LUỸ THỪA CỦA
MỘT SỐ HỮU TỈ
KIỂM TRA BÀI CŨ
:
HS 1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữa tỉ x. Viết công thức
3
2
4
Tính: − 1 ÷ ; − 1 ÷ ;
2 2
1
− ÷ ;
2
HS2: Điền vào chỗ trống :
xm. xn = . . .
Áp dụng : Tính a) 33 . 36 =
x m : xn = . . .
b)
3
4
8
3
: 4
4
5
1
− ÷ .
2
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
n thừa số
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x ≠ o; m ≥ n)
KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS 1Tính:
2
1
− ÷ ;
2
3
4
5
1 1 1
− ÷ ; − ÷ ; − ÷ .
2 2 2
Bài giải:
2
1
1
−
=
−
;
÷
8
2
4
1
1
−
=
−
.
÷
32
2
1
1
−
=
;
÷
4
2
1
1
−
=
;
÷
2 16
3
5
Nhận xét:
Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương;
luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
HS2:a) 33 . 36 = 39
b)
3
4
8
:
3
4
4
3
= 4
4
TIẾT 8.
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp
theo)
3
3
Tiết
8: NHANH
LŨY THỪA
CỦA
MỘT
HỮU
TỈ (tt)
TÍNH
TÍCH
(0.125)
. 8SỐ
NHƯ
THẾ
NÀO?
1. Lũy thừa của một
Ví dụ 1: Tính vaø so saùnh: (2.5)2
tích thức
a) Công
Lũy thừa của một tích
(x.y)n = xn.yn
2
vaøVậy:
22.5(2.5)
2
= 22.52
Qua ví dụ rút ra điều gì?
Ví dụ 2: Tính vaø so saùnh:
3
Nhân hai lũy thừa
cùng số mũ
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
3
3
1 3
1 3
.
và
÷ ÷
. ÷
2 4
2 4
3
1
Vaä
y ÷
2
3
3
3
1 3
. ÷ = . ÷
4
2 4
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
1. Lũy thừa của một
a)tích
Công thức
Lũy thừa của một tích
(x.y)n = xn.yn
b)Áp
bằng tích các lũy thừa.
dụng: Tính:
5
1
a) ÷ .35
3
Bài giải:
5
a)
b) (1.5)3 .8
5
1 5 1
5
.3
=
.3
=
1
=1
÷
÷
3
3
b (1,5)3.8 =
(1,5)3.23 =
(1,5.2)3 =
33 =
27
VẬN DỤNG
Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a)10 .2
=
c) 25 .2
8
4
8
8
=
(10.2)
8
(52)4.28
=
=
208
58.28
=
108
Ví dụ : Tính và so sánh
− 2 ( -2)
a /
vaø
3 3
2
2
3
b / 10
2
3
2
Nhóm 1; 2;3
2
-2
VAÄY
3
(
)
−
2
=
3
10
vaø
2
Nhóm 4; 5;6
2
2
3
3
10
10
VAÄY
=
2 2
3
3
Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?
2. Lũy thừa của một thương
Lũy thừa của một thương
n
a) Công thức
x
xn
÷ = n
y
y
(y ≠ 0)
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
2. Lũy thừa của một thương
a) Công thức
n
x
xn
÷ = n
y
y
Lũy thừa của một thương
(y ≠ 0)
bằng thương các lũy thừa.
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
722
;
2
24
(-7,5)3
;
3
(2,5)
2
722 72
= ÷ = 32 = 9
2
24 24
3
(-7,5)3 -7,5
3
=
=
-3
= -27
÷
3
(2,5)
2, 5
3
153 153 15
= 3 = ÷ = 53 = 125
27
3
3
153
.
27
n
(x.y)n = xn.yn
Tính:
a) (0,125)3 . 83
x
xn
÷ = n
y
y
(y ≠ 0)
b) (-39)4 : 134
Bài giải:
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
n
an
a
÷ = n
b
b
n thừa số
a; b ∈ Z; b ≠ 0
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x ≠ o; m ≥ n)
(x m)n = x m.n
(x.y)n = xn.yn
n
x
xn
÷ = n
y
y
(y ≠ 0)
( x.y )
n
Bài 36 (SGK- 22): Viết các
biểu thức sau dưới dạng
lũy thừa của một số hữu tỉ
b)10 :2
8
n
n
VẬN
DỤNG
x
x
n
n
= x .y
y ÷ = yn
8
e)272:253
( y ≠ 0)
b)108:28
=
(10:2)8
8
5
=
e)272:253
=
(33)2:(52)3
=
36:56
=
(0,6)6
Bài 34: (SGK/22)
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Câu
a) ( -5 ) . ( -5 ) = ( -5 )
2
3
Đ S
x
6
b) ( 0,75 ) : 0,75 = ( 0,75 )
3
c) ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0,2 )
10
5
2
10-8
8
8
f) 8 = ÷
4
4
= 22
3
= ( -5 )
10
2+3
5
2 4
1 1 6
d) − ÷ = − ÷
7 7
10
2
= ( -5 )
5
x ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0, 2 ) = ( 0,2 )
x − 1 ÷ = − 1 ÷ = − 1 ÷
2 4
3
( -5 ) . ( -5 )
x
2
503 503 50
e)
= 3 = ÷ = 10 3 = 1000
125 5
5
Sửa sai
7
10 - 5
2.4
7
8
7
x
x
2 )
(
8
230
30 - 16
14
=
=
=
2
=
2
48 ( 22 ) 8 216
10
3 10
5
Bài 35: (SGK/22)
m
n
Ta thừa nhận tính chất sau: Với a ≠ 0,a ≠ ±1, nếu a = a thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
m
1
1
a) ÷ = ÷;
2
32
Bài giải:
n
343 7
b)
= ÷ .
125 5
m
5
n
3
5
1
1
1
1
a) ÷ =
= 5 = ÷ => m = 5
32
2
2
2
3
7 343 7
7
b) ÷ =
= 3 = ÷ => n = 3
5 125 5
5
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
2
3
27.93
c) 5 2 .
6 .8
4 .4
a) 10 ;
2
Bài giải:
42.43 42+3 ( 2 )
210
a) 10 = 10 = 10 = 10 = 1
2
2
2
2
2 5
27 .93
c) 5 2 =
6 .8
2 .( 3
7
)
2 3
( 2.3 ) . ( 2 )
5
3 2
27 .36
27 .36
3
3
= 5 5 6 = 11 5 = 4 =
2 .3 .2
2 .3
2
16
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
-Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 7; 8).
- Bài tập: 37(SGK/22)
50; 51 (SBT/11)
Bài tập luyện tập
- Tiết sau luyện tập.