Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 3: Đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.64 KB, 13 trang )

ĐẠI SỐ LỚP 7


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những
giá trị cho trước của các biến ta làm thế nào?
2) Tính giá trị của biểu thức:

6 x y + 8 xy
2

1
tại x = -1 và y =
2

2

(7 điểm)


CHO CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ:

4xy2, 3 - 2y,

 1 3
2x  − ÷y x,
 2
2

10x+ y,


2x2y,

3 2 3
5(x + y), − x y x,
5
2y,
5,
x

HÃY SẮP XẾP CÁC BIỂU THỨC TRÊN THÀNH 2 NHÓM.

Những biểu thức có chứa
phép cộng, phép trừ

Những biểu thức còn lại


TIẾT 53 :
1) ĐƠN THỨC:

Đơn thức là biểu thức đại số
chỉ gồm một số hoặc một
biến hoặc một tích giữa các
số và các biến .

5
x
3 2 3
− xyx
5


2y
2 x2y
4xy2

Số
Biến

Tích
giữa
số và
biến


TIẾT 53 :
1) ĐƠN THỨC:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số hoặc một biến hoặc
một tích giữa các số và các biến .

Biểu
thức
sauthức
đây
Trong
cácnào
biểu
không
phảithức

là đơn
sau, biểu
nào là
thức?
đơn thức?

2 2
a) + x y
5
Số 0 được gọi là đơn thức không. Đơn thức

a) 0 gọi là đơn
thức không

2. ĐƠN THỨC THU GỌN

b) 2x2y3.3xy2

* Chú ý:

Là đơn thức chỉ gồm tích của
một số với các biến, mà mỗi biến
đã được nâng lên luỹ thừa với số
mũ nguyên dương.

chưa
b) 9được
x2yz
thu gọn


c) 15,5

2

C)

x
2

5 3
d) 1 − x d) 4x + y
9
Đơn thức
thu gọn.

e) 2xy2


a) 0
Đơn thức
chưa được thu
gọn
Đơn thức
thu gọn.

b) 2x2y3.3xy2
2

x
c)

2

d) 4x + y
e)10x3y6


TIẾT 53 :
1) ĐƠN THỨC:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ
gồm một số hoặc một biến hoặc
một tích giữa các số và các biến.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN

Là đơn thức chỉ gồm tích của
một số với các biến, mà mỗi
biến đã được nâng lên luỹ thừa
với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần:
phần số và phần biến.

Trong các đơn thức sau, ơn
thức nào là đơn thức thu
gọn?

4xy ,
2

 1 3
2x  − ÷y x, X,

 2
2

2 x2y,

5,

Xét đơn thức:

3 2 3
− x y x,
5

SỐ

Biến
3 6

10 x y
Phần hệ số

Phần biến


TIẾT 53 :
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN

Là đơn thức chỉ gồm tích của một
số với các biến, mà mỗi biến đã

được nâng lên luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.

* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần:
phần số và phần biến.

Bậc của đơn thức x5 y 4 z 3
là 12

5

+

4

+

3

3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:

Bậc của đơn thức có hệ số
khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức
đó

x yz
5

4


3

= 12


TIẾT 53 :
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:

Bậc của đơn thức có hệ số
khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức
đó
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

2

4

* Đơn thức 3x y z có bậc
7
là ….
* Số 4 là đơn thức có
bậc0là ..
* Số 0 là đơn thức có
không
bậc
là ..bậc


Cho hai biểu thức:A = 3 .5
2

3

B = 33.52.7
Tính tích của A và B ?

A.B = 32.53.33.52.7
A.B = 35.55.7


TIẾT 53 :
1. ĐƠN THỨC:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần
biến

VÍ DỤ

Nhân 2 đơn thức:

2 x2 y và 9 xy4

)( )

( 2 x2 y).(9 x y4) = ( . ) (
= 18 x3 y5


Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm
bậc của đơn thức thu được:

1 2
a) − x y
3

1 3
b) x y
4





2xy

3

−2x y
3

5


Bài tập1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn

thức? Là đơn thức thu gọn? Tìm bậc của đơn thức đó

a.(5 − x ) x 2
5 2
b. − x y
9
c. − 5

Bậc của đơn thức là 3
Bậc của đơn thức là 0

d .x + x y
2

1 3
1 2 4
e. xy xyz = x y z
3
3
f .1 − 2 x 3

Bậc của đơn thức là 7


NỘI DUNG CỦA BÀI
Định nghĩa đơn thức, đơn thức thu gọn
Phương pháp tìm bậc của đơn thức
Phương pháp nhân đơn thức (thu gọn
đơn thức)
BÀI TẬP VỀ NHÀ

* BT 14 trang 32 Sgk.
* BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT



×