Luận Văn Thạc Sĩ Chuyên Ngành Hóa Lý
PHỤ LỤC A
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT CHÍNH HẤP PHỤ TRÊN TiO2 TRONG
PIN DÙNG DYE N719
Bảng A.1 và Bảng A.2 trình bày các đại lượng xác định được bằng phép phân tích
HPLC/MS với:
t: thời gian phơi nhiệt
A: diện tích các mũi đọc từ sắc kí đồ
V: thể tích mẫu (dung dịch ly trích từ bề mặt TiO2) đem phân tích HPLC.
VN505: thể tích dung dịch chuẩn a
Nồng độ N505 trong mẫu:
[ N 505] =
[ N 505]0 V N 505
V
(1)
Nồng độ các chất hấp thụ trên bề mặt TiO2 được xác định theo phương pháp nội
chuẩn như sau:
Các pin 37N-0, 38N-0, 39N-0, 40N-0:
−1
Ai ⎛ Ri ⎞
Ai [ N 505]
⎟⎟ [ N 505] =
[i ] =
.⎜⎜
AN 505 ⎝ R N 505 ⎠
AN 505 1.4816
(2)
Các pin còn lại:
−1
Ai ⎛ Ri ⎞
Ai [ N 505]
⎟⎟ [ N 505] =
[i ] =
.⎜⎜
AN 505 ⎝ R N 505 ⎠
AN 505 2.026
(3)
với i là RuL2(NCS)2, RuL2(NCS)(3-MPN), RuL2(NCS)(CN), RuL2(NCS)(4-TBP)
(do ở các thời điểm đo cách xa nhau ứng đáp của đầu dò thay đổi nên đường chuẩn
được xác định lại cho phù hợp).
Số mol các chất hấp thụ lên TiO2:
[i ].V .10 −6
(mol/cm2)
ni =
2
1.5386cm
(4)
(1,5386 cm2 là diện tích che phủ của lớp oxit)
Mai Thị Hải Hà
120
Luận Văn Thạc Sĩ Chuyên Ngành Hóa Lý
Bảng A.1: Diện tích mũi và nồng độ các chất trong pin dye N719 không phụ gia xác định bằng phương pháp nội chuẩn.
Pin
t/giờ
AN505
ARuL2(NCS)2
ARuL2(NCS)(3-MPN)
V/uL
VN505/uL
[N505]/M
[RuL2(NCS)2]/M
[RuL2(NCS)(3-MPN)]/M
46N-0
0
1108337,75
4316267,27
338076,12
342
20
1,20E-04
2,31E-04
1,81E-05
37N-0
120
2947729,88
17477048,78
4596848,91
452
10
4,56E-05
1,82E-04
4,80E-05
38N-0
240
3103504,02
15764033,47
4034548,59
452
10
4,56E-05
1,56E-04
4,00E-05
40N-0
360
2874896,97
16421182,58
3350000,07
452
10
4,56E-05
1,76E-04
3,58E-05
39N-0
480
1241862,90
6112190,14
1717443,72
452
10
4,56E-05
1,51E-04
4,25E-05
15N-0
660
3302122,95
8661528,26
2026626,95
342
20
1,20E-04
1,56E-04
3,65E-05
11N-0
720
540535,26
1604586,83
392663,41
342
20
1,20E-04
1,76E-04
4,32E-05
Bảng A.2: Hàm lượng các chất trong pin dye N719 không phụ gia 4-TBP.
Mai Thị Hải Hà
RuL2(NCS)2
RuL2(NCS)(3-MPN)
Tổng số mol
mol× 810/cm2
mol×108/cm2
mol×108/cm2
0
5,15
0,40
5,55
37N-0
120
5,36
1,41
6,76
38N-0
240
4,59
1,17
5,76
40N-0
360
5,16
1,05
6,21
39N-0
480
4,45
1,25
5,70
15N-0
660
3,47
0,81
4,28
11N-0
720
3,92
0,96
4,88
Pin
t/giờ
46N-0
121
Luận Văn Thạc Sĩ Chuyên Ngành Hóa Lý
Bảng A.3: Diện tích mũi và nồng độ các chất trong pin dye N719 có phụ gia 4-TBP xác định bằng phương pháp nội chuẩn.
Pin
t/giờ
AN505
ARuL2(NCS)2
A
A
A
RuL2(NCS)
RuL2(SCN)
RuL2(NCS)
(3-MPN)
(CN)
(4-TBP)
V
uL
V
N505
uL
[N505]
[RuL2(NCS)2]
[RuL2(NCS)(3-MPN)]
[RuL2(SCN)(CN)]
mol/l
mol/l
mol/l
mol/L
[RuL2(NCS)(4TBP)]
mol/L
0N-0.5
0
2953404,71
3464518,71
171870,99
206880,08
0,00
672
50
1,53E-04
8,87E-05
4,40E-06
5,30E-06
0,00E+00
4N-0.5
240
1103516,07
2062654,05
320311,50
64491,31
1422574,11
342
20
1,20E-04
1,11E-04
1,73E-05
3,47E-06
7,66E-05
3N-0.5
360
1096489,38
1979879,41
285512,89
86121,24
1677170,87
342
20
1,20E-04
1,07E-04
1,55E-05
4,67E-06
9,09E-05
1N-0.5
480
4715144,48
8058667,49
2128827,08
532228,46
5593192,02
342
20
1,20E-04
1,02E-04
2,68E-05
6,71E-06
7,05E-05
2N-0.5
600
5461967,07
3073485,83
525088,71
159586,64
3016538,56
362
40
2,28E-04
6,32E-05
1,08E-05
3,28E-06
6,20E-05
Bảng A.4: Hàm lượng các chất trong pin dye N719 có phụ gia 4-TBP.
Mai Thị Hải Hà
Pin
t/giờ
0N-0.5
RuL2(NCS)2
8
2
RuL2(NCS)(3-MPN)
RuL2(NCS)(CN)
RuL2(NCS)(4-TBP)
Tổng số mol
8
8
8
2
2
2
mol× 10/cm
mol× 10/cm
mol× 10/cm
mol× 10/cm
mol× 810/cm2
0
3,87
0,19
0,23
0
4,30
4N-0.5
240
2,47
0,38
0,08
1,70
4,63
3N-0.5
360
2,39
0,34
0,10
2,02
4,85
1N-0.5
480
2,26
0,60
0,15
1,57
4,57
2N-0.5
600
1,49
0,25
0.08
1,50
3,28
122
Luận Văn Thạc Sĩ Chuyên Ngành Hóa Lý
PHỤ LỤC B
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT CHÍNH HẤP PHỤ TRÊN TiO2 TRONG
PIN DÙNG DYE D520
Cột sắc kí dùng cho pin dye D520 cho phép tách tốt các chất trong dung dịch trích,
tuy nhiên chất nội chuẩn N505 thêm vào để định lượng các chất lại không lưu lại
được trên cột, bị rửa giải ra rất sớm, do vậy chúng tôi dùng phương pháp ngoại
chuẩn để xác định hàm lượng các chất.
Diện tích các mũi được xác định như trong Hình B.1.
Nồng độ các chất được tính như sau:
[i] = (Ai + 2.10+6)/2.10+10
(5)
i = RuLL’(NCS)2, RuLL’(NCS)(3-MPN), RuLL’(NCS)(4-TBP)
Số mol các chất bám trên TiO2:
ni =
[i ].V .10 −6
(mol/cm2)
2
1.5386cm
(6)
RT: 0.00 - 33.98
NL: 4.61E5
RT: 22.08
100
Spectrum
Maximum
nm=200.0-800.0
PDA cell 33 D
10uL505 080718
Vinj2 40TEAH
95
90
85
0.90
80
75
70
Relative Absorbance
65
60
55
50
45
40
35
30
25
6.87
5.75 6.30
20
9.30
7.12
9.57 9.82
10.63 11.48
12.00
15
4.42
10
3.87
3.37
RT: 15.70
12.85
14.55
4.95
16.50
16.98
5
19.23
19.82
24.17
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Time (min)
20
22
24
26
28
30
32
Hình B.1: Diện tích mũi được xác định bằng phần mềm Xcalibur.
Mai Thị Hải Hà
123
Luận Văn Thạc Sĩ Chuyên Ngành Hóa Lý
Bảng B.1: Diện tích mũi và nồng độ chất trong pin dye D520 không có phụ gia 4-TBP xác định bằng phương pháp ngoại
chuẩn.
Pin
t/giờ
ARuLL'(NCS)2
ARuLL'(NCS)(3-MPN)
45D-0
0
17302240,69
33D-0
600
36D-0
780
[RuLL'(NCS)2 [RuLL'(NCS)(3-MPN)]
V
uL
mol/l
mol/l
1043455,855
212
9,65E-04
1,52E-04
13257250,55
1907171,152
212
7,63E-04
1,95E-04
8988538,652
912085,97
414
5,49E-04
1,46E-04
Bảng B.2: Diện tích mũi và nồng độ chất trong pin dye D520 có phụ gia 4-TBP xác định bằng phương pháp ngoại chuẩn.
Pin
t/giờ
ARuLL'(NCS)2
ARuLL'(NCS)(3-MPN) ARuLL'(NCS)(4-TBP)
0D-0.5
0
21627796,60
860253,44
6D-0.5
120
20185299,71
5D-0.5
240
3D-0.5
V
[RuLL'(NCS)2] [RuLL'(NCS)(3-MPN)] [RuLL'(NCS)(4-TBP)]
uL
mol/l
mol/l
mol/L
162993,49
212
1,18E-03
1,43E-04
1,08E-04
1255537,00
3356356,53
272
1,11E-03
1,63E-04
2,68E-04
17475094,61
977320,93
3989161,12
222
9,74E-04
1,49E-04
2,99E-04
360
12650315,78
578663,41
4249380,47
232
7,33E-04
1,29E-04
3,12E-04
4D-0.5
480
10672576,56
846190,01
4413811,87
332
6,34E-04
1,42E-04
3,21E-04
2D-0.5
600
6945951,47
399912,70
3330637,65
332
4,7E-04
1,20E-04
2,67E-04
1D-0.5
720
15106947,12
1078322,74
6796545,03
232
8,55E-04
1,54E-04
4,40E-04
Mai Thị Hải Hà
124
Luận Văn Thạc Sĩ Chuyên Ngành Hóa Lý
Bảng B.3: Hàm lượng chất trong pin dye D520 có phụ gia 4-TBP.
Pin
t/giờ
0D-0.5
RuLL'(NCS)2 RuLL'(NCS)(3-MPN) RuLL'(NCS)(4-TBP)
2
8
2
8
2
Tổng số mol
mol×10 /cm
mol×10 /cm
mol×10 /cm
mol×107/cm2
0
1,63
1,97
1,49
1,97
6D-0.5
120
1,96
2,88
4,73
2,72
5D-0.5
240
1,41
2,15
4,32
2,05
3D-0.5
360
1,10
1,94
4,71
1,77
4D-0.5
480
1,37
3,07
6,92
2,37
2D-0.5
600
0,97
2,59
5,75
1,80
1D-0.5
720
1,29
2,32
6,63
2,19
Mai Thị Hải Hà
7
125