Bài 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Trường THCS Long Điền Tiến
MỘT SỐ HÌNH TRONG KHÔNG GIAN
B
B
C
A
A
D
D
B’
B’
C’
A’
A’
D’
Hình hộp chữ nhật
E
D
C
A
A
E’
D’
C’
F’
C’
Hình lập phương
F
B
D’
C
A’
B’
Hình lăng trụ đứng
O
B
C
O’
D
Hình chóp tam giác
Hình trụ
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
Hãy quan sát hình 69 (SGK)
Cạnh
Mặt
Đỉnh
* Hình 69 cho ta hình ảnh của hình hộp chữ nhật
Vậy hình hộp chữ nhật là gì, có những
đặc điểm gì, chúng ta cùng đi tìm hiểu?
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
* Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình
chữ nhật.
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là
hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của
của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được xem là
các mặt bên.
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
* Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình
chữ nhật.
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi
là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của
của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được xem là
các mặt bên.
Hãy cho một vài ví dụ về hình hộp chữ nhật mà em biết?
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
* Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình
chữ nhật.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6
Hình
có vuông.
phải là hình hộp chữ nhật không?
mặt làbên
hình
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương giống
nhau và khác nhau ở điểm nào?
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
Hình
Giống nhau
Khác nhau
Hình hộp
chữ nhật
Hình
lập phương
Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh
Các mặt là hình
chữ nhật
Các mặt là hình
vuông
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
B
C
? Quan sát hình hộp chữ nhật
D
A
ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các
B’
C’
mặt, các đỉnh và các cạnh?
’
’
A
D
* Các mặt:
ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, ADD’A’, BCC’B’, CDD’C’
* Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
* Các cạnh: AB, AD, AA’, BC, BB’, CD, CC’, DD’,
A’B’, A’D’, B’C’, C’D’
6
5
§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
C
4
A’
D
C’
Ch
iều
rộn
g
3
2
* Ta có thể xem:
B’
1
2. Mặt phẳng và đường thẳng
A
Chiều cao
1. Hình hộp chữ nhật
B
D’
Chiều dài
* Các đỉnh: A, B, C, D, … như các điểm
* Các cạnh:AB, AD, AA’, … như các đường thẳng
* Các mặt:ABCD, A’B’C’D’,…là một phần của mặt phẳng
Độ dài đoạn thẳng AA’ gọi là chiều
cao của hình hộp chữ nhật
Bài tập 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1
A
B
K
D
C
O
A1
D1
B1
C1
a) Cho O là trung điểm của CB1. Hỏi O có thuộc
đoạn BC1 không ?
Có
Không
b) Cho K là một điểm thuộc cạnh CD, liệu K có
thể thuộc cạnh BB1 hay không?
Có
Không
Bài tập 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1
A
B
4
D
C
A1
D1
3 cm
5 cm
cm
Cho CD = 5 cm; BC = 4 cm;
BB1 = 3 cm. Tính các cạnh:
DC1; CB1.
B1
Lời giải
C1
Ta có ABCD. A1B1C1D1 là hình hộp chữ nhật
⇒ ∆BCB1 vuông tại B ⇒ CB1 = 32 + 42 = 5(cm)
⇒ ∆CDC1 vuông tại C ⇒ DC1 = 32 + 52 = 34 ≈ 5,83(cm)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học kỹ phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Đọc và chuẩn bị bài sau
’
’
Tiết học của chúng ta đến đây là kết thúc.
Cảm ơn quý Thầy Cô về dự giờ.
Chúc các em Học Sinh học giỏi và chăm ngoan.
6
6
7
7
8
8
9 10
9 10
Cách vẽ hình hộp chữ nhật
6
5
4
8
9 10
2
3
3
4
4
7
5
3
5
2
1
4
5
6
7
8
2
3
1
2
1
1
9 10
Cách vẽ hình hộp chữ nhật
8
1
1
2
3
2
3
5
7
46 5
6
10
9
8
4
1
2
8
7
3
4
5
7
96 10
9
10
Cách vẽ hình hộp chữ nhật
1
1
2
2
3
3
1
4
5
6
2
3
4
5
9 10
7
8
7
8
D’
3
9
6
2
5
1
10
6
9 10
4
C’
9 10
B’
8
8
7
A’
3
D
7
7
2
6
6
8
1
5
5
A
C
4
4
B
9
10
B
C
Mặt đáy
A
D
C’
B’
Mặt đáy
A’
D’
Hai mặt đối diện