Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.54 KB, 13 trang )

Đại số 7
Bài 4: Đơn thức đồng dạng


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Định nghĩa : đơn thức , đơn thức thu gọn , bậc của đơn thức

2) Thu gọn các đơn thức sau ,tìm bậc của các đơn thức thu được

a ) 3 x 2 y.4 xy = 12x 3 y 2
b) − 2 xy.3 x 2 y

= −6x 3 y 2

Có bậc là 5
Có bậc là 5


Tiết 55: Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng


?
Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết hai đơn thức có phần biến giống phần biến
của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết hai đơn thức có phần biến khác phần biến
của đơn thức đã cho.


Các đơn thức này được gọi là các đơn thức đồng dạng.



Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?


Tiết 55: Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

Ví dụ :
 Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.


?
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm,
bạn Sơn nói:“0,9xy2
và 0,9x2y là hai đơn
thức đồng dạng”
Bạn Phúc nói: ”Hai
đơn thức trên không
đồng dạng”.
Hai
đơn thức
này không
Ý kiến
của em?
đồng dạng.



?

Hai đơn thức sau đồng dạng. Đúng hay sai?

a) 0,9xy2 và 0,9x2y

S

b) 9xy2 và 12xy2

Đ

c) 0.x3y2 và -5.x3y2

S

d) 2xyzx2 và -3x3yz

Đ

(Vì thu gọn đơn thức thứ nhất ta được 2x3yz)


HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN

Bài tập 15. (trang 34) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm
các đơn thức đồng dạng:

BT15*

dạng:
1 2 đơn thức2 đồng
5 2 Có 2hai nhóm
1 2
2 2
2
xy
;
x
y;
x
y;
-2
xy
;

x y;
xy ; − x y; xy
2
3
4
5
2 2
− x y.
Nhóm 1:
5
Nhóm 2:

1 2
xy .

4


Tiết 55: Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng:
2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
•Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
Ví dụ 1: 3x + 5x = (3+5).x = 8x
Vậy để
ab
(b + ac
c ).a
=?
cộng
trừ hai
hai

Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với
đơn thức
*
Áp
dụng
cộng
hai
đơn
thức
sau
:
nhau và giữ nguyên phần biến.
đồng

Tương tự ví3x
dụ 1+: 5x
Hãy=trừ (3+5).x
hai đơn thức=đồng
: ta
8.xdạng saudạng
làm thế
Ví dụ 2: 4x2y – 15 x2y =(4 – 15).x2y

= -11x y
2

nào ?

Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và
giữ nguyên phần biến.


Tiết 55: Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng:
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1: 3x + 5x = (3+5).x = 8x
Ví dụ 2: 4x2y -15x2y = (4 -15)x2y= -11x2y
Quy tắc :
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay
trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Tính a) 2x2yz+ 3 x2yz + 7 x2yz
b) 25xy2- 55xy2 + 75xy2


= 12 x2yz
= 5xy2


Tiết
5: Đơn
dạng
Tiết
55: thức
Đơnđồng
thức
đồng

dạng

I) Đơn thức đồng dạng

 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến.
II) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y= -1
1 5 3 5
1 3
5
x y - x y + x y = ( − +1)x5y = 3 x5y
2
4

2 4
4
Thay x=1 và y= -1 vào biểu thức trên ta được
3 5
3
.1 .(-1) = −
4
4


Củng cố:

 Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
 Quy tắc cộng ( trừ ) hai đơn thức đồng dạng

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài –Làm các bài tập từ 18-23 trang 35-36 SGK



×