Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.66 KB, 14 trang )

ĐẠI SỐ 7


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1) Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ?
Áp dụng: Sửa bài tập 27 SGK/38
Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại
0,5 và y = 1

x=

1 2
1 2
1 2
2
P  x y  xy  xy  xy  5 xy  x y
3
2
3
3 2
P  xy  6 xy Thế x = 0,5 và y = 1 vào
2
3 1 2
1
3 12
9
P  . .1  6. .1  

2 2
2
4 4


4


Câu 2) Thế nào là bậc của đa thức?
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất
trong đa thức ở dạng đã thu gọn.

Áp dụng:
5

4

2

4

Viết đa thức P  x  2 x  3 x  x  1  x
thành tổng của hai đa thức đa thức, hiệu của hai đa
thức?


1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ: Cho hai đa thức

M  5x y  5x  3
2

Tính M + N ?




1
N  xyz  4 x y  5 x 
2
2

1
M  N  (5 x y  5 x  3)  ( xyz  4 x y  5 x  )
2
1
2
2
 (5 x y  4 x y )  (5 x  5 x)  xyz  ( 3  )
2
7
2
 x y  10 x  xyz 
2
2

2


1. Cộng hai đa thức:
*Các bước:
- Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng



2. Trừ hai đa thức:
Ví dụ: Cho 2 đa thức

P  5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3

1
Q  xyz  4 x y  xy  5 x 
2
2

2

Ta có: P – Q =

1
 (5 x y  4 xy  5 x  3)  ( xyz  4 x y  xy  5 x  )
2
2

2

2

2

1
 (5 x y  4 x y )  (4 xy  xy )  (5 x  5 x)  xyz  (3  )
2
5
2

2
 9 x y  5 xy  xyz 
2
2

2

2

2


Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu
trừ ta cần chú ý đến điều gì?

Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước
dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các
hạng tử trong dấu ngoặc.


Bài tập 31 (SGK/40)

Cho hai đa thức:

M  3xyz  3x  5 xy  1
2

N  5 x  xyz  5 xy  3  y
2


Nhóm 1: M + N
Nhóm 2: M - N
Nhóm 3: N + M
Hết giờ


Nhóm 1:

M  N  (3xyz  3x  5 xy  1)  (5 x  xyz  5 xy  3  y )
2

2

 3xyz  3x  5 xy  1  5 x  xyz  5 xy  3  y
2

2

 4 xyz  2 x  y  2
2

Nhóm 2:

M  N  (3xyz  3x  5 xy  1)  (5 x  xyz  5 xy  3  y )
2

2

 3xyz  3x  5 xy  1  5 x  xyz  5 xy  3  y
2


2

 2 xyz  10 xy  8 x  y  4
2


Nhóm 2:

M  N  (3xyz  3x  5 xy  1)  (5 x  xyz  5 xy  3  y )
2

2

 3xyz  3x  5 xy  1  5 x  xyz  5 xy  3  y
2
 8 x  2 xyz  10 xy  3  y  4
2

Nhóm 3:

2

N  M  (5 x  xyz  5 xy  3  y )  (3xyz  3x  5 xy  1)
2

2

 5 x  xyz  5 xy  3  y  3xyz  3x  5 xy  1
2


2

 8 x  2 xyz  10 xy  3  y  4
2

Em có nhận
Vậy:xétMgì– về
N kết
= N
quả
–M
của M – N và N – M ?


Bài tập 30 (SBT/14)

M  x  2 yz  z
2

Cho hai đa thức:
2

N  3 yz  z  5 x
2

2

a) Tính M + N


 6x  yz

b) Tính M - N
c) Tính N - M

 4 x 2  5 yz  2 z 2
2
2
 4 x  5 yz  2 z

2


A  x  xy  y  1
2

Cho 2 đa thức:

2

B  x  2 xy  2 y
2

Biết: C + B = A , vậy đa thức C là:
A

2 x  xy  3 y  1

B


3 xy  y  1

C

3 xy  y  1

D

3 xy  y  1

2

2

2

2

2

2


- Học lại qui tắc cộng trừ đa thức
-Chú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải
đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc
-BTVN 34, 35, 36, 37, 38 SGK.
-Tiết sau luyện tập



Chúc các em học tốt !



×