1
Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
Câu 2: Để kiểm tra hai tam giác có bằng nhau hay không ta kiểm tra
những điều kiện gì ?
Đáp án:
Câu 1: SGK
Câu 2:Ta cần kiểm tra 6 điều kiện bằng nhau ( 3 đk về cạnh;
A
3 đk về góc)
C
B
A’
ABC = A’B’C’ nếu
AB = A’B’; BC = B’C’;
AC = A’C’
ˆ =C
ˆ'
Aˆ = Aˆ ' ; Bˆ = Bˆ' ; C
B’
C’
2
A
Nếu ABC và A’B’C’ có:
C
B
AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
A’
B’
C’
3
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
4
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
Giải
3cm
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
5
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
B
C
4
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
6
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
B
C
4
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
7
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
B
C
4
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
8
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
B
C
4
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
9
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
A
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC
10
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
A
Giải
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC
11
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
A
2
3
Bài tập 1: Vẽ tam giác A’B’C’
biết :
A’B’ = 2 cm; B’C’ = 4 cm; A’C’
= 3cm
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC
A’
Các bước vẽ
2 tự như
3 vẽ
tương
ABC
B’
4
C’
12
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
Bài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết :
biết :
A’B’ = 2 cm; B’C’ = 4 cm; A’C’ = 3cm
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
A’
Giải
? Hãy đo và so sánh các góc A
2
3
A
và A’, B và B’, C và C’ của
ABC và A’B’C’. Có nhận
2
3
B’
4
xét gì về hai tam giác trên.
C’
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC
13
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
90
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
A
2
90
Bài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết :
A’B’ = 2 cm; B’C’ = 4 cm; A’C’ =
3cm
A’
3
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
ˆ = 1000 ; Aˆ' =
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm. A
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
Bˆ =
; Bˆ' =
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
ˆ =
ˆ'=
C
;
C
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác
ABC
2
3
B’
C’
1000
4
⇒ Aˆ
⇒ Bˆ
ˆ
⇒C
=
Aˆ'
Bˆ'
ˆ'
C
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
AB = 2cm, BC90= 4cm, AC = 3cm
Giải
A
2
3
Bài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết :
A’B’ = 2 cm; B’C’90
= 4 cm; A’C’ = 3cm
A’
2
B
4
B’
C
C’
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
ˆ = 1000 ; Aˆ' = 1000
A
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
Bˆ = 500 ; Bˆ' = 500
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Cˆ =
; Cˆ' =
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC
3
4
⇒ Aˆ
⇒ Bˆ
⇒ Cˆ
=
=
Aˆ'
Bˆ'
Cˆ'
15
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
90
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
A
2
3
Bài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết :
A’B’ = 2 cm; B’C’ = 4 cm; A’C’ = 3cm
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
ˆ = 1000
A
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
Bˆ = 500
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
ˆ = 300
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
C
ABC
90
A’
2
3
B’
C’
; Aˆ' =
; Bˆ' =
ˆ'=
;C
4
500
⇒ Aˆ
⇒ Bˆ
300
ˆ
⇒C
1000
=
=
=
Aˆ'
Bˆ'
ˆ'
C
16
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết :
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
A’B’ = 2 cm; B’C’ = 4 cm; A’C’ =
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
3cm
Giải
A’
A
2
3
Qua hai bài toán
2
3
?
trên ta rút ra được dự
đoán gì về hai tam
giác có ba cạnh bằng
nhau
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác
ABC
B’
C’
4
17
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán: Vẽ
tam bằng
giác ABC
biết :
2. Trường
hợp
nhau
AB = 2cm,
BC =–4cm,
AC = 3cm
cạnh
–
cạnh
cạnh:
Giải
Nếu ba cạnh A
của tam giác này bằng
ba cạnh 2của tam giác kia
3 thì hai tam
giác đó bằng nhau
B
4
C
•Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
•Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
•Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC
18
A
Nếu ABC và A’B’C’ có:
C
B
AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
A’
=
B’
C’
19
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh: Bài tập 2: Tìm số đo của góc B trên hình 67
A
2. Trường hợp bằng nhau
//
/ 120
cạnh – cạnh – cạnh:
0
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng
ba cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau
A
A
’
B
B’
C Nếu ABC vàA’B’C’
C’
có:
AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
thì ABC = A’B’C’( c - c - c)
D
C
/
B
//
Hình 67
Giải
Xét ACD và BCD có:
AC = BC; AD = BD (gt)
CD là cạnh chung.
Vậy: ACD = BCD (c-c-c)
Suy ra:Aˆ = Bˆ = 1200 ( Hai góc tương
ứng)
20
A
B
A’
C
Nếu ABC và A’B’C’
có:
AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
B’
C’
ABC = A’B’C’( c - c - c)
21
22
A
2 cặp
B
4 cặp
C
6 cặp
D 8 cặp
Bạn
đãđã
chọn
saiđúng
rồi rồi
Bạn
chọn
23
Độ dài các cạnh là
BC
7
6
MP
5
NP
7
6
7
6
6
5
24
Bước 1 ABC = DCB
(c-c-c)
Bước 2
⇒
Bˆ = Bˆ (cặp góc
1
2
tương ứng)
⇒
BC là tia phân giác
Bước 3 của góc ABD
Bạn đã
Bạn đã
chọn sai chọn chưa
chính xác
Bạn đã
chọn đúng
25