Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.25 KB, 19 trang )

LUỸ THỪA CỦA
MỘT SỐ HỮU TỈ


KIỂM TRA BÀI CŨ
:

HS 1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữa tỉ x. Viết công thức
3

2

4

Tính:  − 1 ÷ ;  − 1 ÷ ;
 2  2

 1
− ÷ ;
 2

HS2: Điền vào chỗ trống :
xm. xn = . . .
Áp dụng : Tính a) 33 . 36 =

x m : xn = . . .
b)

3
 
4



8

3
 
: 4

4

5

 1
− ÷ .
 2


CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

xn = x.x…x ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
n thừa số

x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x ≠ o; m ≥ n)


KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS 1Tính:

2


 1
− ÷ ;
 2

3

4

5

 1  1  1
− ÷ ; − ÷ ; − ÷ .
 2  2  2

Bài giải:
2

1
 1

=

;

÷
8
 2

4


1
 1

=

.

÷
32
 2

1
 1

=
;

÷
4
 2
1
 1

=
;

÷
 2  16

3


5

Nhận xét:
Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương;
luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
HS2:a) 33 . 36 = 39

b)

3
 
4

8

:

3
 
4

4

3
=  4 

4



TIẾT 8.
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp

theo)


3
3
Tiết
8: NHANH
LŨY THỪA
CỦA
MỘT
HỮU
TỈ (tt)
TÍNH
TÍCH
(0.125)
. 8SỐ
NHƯ
THẾ
NÀO?
1. Lũy thừa của một
Ví dụ 1: Tính vaø so saùnh: (2.5)2

tích thức
a) Công
Lũy thừa của một tích

(x.y)n = xn.yn


2
vaøVậy:
22.5(2.5)
2
= 22.52

Qua ví dụ rút ra điều gì?
Ví dụ 2: Tính vaø so saùnh:
3

Nhân hai lũy thừa
cùng số mũ
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.

3

3

1 3
1 3
.

 ÷  ÷
 . ÷
2 4
2 4
3


 1
Vaä
y ÷
 2

3

3

 3
 1 3
. ÷ =  . ÷
 4
 2 4

TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?


Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
1. Lũy thừa của một
a)tích
Công thức
Lũy thừa của một tích

(x.y)n = xn.yn
b)Áp

bằng tích các lũy thừa.

dụng: Tính:

5

1
a)  ÷ .35
3

Bài giải:

5

a)

b) (1.5)3 .8
5

1 5 1 
5
.3
=
.3
=
1
=1
 ÷

÷
3
3 

b (1,5)3.8 =


(1,5)3.23 =

(1,5.2)3 =

33 =

27


VẬN DỤNG

Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a)10 .2 
=

c) 25 .2
8

4

8

8

=

(10.2)


8

(52)4.28

=
=

208
58.28

=

108


Ví dụ : Tính và so sánh

− 2  ( -2)

a /
 vaø
 3 3
2

2

3

b / 10

2
3

2

Nhóm 1; 2;3

2

-2

VAÄY

 3

(
)

2
=

3

10

vaø
 
 2

Nhóm 4; 5;6

2

2

3

3

10 

10
VAÄY
=

2 2
3

3

Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?

2. Lũy thừa của một thương

Lũy thừa của một thương
n

a) Công thức

 x
xn

 ÷ = n
y
 y

(y ≠ 0)

Chia hai lũy thừa cùng số mũ


Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
2. Lũy thừa của một thương
a) Công thức
n

 x
xn
 ÷ = n
y
 y

Lũy thừa của một thương

(y ≠ 0)

bằng thương các lũy thừa.

b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:

722

;
2
24

(-7,5)3
;
3
(2,5)
2

722  72 
=  ÷ = 32 = 9
2
24  24 
3

(-7,5)3  -7,5 
3
=
=
-3
= -27

÷
3
(2,5)
 2, 5 
3

153 153  15 

= 3 =  ÷ = 53 = 125
27
3
 3

153
.
27


n

(x.y)n = xn.yn
Tính:
a) (0,125)3 . 83

 x
xn
 ÷ = n
y
 y

(y ≠ 0)

b) (-39)4 : 134

Bài giải:
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81



CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

xn = x.x…x ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)

n

an
a
 ÷ = n
b
b

n thừa số

a; b ∈ Z; b ≠ 0

x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x ≠ o; m ≥ n)
(x m)n = x m.n

(x.y)n = xn.yn

n

 x
xn
 ÷ = n
y
 y


(y ≠ 0)


( x.y )

n

Bài 36 (SGK- 22): Viết các
biểu thức sau dưới dạng
lũy thừa của một số hữu tỉ

b)10 :2
8

n

n
VẬN
DỤNG


x
x
n
n
= x .y
 y ÷ = yn
 


8

e)272:253

( y ≠ 0)

b)108:28
=

(10:2)8

8
5
=
e)272:253

=

(33)2:(52)3

=

36:56

=

(0,6)6


Bài 34: (SGK/22)

Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)

Câu
a) ( -5 ) . ( -5 ) = ( -5 )
2

3

Đ S
x

6

b) ( 0,75 ) : 0,75 = ( 0,75 )
3

c) ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0,2 )
10

5

2

10-8

8
8
f) 8 =  ÷
4
4


= 22

3

= ( -5 )

10

2+3

5

2 4

 1    1  6
d)  − ÷  =  − ÷
 7    7 

10

2

= ( -5 )

5

x ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0, 2 ) = ( 0,2 )
x  − 1 ÷  =  − 1 ÷ =  − 1 ÷


2 4

3

( -5 ) . ( -5 )

x

2

503 503  50 
e)
= 3 =  ÷ = 10 3 = 1000
125 5
 5 

Sửa sai

 7  

10 - 5

2.4

 7

8

 7


x
x

2 )
(
8
230
30 - 16
14
=
=
=
2
=
2
48 ( 22 ) 8 216
10

3 10

5


Bài 35: (SGK/22)
m
n
Ta thừa nhận tính chất sau: Với a ≠ 0,a ≠ ±1, nếu a = a thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
m


1
 1 
a)  ÷ =  ÷;
2
 32 
Bài giải:

n

343  7 
b)
= ÷ .
125  5 

m

5

n

3

5

1
1
1
1
a)  ÷ =
= 5 =  ÷ => m = 5

32
2
2
2
3

 7  343 7
7
b)  ÷ =
= 3 =  ÷ => n = 3
 5  125 5
5


Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
2

3

27.93
c) 5 2 .
6 .8

4 .4
a) 10 ;
2
Bài giải:

42.43 42+3 ( 2 )

210
a) 10 = 10 = 10 = 10 = 1
2
2
2
2
2 5

27 .93
c) 5 2 =
6 .8

2 .( 3
7

)

2 3

( 2.3 ) . ( 2 )
5

3 2

27 .36
27 .36
3
3
= 5 5 6 = 11 5 = 4 =
2 .3 .2

2 .3
2
16


LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ


-Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 7; 8).
- Bài tập: 37(SGK/22)
50; 51 (SBT/11)
Bài tập luyện tập
- Tiết sau luyện tập.




×