BÀI GIẢNG SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
CHƯƠNG 4
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Khái niệm
Momen tĩnh. Trọng tâm
Momen quán tính. Bán kính quán tính
Công thức chuyển trục song song
Công thức xoay trục
Các bước xác định momen quán tính chính
trung tâm của hình phẳng
1. KHÁI NIỆM
Khái niệm: Đặc trưng hình học của m/c ngang là
các yếu tố như diện tích, hình dáng, cách bố trí
m/c,… cần xác định để sử dụng trong tính toán
khả năng chịu lực của thanh.
P
P
y
z
y
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
x
1
2. MOMEN TĨNH. TRỌNG TÂM
y
M
y
S
dA
Momen tĩnh của diện tích A đối với trục x, y:
<0, >0 hoặc = 0
thứ nguyên [L3]
y
A
O
x
x
x
Sx �
ydA, __ S y �
xdA
A
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
A
2
2. MOMEN TĨNH. TRỌNG TÂM
yo
y
A
M
Sxo = 0, Syo = 0: xo, yo là các trục trung tâm.
C = xo∩yo: C là trọng tâm.
→ S đối với 1 trục đi qua trọng tâm = 0.
Tọa độ trọng tâm C của diện tích A:
yo
y
C
xc
O
dA
xo
x
yc
xo
x
Sy
Sx
xC
, __ y C
A
A
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
3
2. MOMEN TĨNH. TRỌNG TÂM
Nhận xét: Nếu m/c có trục đ/x, trọng tâm sẽ nằm trên trục này vì S đ/v trục này = 0.
y
C
Tính chất:
y
x
y
C x
C
y x1
S x �yi A i
C1
i1
S y �xi A i
A1
xC
n
n
x
C
y1
i1
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
C2
O
x2
A2
y2 yC
x
4
2. MOMEN TĨNH. TRỌNG TÂM
Toạ độ trọng tâm của 1 hình phức tạp:
n
xC
Sy
n
�A i
i1
�yi A i
y x1
i1
n
�A i
xC
i1
C1
n
yC
Sx
n
�A i
i1
�xi A i
i1
n
A1
C
y1
�A i
C2
O
x2
A2
y2 yC
x
i1
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
5
2. MOMEN TĨNH. TRỌNG TÂM
Ví dụ 1: Xác định tọa độ trọng tâm của thép hình
U200x80x7.5.
7.5
7.5
200
7.5
80
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
6
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.1. Momen quán tính:
y
A
MMQT của dt(A) đ/v trục x, y:
M
x
MMQT của dt(A) đ/v điểm O (MMQT độc cực):
dA
y
O
x
I �
2dA
A
Ix �
y 2dA, __ Iy �
x 2 dA
A
A
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
7
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.1. Momen quán tính (tt):
MMQT ly tâm của dt(A) đ/v hệ trục (x,y):
Nhận xét:
MMQT có thứ nguyên [L4].
I , Ix, Iy >0.
Ixy >0, <0, hoặc =0.
I = Ix + Iy
Ixy �
xydA
A
Tính chất:
y x1
A1
xC
C1
n
I �Ii I1 I2 ... In
C
y1
i1
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
C2
O
x2
A2
y2 yC
x
8
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.2. Hệ trục quán tính chính trung tâm (QTCTT):
Ixy = 0: hệ trục (x,y) là hệ trục QT chính.
Hệ trục QT chính đi qua trọng tâm m/c đgl hệ trục QTCTT.
→ Sx = 0, Sy = 0, Ixy = 0
Tính chất:
Bất kỳ trục nào ┴ với trục đ/x và đi qua trọng tâm cũng hợp với nó thành hệ trục QTCTT.
MMQT đ/v hệ trục QTCTT đgl MMQT chính trung tâm.
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
9
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.3. Bán kính quán tính:
Bán kính quán tính của dt(A) đ/v trục x,y:
Iy
Ix
rx
, __ ry
_____ [L]
A
A
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
10
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.4. Momen quán tính của 1 số hình thường gặp:
Hình chữ nhật:
y
dy
y
h/2
C
h/2
x
b
h/2
3 h/2
y
2
2
Ix �
y dA �y bdy b
3
A
h/2
h/2
bh3
12
hb3
Iy
12
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
11
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.4. Momen quán tính của 1 số hình thường gặp (tt):
Hình tròn:
y
D
C
x
R 4 D4
I
; 0.1D4
2
32
I D4
Ix Iy
; 0.05D4
2
64
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
12
3. MOMEN QUÁN TÍNH. BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
3.4. Momen quán tính của 1 số hình thường gặp (tt):
Hình vành khăn:
y
D4 d4 D4
d4
Ix Iy
(1 4 )
trong đó
64
64
64
D
� Ix Iy 0.05D4 (1 4 )
d
D
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
x
C
d
D
13
4. CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG SONG
Y
y
x
O
A
M
y
b
O’
x
X
a
Oxy: hệ trục chính trung tâm của diện tích A.
O’XY: hệ trục // với hệ trục Oxy.
IX Ix b2 A
IY Iy a2 A
IXY Ixy abA
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
14
5. CÔNG THỨC XOAY TRỤC
v
y
A
O
u
x
Oxy: hệ trục chính trung tâm của diện tích A.
Ouv: hệ trục hợp với hệ trục Oxy một góc .
Ix Iy Ix Iy
Iu
cos2 Ixy sin2
2
2
Ix Iy Ix Iy
Iv
cos2 Ixy sin2
2
2
Ix Iy
Iuv
sin2 Ixy cos2, __ Iu Iv Ix Iy const
2
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
15
6. CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA HÌNH PHẲNG
Xác định tọa độ trọng tâm C(xC, yC):
Chia A thành n hình đơn giản
Chọn hệ trục Oxy bất kỳ ban đầu
Xác định tọa độ trọng tâm Ci(xCi, yCi) đ/v hệ trục Oxy
Xác đinh tọa độ trọng tâm C:
n
xC
Sy
A
�yCi A i
i1
n
�A i
n
Sx
, __ y C
A
i1
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
�xCi A i
i1
n
�A i
i1
16
6. CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA HÌNH PHẲNG
Vẽ hệ trục xoCyo
Xác định các MMQTCTT:
n
Ixo �Iixo , __ Iixo Iix bi2 A i
i1
n
Iyo �Iiyo , __ Iiyo Iiy ai2 A i
i1
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
17
6. CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA HÌNH PHẲNG
Ví dụ 2: Xác định MMQT của hình sau:
125
9
250
6
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
18