Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ga2 t14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.48 KB, 21 trang )

Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng
Tên bài dạy: Tiếng võng

Môn: Chính tả Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: 2 Tuần: 14
I - Mục tiêu:
Chép lại chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ của bài thơ Tiếng võng kêu
Làm đúng các bài tập phân biệt l/n, i/iê, ắt/ắc
II - đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ
Học sinh: Vở bài tập
III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
HS viết bảng con
Gọi 2, 3 em viết bảng lớp
GV đọc nội dung bài tập 2
B/ Dạy bài mới:
2 em lên bảng viết
Cả lớp nhận xét, chữa bài
1. Giới thiệu bài
GV ghi đầu bài.
- Mở bảng phụ đã chép 2 khổ thơ
- Hớng dẫn HS nhận xét 2 dòng đầu viết
hoa, lùi vào 2 ô


- Chấm, chữa bài
GV hớng dẫn làm bài tập chính tả (bài a)
HS nhìn bảng đọc lại
HS viết vào vở
GV nêu yêu cầu Chọn chữ trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống
Cả lớp làm bài vào giấy nháp
GV chữa bài
a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy
b) tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài
c) thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh
3. Củng cố, dặn dò:
Thu vở còn lại để chấm
GV yêu cầu HS về nhà kiểm tra lại sửa lỗi
trong bài chính tả
IV - Rút kinh nghiệm bổ sung:
...............................................................................................................................................
...........................
1
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng
Tên bài dạy: M - Miệng nói tay làm
Môn: Tập viết Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: Tuần: 14
I - Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ M hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ

- Viết cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét
II - đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Mẫu chữ M hoa đặt trong khung
Học sinh: Vở tập viết
III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà.
- Gọi 2, 3 em lên bảng viết
B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
Cả lớp viết bảng con chữ L
Hớng dẫn HS quan sát chữ M
- Nhận xét về chiều cao chữ
- Các nét chữ
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết
HS quan sát, nhận xét
Hớng dẫn HS viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
HS luyện viết bảng con
ỉH đọc cụm từ ứng dụng Miệng nói tay
làm (nói đi đôi với làm)
GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Độ cao của các chữ, khoảng cách của các
chữ.
- Nét nối giữa chữ M với chữ i
4. Hớng dẫn viết vở bài tập

- 1 dòng chữ M cỡ vừa
- 2 dòng chữ M cỡ nhỏ
- 2 dòng cụm từ ứng dụng
5. Chấm, chữa bài
HS đọc cụm từ ứng dụng
HS viết bảng con
3. Dặn dò:
Về tập viết phần bài tập về nhà cẩn thận,
sạch sẽ
2
IV - Rút kinh nghiệm bổ sung:
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng
Tên bài dạy: Gấp cắt dán biển báo chỉ lối đi
thuận chiều và ngợc chiều
Môn: Thủ công Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: 1 Tuần: 14
I - Mục đích yêu cầu
- HS biết cách gấp, cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và ngợc
chiều.
- Có ý thức chấp hành Luật Giao thông.
II - Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Hai hình mẫu biển báo.
Học sinh: Giấy màu, hồ, kéo.
III - Các hoạt động dạy và học Chủ yếu:
Thời
gian

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giáo viên hớng dẫn học sinh:
- Quan sát trực quan hai biển báo và nhận
xét
- HS hãy nhận xét cho cô, so sánh về hình
dáng, kích thớc, mầu sắc
- GV ghi ý kiến của HS
HS tự nêu ý kiến
2. GV hớng dẫn mẫu:
HS quan sát quy trình mẫu
Bớc 1:
- Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều;
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình
vuông có cạnh 6 ô;
- Cắt hình chữ nhật màu trắng dài 4 ô,
rộng 1 ô;
- Cắt hình chữ nhật màu khác dài 10 ô
rộng 1 ô
HS làm theo quy trình mẫu
Bớc 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Dán chân biển báo
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân
biển báo khoảng nửa ô
- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa
hình tròn
HS thực hành
GV lu ý HS bôi hồ mỏng để không bẩn,
miết nhẹ tay để hình phẳng
HS gấp, cắt, dán
3

IV - rút kinh nghiệm bổ sung:
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng
Tên bài dạy: 55-8, 56-7, 37-8, 68-9
Môn: Toán Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: 1 Tuần: 14
I - Mục đích yêu cầu
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong phép cộng
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu
II - Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Phấn màu
Học sinh: Vở bài tập
III - Các hoạt động trên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Kiểm tra lại các bảng trừ đã học
Chữa bài tập
2. Dạy bài mới:
GV tổ chức cho HS tự thực hiện các phép
trừ
HS nêu cách thực hiện
55
- 8
47

5 không trừ đợc 8, lấy 15 trừ 8 còn
7, viết 7 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết
4
Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Lu ý HS cách đặt tính, cách trừ có nhớ
HS tự làm bài rồi chữa
Bài 2: Tìm x
x + 8 = 36
x = 36 - 8
x = 28
x + 9 = 48
x = 48 - 9
x = 39
Gọi 2 HS lên bảng làm rồi
chữa bài
x + 7 = 55
x = 55 - 7
x = 48
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu rồi nối, tô màu
HS tự vẽ và tô màu
IV - Rút kinh nghiệm bổ sung:
4


Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng

Tên bài dạy: 65-38, 46-17, 57-28, 78-29
Môn: Toán Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: 2 Tuần: 14
I - Mục đích yêu cầu
Biết thực hiện các phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có 2 chữ số, số trừ cũng có 2
chữ số
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp.
- Giải toán có lời văn.
II - Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Phấn màu
Học sinh: Vở bài tập
III - Các hoạt động trên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ
Chữa bài tập về nhà
2. Bài mới:
- GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ
65 - 38 (Đặt tính rồi tính).
- Cho HS vừa nói, vừa viết nh trong bài
học
- Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ còn
lại
- Yêu cầu HS đọc lại các phép trừ vừa thực
hiện
3. Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Lu ý HS đặt tính thẳng hàng, thẳng cột
Bài 2:

GV hớng dẫn HS tự nêu cách làm bài,
chẳng hạn, cho HS tự viết nh SGK
86 trừ 6 bằng 80, viết cả 80 vào ô trống.
Lấy số 80 - 10 = 70, viết 70 vào ô trống
tiếp theo
HS tự làm rồi chữa bài
Bài 3:
Số tuổi của mẹ năm nay là
65 - 27 = 38 (tuổi)
HS lên bảng làm rồi chữa
5
86
- 6
80
- 10
70
§¸p sè: 38 tuæi
IV - Rót kinh nghiÖm bæ sung:
6
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng
Tên bài dạy: Luyện tập
Môn: Toán Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: 3 Tuần: 14
I - Mục đích yêu cầu
- Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và về kỹ thuật thực hiện phép trừ có
nhớ.

- Củng cố về giải bài toán và xếp hình.
II - Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 4 hình tam giác vuông cân
Học sinh: Vở bài tập
III - Các hoạt động trên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Chữa bài tập 2 và 3
Gọi 2 em lên bảng làm
Cả lớp nhận xét, chữa bài
2. Luyện tập:
GV hớng dẫn HS tự làm bài tập rồi chữa
bài
Bài 1: Tính nhẩm
Củng cố lại cách trừ nhẩm có nhớ
Từng em đọc kết quả nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
HS tính nhẩm theo từng cột
Khi chữa bài, HS biết:
15 - 5 -1 = 15 - 6
Bài 3: Cho HS đặt tính ở trong vở
Bài giải:
Chị vắt đợc số lít sữa bò là:
58 lít - 19 lít = 39 (lít)
Đáp số: 39 lít
Gọi 1 HS lên bảng chữa
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành các hình
HS thực hành

IV - Rút kinh nghiệm bổ sung:


7
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng Hà Nội
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám
-------- *** -------
GV: Dng Thanh Bỡnh
Kế hoạch bàI giảng
Tên bài dạy: Bảng trừ
Môn: Toán Lớp: 2D Ngày tháng năm 200
Tiết số: 4 Tuần: 14
I - Mục đích yêu cầu
- Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình.
II - Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Phấn màu
Học sinh: Bút màu
III - Các hoạt động trên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
Chữa bài tập
Ôn lại các bảng trừ có nhớ
2. Bài mới:
Bài 1:
GV tổ chức cho HS tính nhẩm
- HS ghi nhanh kết quả trừ vào từng cột

- Chữa bài
HS thi đua nêu kết quả phép
tính nhẩm
Bài 2: HS tính nhẩm rồi chữa theo từng
cột
Chẳng hạn: 5 + 6 - 8 thì lấy 5 cộng 6 bằng
11. Sau đó lấy 11 trừ 8 bằng 3
Viết vào vở: 5 + 6 - 8 = 3
Bài 3:
GV hớng dẫn HS chấm vào vở, sau đó HS
dùng thớc và bút nối các điểm đó để tạo
thành hình theo mẫu
HS thực hành vẽ, tô màu vào
vở bài tập
IV - Rút kinh nghiệm bổ sung:


8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×