Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 3: Bất phương trình một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577 KB, 15 trang )

PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ TIẾT HỌC ĐẠI SỐ LỚP 8.1

Giáo viên : Nguyễn Như Thiện


TIẾT 60
§3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

Giáo viên : Nguyễn

Như Thiện


BÀI TOÁN
Bạn Nam có 25000 đồng, Nam muốn mua 1 cái bút giá
4000 đồng và một số quyển vở giá 2200 đồng một quyển.
Tính số quyển vở bạn Nam có thể mua được?

Nếu gọi số quyển vở Nam có thể mua được
là x, thì x phải thoả mãn hệ thức nào?

2200.x + 4000 ≤ 25000


TIẾT 60

§3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN



1. Mở đầu
Bài toán: Nam

có 25000 đồng. Mua một cái bút giá

4000 đồng và một số vở giá 2200đ một quyển. Tính số
quyển vở Nam có thể mua được ?
Bài giải
Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển)
số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000
≤ 25000

2200.x + 4000 ≤ 25000 là một bất phương trình
một ẩn, ẩn của bất phương trình này là x


Bất phương trình: 2200.x + 4000 ≤ 25000
Vế trái là của bất pt là

2200. x + 4000

vế phải là 25000

Hoạt động theo nhóm bàn( 1 phút):
Hãy thay x = 9; x =10 vào BPT rồi cho nhận xét về sự
23800
≤ 25000
là khẳng định đúng
đúng sai của

BĐT
tìm được?

Với x=9 ta có; 2200.9 + 4000 ≤ 25000

=> x=9 là nghiệm của BPT: 2200.x +4000 ≤ 25000


Với x=9 ta có; 2200.9 + 4000 ≤ 25000
23800 ≤ 25000 là khẳng định đúng
=> x=9 là nghiệm của BPT: 2200.x + 4000 ≤ 25000
Với x=10 ta có; 2200.10 + 4000 ≤ 25000
26000 ≤ 25000 là khẳng định sai
x=10 không phải là nghiệm của BPT:
2200.x +4000 ≤ 25000


2
a)
Hãy
cho
biết
vế
trái
,vế
phải
của
bất
phương
trình

x
?1

6x – 5

x2

6x - 5

b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm ,còn số 6 không
phải là nghiệm của bất phương trình này
Giải :

Vế trái là x2
Vế phải là 6x - 5
b)Với x = 3 thay vào bất phương trình ta được
32 ≤ 6.3 – 5 là một khẳng định đúng ( 9 ≤ 13)
 x = 3 là một nghiệm của bất phương trình
Tương tự x = 4 và x = 5 đều là nghiệm của
bất phương trình
Với x = 6 ta có : 62 ≤ 6.6 -5 là một khẳng định sai
=> X = 6 không phải là nghiệm của bất phương trình


2) Tập

nghiệm của bất phương trình

Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương
trình gọi là tập nghiệm của bất phương trình .

Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương
trình đó .
Ví dụ1 : Cho bất phương trình : x > 3
Kí hiệu tập hợp nghiệm { x / x > 3 }
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Tất cả các điểm bên trái điểm 3 và cả điểm 3 bị gạch bỏ
0

3

(

?2a) Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của

BPT x> 3, BPT 3 < x và phương trình x = 3.


2. Tập nghiệm của bất phương trình:
Ví dụ 2 ( SGK / 42)
BPT: x ≤ 7 có tập nghiệm là tập hợp các số nhỏ hơn
hoặc bằng 7
Tức là tập hợp {x | x ≤ 7} được biểu diễn trên trục số như
sau:
0

7

]

{x | x ≤ 7} Tất cả các điểm bên phải điểm bị gạch bỏ nhưng

điểm 7 được giữ lại.

?3Hãy viết và biểu diễn nghiệm của BPT x≥ -2
trên trục số.


2. Tập nghiệm của BPT:
Ví dụ 2 ( SGK / 42)

?3Hãy viết và biểu diễn nghiệm của BPT x≥ -2
trên trục số.

-2

[

0

{x | x ≥ 2} Tất cả các điểm bên phải điểm -2 và điểm
-2 được giữ lại.


2. Tập nghiệm của BPT:
Ví dụ 2 ( SGK / 42)

?4Hãy viết và biểu diễn nghiệm của BPT x < 4
trên trục số.

0


4

)

{x | x < 4} Tất cả các điểm bên trái điểm 4 được giữ
lại còn điểm 4 cũng bị bỏ đi.


Tập hợp nghiệm của bất phương trình
Bất phương trình

Tập nghiệm

Biểu diễn tập nghiệm
trên trục số

x < a

{x / x < a }

a)

x≤ a

{x / x ≤ a }

]

x>a


{x / x > a }

(a

x≥a

{x / x ≥ a }

a

[

a


LUYỆN TẬP:
Bài 17 trang 43 ( SGK )
Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiêm của bất phương trình
nào
A)
B)

0

0

C)

6


]

(

2

[

0
D)

5

)

-1

0

A)

X≤6

B)

X>2

C)

X≥5

D) X < -1


Hướng dẫn về nhà
Bài tập số 15,16 trang 43 SGK
số 32,32,33,34,35,36 trang 44 SBT
Ôn tập tính chất của bất đẳng thức: liên hệ giữa thứ
phứp cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

tự và

Hai quy tắc biến

đổi phương trình
Đọc trước phần 3: Bất phương trình tương đương.


Giờ học đến đây kết thúc .
Cám ơn các thầy cô giáo cùng tập thể lớp 8.1
Chúc các Thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan



×