Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 17 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
a/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
b/ Cho đơn thức 5x3y2x2yz. Hãy thu gọn đơn thức rồi chỉ rõ phần hệ số,
phần biến và bậc của đơn thức đã thu gọn.
a/ Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.
b/ 5x3y2x2yz = 5x5y3z có hệ số là 5, phần biến là x5y3z . Bậc của đơn thức là
9.
Câu 2: Thực hiện:(-3x2y3).(2x2y)2.x3y rồi tìm bậc của tích các đơn thức đó.
(-3x2y3).(2x2y)2.x3y = (-3x2y3)(4x4y2)x3y
= (-3.4)(x2x4x3)(y3y2y)
= -12x9y6
-12x9y6 có bậc là 15.
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


?1

Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?

Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho.
Đây là những đơn thức
đồng dạng

-2x2yz
0,2x yz
3



7x2yz
2,3x2yz

2x2y

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân

-4x3z


Quan sát các đơn thức:

a. Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có:

Em có nhận xét gì về phần hệ số và phần biến
của chúng ?
Các đơn thức -2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yz có :
+ hệ số khác 0

b. Ví dụ:
5x y ; -3x y và 2,3x y là
các đơn thức đồng dạng.
3 2

-2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yz

3 2


3 2

+ cùng phần biến.
Cho ví dụ về đơn thức đồng dạng.

c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là
những đơn thức đồng dạng.

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


a. Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến.

?2

Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và
0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng
dạng”. Ý kiến của em?

b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:

Các số khác 0 được coi là
những đơn thức đồng dạng.

Hai đơn thức này không đồng dạng vì không
cùng phần biến.
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


a. Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các
đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là
những đơn thức đồng dạng.

Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các
đơn thức đồng dạng:

5 2
1
x y; xy2;  x2y; -2 xy2; x2y;
3
2
2 2
1 2

xy
xy ;  x y;
4 các đơn5thức đã cho thành từng nhóm
Xếp
các đơn thức đồng dạng:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các
đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là
những đơn thức đồng dạng.

Cho A = 3.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng để tính A+B.
A+B = 3.72.55 + 72.55
2
= (3+1).7
.55 tổng của ba đơn thức :

Hãy tìm
= 4.72.55
xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
?3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng
dạng ta làm như thế nào?

a. Ví dụ 1:
3x2y + x2y = (3+1)x2y = 4x2y
b. Ví dụ 2:
4xy2 – 9xy2 = (4 - 9)xy2 = - 5xy2
Để cộng (hay trừ) các đơn thức
đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.

xy3 +5xy3 +(-7xy3 )
= (1+5-7)xy3
= - xy3
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các
đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:

Các số khác 0 được coi là
những đơn thức đồng dạng.
a. Ví dụ 1:
3x2y + x2y = (3+1)x2y = 4x2y
b. Ví dụ 2:
4xy2 – 9xy2 = (4 - 9)xy2 = - 5xy2
Để cộng (hay trừ) các đơn thức
đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.

Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y
= -1 :

3
1
5 
xy
x5y + x5y
2
4

3
1
5 
xy
x5y + x5y
2
4
1 3

= (  + 1)x5y
2 4
=

3 x5y
4

Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên
ta được :

3 5
3
.1 .(-1)  
4
4
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


* Mỗi nhóm 4 em và 1 bảng nhóm.
*Em hãy tính các tổng và hiệu sau rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết
quả được cho bởi bảng sau, em sẽ biết tên một Nhà Toán học Việt Nam nổi
tiếng thế giới .
N) -5x2y +4 x2y =
G) -9y2 - 3y2
=
2
-x y
- 12y2
H) 2xy2+4xy2
=

Y) 3x4 - 8x4 - (-x4)
=
- 4x4
6xy2
3 =
T) 4y2-3y2+5y2 =
O)
x3 x3
1 3
2
6y
x
4
4
À) -3x3 -(-x3)
=
Ụ) x2y - x12y
=
3 2
3
-2x
 xy

4

6xy

2

1 3

x
4

-2x

3

-x y
2

-12y

H O À N G

2

6y

2

3 2
 xy
4

T Ụ

4

- 4x4


Y

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Giáo Sư Hoàng Tụy sinh ngày
17-12-1927,tại Ðiện Bàn,Quảng
Nam, là cháu nội em ruột của cụ
Hoàng Diệu – Nhà yêu nước chống
thực dân xâm lược Pháp hồi đầu thế
kỷ XX.
Năm 1964, ông đã phát minh ra
phương pháp “Lát cắt Tụy" (Tuy's
cut) và được coi là cột mốc đầu tiên
đánh dấu sự ra đời của một chuyên
ngành Toán học mới: Lý thuyết tối
ưu toàn cục.
Năm 1970 ông cùng với GS Lê Văn
Thiêm thành lập Viện Toán học Việt
Nam. Ông được phong hàm Giáo sư
năm 1980, từ 1980 đến 1990 ông làm
Giám đốc Viện Toán và là Tổng Thư
ký Hội Toán học Việt Nam.

Năm 1995 ông được trường Ðại học tổng
hợp Linkoping (Thụy Ðiển) phong tặng
Tiến sĩ danh dự về công nghệ. Năm 1996
ông được Nhà nước tặng giải thưởng Hồ
Chí Minh về khoa học kỹ thuật.
Em có thể tìm trang web nào nói về Giáo sư

Hoàng Tụy ?

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân
:8080/BTDHQGHN/Vietnamese/C1778/C1779/2006/05/N7937/
/


Hà Nội

Nghệ An

Huế

Cà Mau

1

2

3

4

Bến Nhà Rồng
TP Hồ Chí Minh

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng


Đúng hay
Sai?

SAI

Chẳng hạn : 3x2y và xy2
cùng có bậc 3 nhưng
chúng không đồng dạng

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc

Đúng hay
Sai?

ĐÚNG

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn
thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.

Đúng hay
Sai?

SAI


Chẳng hạn :
Tổng của x2y và –x2y
là: x2y + (-x2y) = 0
không đồng dạng với
2 đơn thức đã cho

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Các đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2
có đồng dạng với nhau hay không?


Vì: yxy2 = xy3
3y2xy = 3xy3
-5yxy2 = -5xy3
nên các đơn thức đã cho
đồng dạng với nhau.

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Hai
Haiđơn
đơnthức
thứcđồng
đồngdạng
dạnglàlà
hai

haiđơn
đơnthức
thứccó
cóhệ
hệsố
sốkhác
khác00

vàcó
cócùng
cùngphần
phầnbiến.
biến.
Để
Đểcộng
cộng(hay
(haytrừ)
trừ)các
cácđơn
đơnthức
thức
đồng
đồngdạng,
dạng, ta
tacộng
cộng(hay
(haytrừ)
trừ)các
các
hệ

hệsố
sốvới
vớinhau
nhauvà
vàgiữ
giữnguyên
nguyên
phần
phầnbiến.
biến.

•Làm các bài tập từ 1921 trang 36 SGK
•Làm bài tập 21, 22, 23
trang 12, 13 SBT
•Chuẩn bị cho tiết
“Luyện tập”

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân


Chúc quý thầy cô giáo sức khỏe!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân



×