Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.88 KB, 10 trang )

ĐẠI SỐ - Toán lớp 7

Bài giảng :

ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG



1. Kiểm tra bài cũ
2. Nội dung bài mới
3. Bài tập củng cố
4. Bài đọc thêm
5.Kết thúc bài học
6. Đố vui


THẾ NÀO LÀ ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG?

THỰC HIỆN PHÉP
TÍNH TRÊN NHỮNG
ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG NHƯ THẾ
NÀO?


ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

I.


Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ:

-yz

2 3

1 y2z3
4

13 y2z3

là những đơn thức đồng dạng

- 8 z3y2


CHÚ Ý:
* Những số thực khác 0 được coi
là những đơn thức đồng dạng
( 2, 5, -9, 1 , … )
4
•Số


O được gọi là
đơn thức không có bậc



Cho các đơn thức sau:
−1 2 5
2 5
3
2 5
5 2
2 5
7y z −13yz
0y
z
11z
y

8
y
z
z y
6
Tìm Đơn thức đồng dạng với đơn thức y2z5 :

Có hệ số bằng 0
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến


II. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
2y2z5 + 7y2z5 =
2y2z5 – 7y2z5 =

?

?

Xét biểu thức số A = 2.42.77
B = 3.42.77
Tổng A+B = 2.42.77 + 3.42.77
= (2 + 3) 42.77
=
5 . 42.77


VÍ DỤ
2y2z5 + 7y2z5 = (2+7) y2z5
=
9 y2z5
2y2z5 – 7y2z5 = (2–7) y2z5
=

2 5 (tính chất phân phối của phép nhân

-5yz

đối với phép cộng)

Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay
trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến


Chúc Các Em Học Tốt




×