Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.81 KB, 14 trang )

TIẾT 56- BÀI 4


Kiểm tra bài cũ:
Thu gọn đơn thức sau:
3x2yz.4xyz và - 2x3y.5yz2

Trả lời:3x2yz.4xyz = 12x3y2z2
-2x3y.5yz2 = - 10x3y2z2


TIẾT 56

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

1.Đơn thức đồng dạng
2
3x
yz
? 1. Cho đơn thức

a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống
phần biến của đơn thức đã cho?

b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần
biến của đơn thức đã cho?


TIẾT 56

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG



1.Đơn thức đồng dạng

Thế nào là hai
đơn thức đồng
dạng?
Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.


TIẾT 56

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

1.Đơn thức đồng dạng
Khái
niệm

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.

VD: 2x3y2; -5x3y2; x3y2 là những đơn thức đồng dạng
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Các số 3; -7; 8 có phải là những
đơn thức đồng dạng không? Vì
sao?


TIẾT 56


ĐƠN THỨC ĐỒNGDẠNG

1.Đơn thức đồng dạng

?2

?2 Ai đúng: Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:
“0,9xy2 và 0,9 x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói “hai đơn thức trên không đồng dạng”.
Ý kiến của em?

Hai đơn thức trên không
phải là hai đơn thức đồng
dạng vì có phần biến khác
nhau (xy2 ≠ x2y)

Như vậy, hai đơn
thức đồng dạng thì
có cùng bậc còn
hai đơn thức có
cùng bậc chưa
chắc đã đồng dạng.


HOẠTĐỘNG
ĐỘNGNHÓM
NHÓM::
HOẠT
Haiđơn

đơnthức
thứcsau
sauđồng
đồngdạng
dạngvới
vớinhau
nhaukhông?
không?
Hai

2

5x y
3

ax y

2




1 2
 x y
2
2

ax y

3


3x y



 3yx

5



7

2



2





TIẾT 56

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

1.Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Cộng hai đơn thức đồng dạng sau: Tương tự: Trừ hai đơn thức đồng

2
2
6 x 2 yvà10x 2 y
dạng sau:
6 xy và10xy
6x2y + 10x2y
= (6+10)x2y
= 16x2y 2

6xy2 -10xy2= (6 - 10) xy2
= - 4xy2
2

4xy
Ta nói:Đơn thức
là hiệu

Ta nói:Đơn thức 16x y là tổng
của hai đơn thức 6 x 2 yvà10x 2 y của hai đơn thức

2

6 xy và10xy

Vậy:Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến

2



TIẾT 56

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

1.Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

3

3

?3 Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy ;5 xy và-7xy

3

Ta có: xy3 + 5xy3 + (- 7xy3 ) Ba đơn thức trên có
= (1 + 5 - 7) xy

3

= - xy3

đồng dạng không? Nêu
cách tính?


TIẾT 56

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG


3. Luyện tập- Củng cố
Bài 15: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng
dạng:

5/3 x2y; xy2 ; -1/2x2y ; -2xy2 ; x2y; 1/4 xy2 ; -2/5x2y ; xy
Đáp án:

NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3
(x2y)
(xy2)
(xy)
5/3 x2y

1/2x2y
x2y
-2/5x2y

xy2
-2xy2
1/4 xy2

xy


Thực hiện phép tính

a)25 xy 2  55 xy 2  75 xy 2

b)6 x y  3x y  2 x y
5 2


5 2

5 2


a)25 xy 2  55 xy 2  75 xy 2

 (25  55  75)xy

 155xy

2

2

b)6 x y  3x y  2 x y
5 2
 (6  3  2)x y
5 2

5 2

x y
5

2

5 2



GHI NHỚ:

* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến
* Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
QUY TẮC
Tổng

Hiệu
Giữ nguyên phần biến

Cộng các hệ số
với nhau

Trừ các hệ số với
nhau


BTVN

16,18
(sgk)



×