùng góc quay (cùng thời gian)
2.Chọn phát biểu đúng .Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên
vật rắn ở cách trục quay một khoảng R có
A.Gia tốc góc là một hằng số khác không B.Gia tốc tiếp tuyến bằng 0
C.Vận tốc góc là hàm số bậc nhứt đối với thời gian D.Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với
R
3.Chọn phát biểu không đúng
A.Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí của trục quay và sự phân bố khối
lượng đối với trục quay.
B.Với một momen lực nhất định tác dụng vào một vật rắn,vật rắn nào có momen quán tính
càng lớn thì gia tôc góc của vật thu được càng lớn
C.Mômen quán tính của vật luôn tỉ lệ với khối lượng của vật
D.Mômen động lương của một vật tỉ lệ với tốc độ góc của vật
4.Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định.Trong các đại
lượng sau đây, đại lượng nào là hằng số?
A.Góc quay B.Vận tốc gốc C.Gia tốc gốc D.Mômen động lượng
5.Gọi
ϕ
là góc quay,
ω
là vận tốc góc,
γ
là gia tốc góc,I là mômen quán tính của vật
rắn, t là thời gian.Biểu thức nào sau đây có thể là biểu thức đúng?
A.
ω
=
ϕ
t B.
ϕ
=1/2
ω
t
2
C.
ω
2
=2
γϕ
D.
γ
=1/2
ϕ
t
2
6.Gọi L là mômen động lượng,I là mômen quán tính,
ω
là vận tốc góc,
γ
là gia tốc
góc.Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
ω
=L/I B.L=
ω
/I C.L=I/
ω
D.L=I
γ
7.Gọi m là khối lượng,R là bán kính của dĩa tròn mỏng.Đâu là công thức đúng để tính
mômen của dĩa đối vói trục quay qua tâm của đĩa và vuông góc với mặt dĩa
A.I=1/12 mR
2
B.I=1/2mR
2
C.I=mR
2
D.I=2/5mR
2
8.Nếu gọi W
đ
,I ,
ω
và
γ
lần lượt là động năng quay,mômen quán tính ,vận tóc góc và gia
tốc góc của một vật rắn quay quanh một trục cố định.Đâu là biểu thức đúng?
A.W
đ
=1/2I
γ
2
B.W
d
=1/2 I
ω
C.W
đ
=1/2I
ω
2
D.W
đ
=1/2I
2
ω
9.Đâu là đơn vị đúng để tính mômen động lượng?
A.Kgm/s
2
B.Kgm
2
/s
2
C.Kgs
2
/m D.Kgm
2
/s
10.Chọn câu đúng .Với một vật rắn có mômen quán tính không đổi,nếu tổng các mômen
lực tác dụng lên vật rắn bằng O thì:
A.Tổng mômen động lượng của vật rắn không đổi
B.Gia tốc góc của vật rắn không đổi
C.Vận tốc góc là hàm số bậc nhứt đối với thời gian
D.Góc quay tỉ lệ với bình phương của thời gian
11.Một bánh xe mổi giờ quay được 7.200 vòng,vận tốc góc của bánh xe là:
A.6
π
rad/s B.4
π
rad/s C.2
π
rad/s D.
π
rad/s
12Một bánh xe có bán kính 0,5m,quay đều,mỗi giây quay được 2 vòng.Gia tốc hướng tâm
của một điểm ở vành ngoài bánh xe có giá trị là:
A.8
π
m/s
2
B.16
π
m/s
2
C.8
π
2
m/s
2
D.16
π
2
m/s
2
13.Một bánh xe có mômen quán tính là 12Kgm
2
,quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng
yên,gia tốc góc của bánh xe là2rad/s
2
.Động năng quay của bánh xe sau 2s là:
A.96J B.48J C.24J D.12J
14.Tác dụng một mômen lựcM=0,36N.m lên một quả cầu đặc.làm cho quả cầu quay
nhanh dần đều với gia tốc góc
γ
=5rad/s
2
quanh một trục đi qua tâm của quả cầu.Quả cầu
có khối lượng m=2Kg.Bán kính của quả cầu có giá trị là:
A.0.1m B.30cm C.20cm D.0,25m
15.Một bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc
γ
=8/
π
rad/s
2
.Sau
khoảng thời gian t=
π
(s) thì số vòng quay của bánh xe là:
A.1vòng B.3vòng C.2vòng D.4vòng
16.Một thanh nhẹ có chiều dài 2m,ở 2 đầu thanh có mang 2quả cầu(coi như chất điểm) có
khối lượng m
1
=2kg và m
2
=3kg.Mômen quán tính của hệ vật đối với trục quay qua trọng
tâm của thanh và vuông gócvới thanh có giá trị là:
A.2kgm
2
B.3kgm
2
C.4kgm
2
D.5kgm
2
17.Công thức nào được dùng để tính mômen quán tính của 1 vành tròn,khối lượng m,bán
kính R đối với trục quay qua tâm của vành tròn và vuông góc vói mặt phẳng chứa vành
tròn?
A.I=mR
2
B.I=mR C.I=2/5mR
2
D.I=1/2mR
2
18.Hai bánh xeAvà Bcó cùng động năng quay,tốc độ góc
ω
A
=4
ω
B
.Tỉ số mômen quán
tính I
A
/I
B
đối với trục quay qua tâm của Avà B có giá trị nào sau đây?
A.16 B. 1/16 C.8 D.1/8
19.Một dĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 2kgm
2
.Dĩa chịu sự tác
dụng của một mômen lực M= 4N.m (lúc đầu nó đứng yên).Mômen động lượng của dĩa tại
thời điểm t=4s là:
A.4kgm
2
/s B .8kgm
2
/s C. 16kgm
2
/s D.32kgm
2
/s
20.Một bánh xe có bán kính 0,5m ,quay từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc
γ
=2rad/s
2
.Chiều dài quĩ đạo của 1 điểm trên vành bánh xe sau thời gian 1s có giá trị là:
A . 0.25m B.0,5m C . 0.75m D. 1m
Đáp án:
1C 2B 3B 4C 5C 6A 7B 8C 9D 10A
11B 12C 13A 14B 15C 16D 17A 18B 19C 20B