Toán Họa 1
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
PHIẾU SỐ 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Một số tự nhiên thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm:
a) Chữ số 0 vào cuối số đó?
b) Chữ số 9 vào cuối số đó?
Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì ta
được một số mới gấp 6 lần số cũ.
Bài 3: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 7. Nếu chuyển chữ số 7 này
sang hàng đơn vị và giữ nguyên vị trí của các chữ số còn lại, thì ta được số mới bé hơn số
cũ là 279 đơn vị.
Bài 4: Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng hai số đó bằng 9 và nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho
nhau ta được số mới lớn hơn số cũ 63 đơn vị.
Bài 5: Tìm một số có năm chữ số biết rằng nếu viết chữ số 7 đằng trước số đó thì được số
lớn gấp 5 lần số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào đằng sau chữ số đó.
Bài 6. Một số gồm ba chữ số có tận cùng là chữ số 7, nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì
được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó.
Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau :
a) 2 4 6 998
b) 1 3 5 997
c) 1 5 9 1001
d) 2 9 16 7352
Bài 8. Tìm x , y biết dãy tính có 40 số hạng và : 1 9 17 25 .. x y
Bài 9. Cho dãy số: 3 ; 18 ; 48 ; 93 ; 153 ; ....
a) Tìm số thứ 100 của dãy.
b) Số 11703 có phải là một số của dãy không? Vì sao?
Bài 10.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số thỏa mãn có chữ số hàng đơn vị là 4 và chia hết
cho 3?
1
Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6
Toán Họa 2
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
Hướng dẫn giải
Bài 1:
a. Tăng lên 10 lần
b.Gấp lên 10 lần và thêm 9 đơn vị.
Bài 2: HD : Gọi số cần tìm là ab , điều kiện 1 a 9; 0 b 9 . Ta có
1ab 6 ab 100 ab ab 5 ab ab 20
Bài 3: HD :
7ab ab 7 279 700 ab ab.10 7 279 ab 46
Bài 4: HD:
ab 9
b 8 ; a 1 . Vậy số cần tìm là 18
ab 63 ba
Bài 5: HD:
Gọi số cần tìm là x abcde 0 a, b, c, d, e 9; a 0
Theo đề ra ta có: 7abcde 5.abcde 7
700000 abcde 5. 10.abcde 7
Hay 700000 x 5. 10.x 7
49.x 699965 x 14285
Vậy số cần tìm là 14285
Bài 6. HD: Gọi số cần tìm là ab 0 a, b 9; a 0
Theo đề ra ta có: 7ab ab 7.2 21
700 ab 2. 10.ab 7 21
700 ab 20.ab 14 21
19.ab 665 ab 35
Vậy số cần tìm là 35
2
Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6
Toán Họa 3
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
Bài 7. HD:
a) Số các số hạng là
b) Số các số hạng là
c) Số các số hạng là
d) Số các số hạng là
Bài 8. HD:
988 2
2
997 1
2
1 251 . Tổng
4
7352 2
7
Tổng : y
2
1 499 . Tổng :
1001 1
Số số hạng:
998 2.499
1 499 . Tổng :
997 1.499
8
2
1001 1 .251
1 1051 . Tổng :
x 1
249500
2
249001
125751
7352 2.1051
2
3864527
1 40 x 313
313 1.40
2
6280
Bài 9. HD:
Số hạng 1:
3 3 15.0
Số hạng 2:
18 3 15.1
Số hạng 3:
48 3 15.1 15.2 3 15. 1 2
Số hạng 4:
93 3 15.1 15.2 15.3 3 15. 1 2 3
…
Số hạng thứ 100:
x 3 15.1 15.2 15.3 ... 15.99 3 15. 1 2 3 .. 99
99 1
x 3 15.
.99 74253
2
b) 11703 3 15. 1 2 ... n
1 2 ... n 780
n. n 1
2
780 n 39 . n nên số 11703 có là số hạng của
dãy đã cho.
Bài 10. HD:
Giả sử số cần tìm là abcd4 .
a có 9 cách chọn;
3
b có 10 cách chọn;
Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6
Toán Họa 4
[Document title]
c có 10 cách chọn;
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 6
d có 10 cách chọn
Vậy có tất cả 9.10.10.10 9000 số.
b) 3000 số
Chú ý : Trong ba số tự nhiên có chữ số tận cùng là 4 liên tiếp nhau (chẳng hạn: 14, 24, 34),
có duy nhất một số chia hết cho 3.
4
Phiếu Bài Tập Dành Cho Học Sinh Khá Giỏi - Học Môn Toán 6