Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

Giao an LS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.48 KB, 121 trang )

Phân phối ch ơng trình Môn lịch sử 8
Học kỳ I: 17 tuần *2tiết/ tuần = 34 tiết
Tuần thứ 18 * 1 tiết/ tuần = 1 tiết
Học kỳ II: 17 tuần * 1 tiết/ tuần = 34 Tiết
Tuầ
n
Tiế
t
Bài dạy
Học kỳ I
1 1 Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
2 Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
2 3 Bài 2: Cách mạng t sản Pháp(1789- 1794)
4 Bài 2: Cách mạng t sản Pháp(1789- 1794)
3 5 Bài 3: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
6 Bài 3: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
4 7 Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của CN Mác
8 Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của CN Mác
5 9 Bài 5: Công xã Pa- ri 1871
10 Bài 6: Các nớc Anh, Pháp, Mỹ, Đức cuối thế kỷ XIX,
6 11 Bài 6: Các nớc Anh, Pháp, Mỹ, Đức cuối thế kỷ XIX,
12 Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX,
7 13 Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX,
14 Bài 8: Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học,văn học
8 15
Bài 9: ấn Độ thế kỷ XVIII- đầu thế kỷ XX
16
Kiểm tra 1 tiết
9 17 Bài 10: Trung Quốc giữa thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX
18 Bài 11: Các nớc Đông Nam á cuối thế kỷ XIX
10 19 Bài 12: Nhật Bản cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX


20 Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
11 21 Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại
22 Bài 15: Cách mạng tháng Mời Nga 1917
12 23 Bài 15: Cách mạng Tháng Mời Nga 1917
24 Bài 16: Liên Xô xây dựng CNXH ( 1921- 1941)
13 25 Bài 17: Châu Âu giữa hai cuộc chiên tranh thế giới
26 Bài 17: Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
14 27 Bài 18: Nớc Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
28 Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
15 29 Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở Châu á(1918-1939)
30 Bài 20; Phong trào độc lập dân tộc ở Châu á(1918-1939)
16 31 Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939-1945)
32 Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939-1945)
17 33 Bài22: Sự phát triển của khoa học kỹ thuật va văn hoá
34 Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917-1945)
18 35
Kiểm tra học kỳ I ( 45 phút)
Học kỳ II
19 36 Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
20 37 Bài 24: Cuộc kháng chiên từ năm 1858 đến năm 1873
21 38 Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884)
22 39 Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884)
23 40 Bài 26: Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những..
24 41 Bài 26: Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những..
25 42 Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp
26 43 Bài 28: Phong trào cải cách duy tân ở Viêt Nam
27 44 Bài tập lịch sử
28 45 Kiểm tra viết 45 phút

29 46 Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
30 47 Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp..
31 48 Bài30: Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu thế kỷ XX
32 49 Bài 30: Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu thế kỷ XX
33 50 Bài 31: Ôn tập Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến 1918
34 51
Kiểm tra học kỳ II ( 45 phút)
Lịch sử địa ph ơng Hà Tĩnh (1 tiết)
35 52 Hà Tĩnh trong phong trào Cần Vơng (1885- 1896)
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
2
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
Lên lớp: 25-8-2008
Tuần 1 Tiết 1 : Bài số: 1
Lịch sử thế giới cận đại
Giữa thế kỉ XVI đến năm 1917
Ch ơng I : Thời kì xác lập của chủ nghĩa t bản
(Từ giữa thế kỷ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)
Bài 1
: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
A.Mục tiêu bài học
I. Kiến thức cơ bản trọng tâm: thấy rõ nguyên nhân tính chất diễn biến, ý
nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng t sản Hà Lan thế kỉ XVI, cách mạng t sản
Anh thế kỉ XVII, chiến tranh dành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
- Nắm đợc các khái niệm: CMTS, chế độ quân chủ lâp hiến
II. T t ởng tình cảm: Bồi dỡng cho HS thấy rõ vai trò của quần chúng nhân dân
trong các cuộc cách mạng t sản và bản chất của CNTB
III.Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ ,tranh ảnh
B. Thiết bị và tài liêu dạy học:

- Bản đồ thế giới
-Tìm hiểu các thuật ngữ, khái niệm trong bài
C. Lên lớp:
I> ổ n định tổ chức .
II> Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sách vở và sự chuẩn bị bài của HS .
III> Đặt vấn đề vào bài mới:
Các em đã tìm hiểu về xã hội phong kiến trong chơng trình lịch sử lớp 7.
Những mâu thuẫn gay gắt giữa tầng lớp mới (t sản và các tầng lớp nhân dân)
với chế độ phong kiến đã suy yếuđòi hỏi phải đợc giải quyết bằng một cuộc
cách mạng t sản là tất yếu. Vậy các cuộc cách mạng t sản đầu tiên đã diễn ra
nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản trọng tâm:
-Hoạt động 1: GV treo bản đồ thế giới
lên bảng hớng dẫn HS quan sát xác
định vị trí các nớc Hà Lan và Anh trên
I.Sự biến đổi về kinh tế- xã hội Tây
Âu trong các thế kỷ XVI- XVII.
Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
3
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
bản đồ.
HS: Quan sát bản đồ xác định
GV?: Vị trí các nớc này có tác động
nh thế nào tới sự ra đời của nền sản
xuất mới TBCN?
HS: Thảo luận rút ra kết luận.
GVkết luận: Các nớc Hà Lan, Anh

đều nằm ven bờ biển Bắc có điều kiện
giao lu buôn bán và phát triểnnền sản
xuất công thơng nghiệp
->điều kiện cho sự ra đời của nền sản
xuất mới TBCN.
Hoạt động 2: GV yêu cầu HS tìm hiểu
sự ra đời nền sản xuất mới.
?-Nền sản xuất mới ra đời trong điều
kiện lịch sử nào?(xã hội phong kiến
suy yếu chính quyền phong kiến tìm
cách kìm hãm sự phát triển của nền
sản xuất mới )
?Những sự kiện nào chứng tỏ nền sản
xuất mới TBCN đã phát triển ?
?Sự thay đổi về kinh tế dẫn đến xã hội
thay đổi nh thế nào? Hậu quả?
-Hs thảo luận rút ra nguyên nhân
dẫn đến cách mạng t sản bùng nổ
- GV chốt mục 1
Hoạt động 1: GV trình bày những nét
cơ bản về cách mạng Hà Lan
-HS : Theo dõi
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa lịch sử
cách mạng Hà Lan
?- ý nghĩa của cuộc cách mạng này?
(Sự mở đầu cho việc CNTB chiến
thắng chế độ PK)
Hoạt động1;
.1. Nền sản xuất mới ra đời
-Thế kỉ XV, nền sản xuất phong kiến

đã lạc hậu lỗi thời
-Sự ra đời của các công trờng thủ công
thuê mớn nhân công, các trung tâm
sản xuất,. ngân hàngnền sản xuất
mới TBCN ra đời
xã hội xuất hiện mâu thuẩn:thế lực
phong kiến, giáo hội >< TS+VS +ND
cách mạng t sản bùng nổ


2. Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI
+> Diễn biến:
-8-1566: Cách mạng bùng nổ
-1581 :các tỉnh miền bắc Nê Đéc Lan
thành lập nớc cộng hòa: Các
tỉnh liên hiệp Hà Lan.
-1648: Hà Lan đợc công nhận độc lập
+> ý nghĩa:
- Cách mạng Hà Lan thắng lợi chứng
tỏ CNTB đã chiến thắng chế độ phong
kiến -> mở đầu thời kỳ lịch sử thế giới
cận đại.
II. Cách mạng t sản Anh giữa thế kỉ
XVII
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
4
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
-GV thông tin sự ra đời của quan hệ
sản xuất TBCN

-Cho HS đọc đoạn in nhỏ
GV:?Các con số trong đoạn chữ nhỏ
chứng tỏ điều gì?
HS thảo luận cả lớp
-Hãy cho biết sự ra đời của tầng lớp
quý tộc mới? Vị trí tính chất xã hội
của tầng lớp này trong xã hội Anh?
-GV định hớng cho Hs thảo luận
-GV phân tích việc rào ruộng cớp đất
của địa chủ
GV? Xã hội Anh thế kỷ XVII tồn tại
những mâu thuẫn nào?
HS: Trả lời theo SGK
-GV chốt: Sự thay đổi về kinh tế ,
mâu thuẩn xã hội cách mạng bùng
nổ
Hoạt động1: GV cho hs đọc SGK
HS: Đọc SGK
Hoạt động2: Tìm hiểu diễn biến cách
mạng.
-GV phân lớp thành 2 tổ thảo luận nội
dung:
-Tổ1: Trình bày diễn biến của giai
đoạn 1.
-Tổ 2: Trình bày diễn biến của giai
đoạn 2
GV hớng dẫn HS thảo luận bằng hệ
thống câu hỏi:
?Cách mạng Anh bùng nổ nh thế nào?
?Sự kiện vua Sác- lơ I bị xử chém đa

đến kết quả gì?
?Vì sao nớc Anh từ chế độ cộng hoà
lại chuyển sang chế độ quân chủ.
HS tiến hành thảo luận và trình bày
kết quả. GV bổ sung và kết luận.
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu ý
nghĩa lịch sử của Cách mạng Anh thế
1. Sự phát triển của CNTB ở Anh
- Các công trờng thủ công ra đời
Nhiều trung tâm lớn về thơng mại tài
chính ra đời xuất hiện sản xuất mới
TBCN
-Xã hội biến đổi :địa chủ , quý tộc
nhỏ quý tộc mới
+nông dân rời bỏ quê đi tìm viêc làm
-CĐPK >< quý tộc mới, t sản , nhân
dân lao động Cách mạng bùng nổ
2. Tiến trình cách mạng
a. Giai đoạn 1:(642-1648)
-1640; quốc hội triệu tập tố cáo Sác

-8-1642: Nội chiến bùng nổ
b. Giai đọan 2:(1649-1688)
-30-1-1649: Sác Lơ 1 bị xử tử.
- Nớc Anh thành nớc cộng hòa. Mọi
quyền hành quý tộc mới và t sản=>
nhân dân tiếp tục đấu tranh.
-12-1688: Quốc hội đảo chính lật đổ
vua Giêm II, thành lập chế độ quân
chủ lập hiến.

3. ý nghĩa lịch sử của Cách mạng t
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
5
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
kỷ XVII
GV yêu cầu HS đọc kỹ câu nói của
Các Mác ở cuối bài và rút ra ý nghĩa
của Cách mạng Anh thế kỷ XVII
HS đọc SGK thảo luận.
GV:?Nêu tính chất của Cách mạng t
sản Anh?
sản Anh thế kỷ XVII:
*)ý nghĩa :
- Mở đờng cho CNTB phát triển mạnh
mẽ hơn, đem lại thắng lợi cho giai cấp
t sản và quý tộc mới.
*) Tính chất:
- Là cuộc Cách mạng t sản bảo thủ
không triệt để, chỉ đem lại quyền lợi
cho t sản và quý tộc mới, quyền lợi
của nhân dân không đợc đáp ứng.
V. Củng cố và làm bài tập :
1.Củng cố:
Gv hóng dẫn Hs hệ thống hoá bài học bằng các câu hỏi:
1) Em hiểu thế nào là cách mạng t sản?( Là cuộc cách mạng do giai cấp t sản
lãnh đạo lật đổ chế độ phong kiến đa chính quyền về tay giai cấp t sản)
2) Kết quả của cách mạng t sản Anh là gì? ý nghĩa của cuộc cách mạng ?
2. Bài tập về nhà:
1) Trả lời các câu hỏi cuối bài

2) Soạn phần III: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
----------------------------------------------------
Lên lớp:Ngày 27-8-2008
Tuần 1 Tiết 2 : Bài số: 1( tiếp theo)
Tên bài
: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
III> Cuộc đấu tranh giành độc lập ở các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
A.Mục tiêu bài học
1. K iến thức cơ bản trọng tâm: Những nguyên nhân dẫn đến cuộc chiến
tranh dành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ, thấy rõ nguyên nhân, diễn
biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc chiến
2. T t ởng tình cảm : Giáo dục các em hiểu biết thêm về vai trò của QCND
trong các cuộc cách mạng
3. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ khởi nghĩa.
B. Thiết bị : Lợc đồ của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
C. Các b ớc lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II Kiểm tra bài cũ.
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
6
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
1. Vì sao cách mạng nớc Anh lại bùng nổ?
2. Vì sao ở nớc Anh từ chế độ cộng hòa trở thành quân chủ lập hiến
III . Đặt vấn đề vào bài mới:
Giờ trớc các em đã tìm hiểu 2 cuộc cách mạng diễn ra ở Châu Âu( Nê- đéc-
lan vàAnh) , tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu một cuộc cách mạng diễn ra ở châu
Mỹ, xem các cuộc cách mạng này có gì giống và khác nhau.
IV . Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản trọng tâm
HĐ1:
Gv treo bản đồ h3 giới thiệu vị trí
của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ
-? Nêu một vài nét về sự xâm nhập
và thành lập các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
- HS dựa vào SGK trả lời.
HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân bùng
nổ cách mạng.
- GV chia lớp thành 4 nhóm thảo
luận
+> Nhóm 1: ? Vì sao mâu
thuẫgiữa thuộc địa và chính quốc
nảy sinh>
+> Nhóm2: ? Nêu những biểu hiện
chứng tỏ mâu thuẫn đó .
+> Nhóm 3: Vì sao thực dân Anh
kìm hãm sự phát triển của nền
kinh tế thuộc địa .
+> Nhóm 4: Cuộc đấu tranh của
nhân dân thuộc địa chống thực dân
Anh nhằm mục đích gì?
-HS thảo luận rút ra những nội
dung cơ bản.
- GV bổ sung và kết luận.
HĐ1: HS đọc SGK đoạn đầu.
?-Duyên cớ trực tiếp của cuộc
chiến tranh?

1. Tình hình các thuộc địa. Nguyên
nhân của chiến tranh
a> Tình hình các thuộc địa:
+> Từ thế kỷ XVI thực dân Anh bắt
đầu xâm lợc Băc Mỹ , đến thế kỷ XVIII
thì chúng chính thức thiết lập 13 thuộc
địa ở Bắc Mỹ
-Kinh tế Bắc Mĩ sớm phát triển theo
hớng TBCN nhng bị thực dân Anh kìm
hãm bằng các chính sách vô lý.
a> Nguyên nhân chiến tranh
+> Nền kinh tế TBCN phát triển nhanh
chóng ở thuộc địa => Mâu thuẫn giữa
nhân dân thuộc địa với thực dân Anh
càng gay gắt , cách mạng bùng nổ.
2> Diễn biến cuộc chiến tranh.
a. Duyên cớ
-12-1773: Nhân dân cảng Bo-xtơn tấn
công 3 tàu chở chè của Anh phản đối
chế độ thuế
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
7
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
-- Giáo viên phân tích cho Hs rõ 2
sự kiện thúc đẩy sự bùng nổ của
cách mạng
-? Sự kiện đó chứng tỏ điều gì?
- GV ? Nêu sự kiện diễn biến cuộc
chiến tranh.?

- HĐ2: GV yêu cầu HS đọc đoạn
chữ nhỏ nội dung của tuyên ngôn .
-Gv tiếp tục trình bày giới thiệu
chân dung Oa Sinh Tơn và một vài
nét về ông
-HS thảo luận :
?-Tính chất tiến bộ của tuyên ngôn
đợc thể hiện ở điểm nào?( Mọi ng-
ời đều có quyền bình đẳng, quyền
sống quyền tự do và mu cầu hạnh
phúc)-
?-Trên thực tế ngời dân Mĩ có đợc
hởng những quyền đó không?
Hs thảo luận rút ra kết luận:
- Đây là bản tuyên ngôn đợc coi là
Tuyên ngôn khai sinh ra nớc Mỹ
mặc dù còn nhiều hạn chế
-HĐ1: Gvgiới thiệu hoà ớc Véc
xai
?-Thành quả lớn nhất mà ngời dân
Mĩ dành đợc đó là gì?( Giành độc
lập ,thanh lập một nớc cộng hòa
mới)

-Điểm hạn chế của hiến pháp?
-5-9 đến 26-10-1774:Đại hội Phi la
đen.4-1775 : chiến tranh bùng nổ do
Oa Sinh Tơn chỉ huy chống lại Anh
b> Diễn biến
- 4-1775 chiến tranh bùng nổ

- 7-1776 bản Tuyên ngôn độc lập ra
đời , quân lục địa thắng lợi liên tiếp.

-1873: Anh buộc phải kí hòa ớc Véc xai
công nhận nền độc lập cho các thuộc địa
Mỹ. Chiến tranh kết thúc.
3. Kết quả và ý nghĩa củacuộc
Chiến tranh giành độc lập của các
thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
a. Kết quả
-Theo
-Hòa -Theo hòa ớc Vecxai 1783: Anh thà
nhận nền độc lập của13 thuộc địa Anh
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
8
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
Hs thảo luận rút ra kết luận
-Gv nói rõ hơn về thể chế liên
bang cộng hòa
- ý nghĩa của cuộc cách mạng?
ở Bắc Mĩ.Một nớc cộng hòa t sản ra
đời:Hợp chúng Quốc châu mĩ (Hoa Kì)
-1787: -1787: Ban hành hiến pháp:Mĩ theo thể
chế cộng hoà liên bang.
b. ý nghĩa
+. Là cuộc CM t sản thực hiện nhiệm vụ
giải phóng dân tộc mở đờng cho CNTB
phát triển.
: Giải p

V. Củng cố- bài tập:
1. Củng cố:
- HS thảo luận câu hỏi: Tại sao nói chiến tranh dành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ vừa là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc vừa là cuộc cách mạng
t sản? ( Là cuộc chiến tranh do giai cấp t sản Mỹ lãnh đạo chống lại ngoại
xâm là thực dân Anh đa chính quyền về tay giai cấp t sản Mĩ, mở đờng cho
chủ nghĩa t bản Mĩ phát triển)
- ý nghĩa của các cuộc cách mạng t sản đầu tiên: Chứng tỏ sự lớn mạnh của
giai cấp t sản, báo hiệu sự suy suy vong của giai cấp PK , tạo đà cho các cuộc
cách mạng t sản về sau.
2. Bài tập:
a. Trình bày nguyên nhân , diễn biến ., kết quả ý nghĩa cách mạng Mỹ?
b Tìm những điểm chung giữa những cuộc cách mạng t sản đã học?
.
------------------------------------------------

Tuần 2- Tiết3 Bài số: 2 Lên lớp: Thứ 2 ngày 1 tháng 9 năm 2008
Tên bài: Cách mạng t sản Pháp(1789- 1794)

I. N ớc Pháp tr ớc cách mạng
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thứccơ bản trọng tâm:
- Những sự kiện cơ bản về diễn biến của cách mạng qua các giai đoạn, vai trò
của nhân dân trong việc đa cách mạng phát triển đến thắng lợi
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp
2. T t ởng tình cảm :
- Nhận thức tính chất hạn chế của cách mạng t sản Pháp
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
9
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án

Lịch sử Lớp 8
- Bài học kinh nghiệm rút ra từ cách mạng t sản Pháp 1789
3. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê
- Biết phân tích so sánh các sự kiện
- Liên hệ kiến thức đã học với đời sống
B. Thiết bị và tài liệu dạy học :
- Bản đồ nớc Pháp
- Bức tranh tấn công ngục Ba xti
C. Các b ớc lên lớp
I> ổn định tổ chức
II> Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu tính tích cực , hạn chế của bản tuyên ngôn độc lập 7-1776? Bản
tuyên ngôn đó đợc liên hệ vận dụng trong bản tuyên ngôn nào ở nớc ta ?
III> Đặt vấn đề vào bài mới
Khác với cuộc cách mạng t sản Nê - đéc lan, Anh, Mỹ mà các em đã học ,
cuộc cách mạng t sản Pháp (1789-1794) đợc coi là cuộc Đại cách mạng t sản .
Tại sao nh vậy ? Chúng ta cùng tìm hiểu cuộc cách mạng này qua nguyên
nhân , diễn biến , tiến trình cuộc cách mạng và ý nghĩa của nó để giải quyết
vấn đề đặt ra.
VI> Bài mới:
Hoạt động của GV và HS

Kiến thức cơ bản trọng tâm
HĐ1: HS đọc SGK đoạn từ Về
nông nghiệp xảy ra
Gọi 1 Hs đọc bài
HĐ2: Tìm hiểu tình hình kinh tế nớc
Pháp trớc cách mạng.
- GV? Kinh tế nớc Pháp trớc cách

mạng nh thế nào?
GV? Nguyên nhân nào dẫn tới tình
trạng lạc hậu của kinh tế nông nghiệp
Phap?
? Chế độ phong kiến còn kìm hãm sự
phát triển của kinh tế cong thơng
nghiệp nh thế nào?
- Gv chốt mục 1
HĐ1: Hớng dẫn HS tìm hiểu để phân
biệt đợc khái niệm giai cấp và
đẳng cấp trong bản tra cứu thuật ngữ
I> N ớc Pháp tr ớc cách mạng
1. Tình hình kinh tế
+.> Nông nghiệp : kinh tế nông
nghiệp lạc hậu, sản xuất thấp, đời
sống nhân dân cực khổ
+> Nguyên nhân
Do sự bóc lột tàn bạo của chế độ
phong kiến.
+> Công th ơng nghiệp :
- Kinh tế công thơng nghiệp phát triển
nhng bị chế độ phong kiến kìm hãm,
(thuế nặng ,đơn vị đo lờng không có,
dân không có sức mua)
2. Tình hình chính trị xã hội
- Trớc cách mạng :
+ Chính trị :chế độ quân chủ chuyên
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
10
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án

Lịch sử Lớp 8
ở SGK .
- HS : Tìm hiểu khái niệm.
HĐ2: GV sử dụng sơ đồ 3 đẳng cấp
trong SGK đã phóng to để miêu tả
một số néy về đời sống , thái độ chính
trị của các thành phần trong mỗi đẳng
cấp.
HS quan sát sơ đồ đa ra nhận xét.
- Quan sát H
5
Em hãy mô tả mối quan
hệ giữa các đẳng cấp trong xã hội
Pháp
? Vì sao giai cấp t sản đứng đầu đẳng
cấp thứ 3? Vì sao họ đợc nông dân và
các tầng lớp nhân dân khác ủng hộ?
HS thảo luận đa ra nhận xét.
HS quan sát bức tranh H5 SGK.
GV? Cho biết nội dung chính của bức
tranh?
GV? Mâu thuẫn sâu sắc trong xã hội
Pháp là gì?
HS trả lời GV chốt lại mục 2-
chuyển sang mục 3.
HĐ1: GV hớng dẫn HS quan sát 3
bức ảnh ( Trang 11- SGK) và đọc
những đoạn chú thích bên dới .
? Nêu tên các nhà t tởng Pháp?
HS dựa vào SGK trả lời.

HĐ2: Tìm hiểu những nội dung t t-
ởng mới.
? Nội dung những t tởng mới là gì?
HS dựa vào SGK trả lời.
? Những t tởng đó đã tác động nh thế
nào đối với việc chuẩn bị tích cực
cho cuộc cách mạng sắp tới?
HS thảo luận trả lời.
GV kết luận : Những t tởng tién bộ
đã giác ngộ quần chúng , thúc đẩy
quần chúng đấu tranh .
HĐ1: Tìm hiểu sự khủng hoảng của
chế
+ Xã hội: Phân chia 3 đẳng cấp: Tăng
lữ - quý tộc và đẳng cấp thứ 3

Tăng lữ Quý tộc
(Có nhiều quyền, không thuế )
Đẳng cấp thứ 3
(T sản , nông dân, các tầng lớp
khác không có quyền, phải đóng
thuế)
- Mâu thuẫn không thể điều hoà đợc
giữa Đẳng cấp thứ 3 và quý tộc tăng
lữ => nguyên nhân dẫn tới chiến
tranh.
3. Đấu tranh trên mặt trận t t ởng
- Mông te xkiơ, Rút xô, Vôn te là
những nhà t tởng lớn chống lại chế
độ phong kiến bằng ngòi bút

- Nội dung : - Nêu đợc các t tởng
chính về quyền tự do của con ngời ,
việc đảm bảo quyền tự do
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
11
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
chế độ quân chủ chuyên chế.
? Em hãy trình bày những biểu hiện
khủng hoảng của chế độ quân chủ
chuyên chế?
HS dựa vào SGK trình bày.
GV? Tình hình trên dẫn tới kết quả
gì?
HS trình bày GV kết luận .
HĐ1: GV gọi HS đọc SGK.
HS : Đọc SGK
HĐ2: Tìm hiểu sự thắng lợi mở đầu
của cách mạng.
? Trình bày tóm tắt việc triệu tập Hội
nghị 3 đẳng cấp và cho biết tại sao
Hội nghị 3 đẳng cấp đợc triệu tập?
HS thảo luận và trình bày đợc :
- Do cuộc đấu tranh của nhân dân .

GV: Sử dụng bức tranh tấn công ngục
Baxti và tờng thuật về sự kiện quan
trọng này.
-? ý nghĩa của sự kiện 14-7-1789?
(đánh dấu sự thắng lợi bớc đầu của

cuộc cách mạng)
- Gv chốt: Chế độ Pk bị giáng đòn đầu
tiên quan trọng, cách mạng bớc đầu
thắng lợi và tiếp tục phát triển)
II. Cách mạng bùng nổ
1. Sự khủng hoảng của chế độ quân
chủ chuyên chế
- Triều Lu-i XVI ngày càng suy yếu
- Nợ nớc ngoài 5 tỉ Livơ.
- Công thơng nghiệp đình đốn
- Công nhân và thợ thủ công thất
nghiệp , nông dân mất mùa đói kém.
=> Nhân dân căm ghét chế độ phong
kiến đã nổi dậy đấu tranh quyết liệt
2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng
- 5-5-1789: Hội nghị 3 đẳng cấp mâu
thuẫn xã hội lên cao
- 17-6 : đẳng cấp thứ 3 t lập Quốc
hội.
- 14-7 : quần chúng nhân dân hạ pháo
đài Baxti => mở đầu cho sự thắng lợi
của CM
V. Củng cố và bài tập :
1. Củng cố:
a. Nguyên nhân sâu xa và duyên cớ trực tiếp dẫn đến CMTS Pháp?
b. Tờng thật sự kiện tấn công pháo đài Ba-xti và nêu ý nghĩa thắng lợi này?
2 . Bài tập về nhà:
aTrả lời các câu hỏi cuối bài
b. Soạn phần còn lại của bài học..


Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
12
- Trêng THCS Hoa Liªn Gi¸o ¸n
LÞch sö Líp 8

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch Hµ
13
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8


Tiết 4 : Bài số:2( Tiếp theo) Lên lớp: Thứ 4 ngày 3 tháng 9 năm 2008
Tên bài: Cách mạng t sản Pháp (1789-1794)
III> Sự phát triển của cách mạng.
A. Mục tiêu bài học:
I: Kiến thức cơ bản trọng tâm :
- Nắm đợc diễn biến các giai đoạn của cách mạng từ quân chủ lập hiến đến
chuyên chính dân chủ cách mạng Gia cô Banh
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp 1789
2. T t ởng tình cảm . Thấy rõ tính hạn chế của cách mạng t sản Pháp
3. Kĩ năng : Sử dụng tập bản đồ, lập biểu đồ, bản thống kê
B. Thiết bị dạy học:
- Bản đồ châu Âu
- Lợc đồ H
10
SGK
C. Các b ớc lên lớp :
I: ổ n định lớp
II: Kiểm tra bài cũ: -Thuật lại sự kiện 14-7-1798? ý nghĩa sự kiện
đó?

III:Đặt vấn đề vào bài mới:
Thắng lợi cuộc khởi nghĩa ngày 14-7-1789 phá ngục Ba- xti đã mở đầu cho
những thắng lợi tiếp theo của cách mạng Pháp . Cách mạng tiếp tục phát triển
nh thế nào? Các em cùng tìm hiểu qua tiết học hôm nay.
VI> Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản trọng tâm
HĐ1: GV yêu cầu HS đọc SGK mục1
HS: Đọc SGK
GV? Thắng lợi ngày 14-7-1789 đa
đến kết quả gì?
HS trả lời theo SGK
? Sau khi nắm quyền đại t sản đã làm
gì?
HS: - Thông qua Tuyên ngôn Nhân
quyền và Dân quyền.
- Ban hành Hiến pháp ( 9-1791)- xác
lập chế độ quân chủ lập hiến .
HĐ2: Tìm hiểu nội dung Tuyên ngôn,
rút ra mặt tích cực hạn chế của nó?
HS chia 2 nhóm thảo luận vấn đề trên.
1. Chế độ quân chủ lập hiến( 14-7-
1789 đến 10-8-1789)
- Cách mạng lan rộng , phái lập hiến
lên nắm chính quyền.
+ Tịch thu ruộng đất của giáo hội bán
cho nông dân lấy giá cao
+ 8 - 1789: Thông qua tuyên ngôn
nhân quyền, dân quyền
+ 9 -1791: Hiến pháp ra đời
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà

14
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
GV chốt lại vấn đề.
? Tuyên ngôn và hiến pháp đem lại
quyền lợi cho ai? Để tỏ thái độ đối với
đại t sản , vua pháp đã có hành động
gì?
HS nêu đợc: Đem lại quyền lợi cho
Đại t sản , vua và nhân dân không đợc
hởng quyền lợi gì.
- Vua pháp cầu cứu Liên minh các n-
ớc Châu âu chống lại CM pháp.
? Trớc hành động của Đại t sản và nhà
vua nhân dân đã làm gì?
Gv chốt lại một số ý chính
HĐ1: HS tiếp xúc Sử liệu.
GV? Khởi nghĩa ngày 10-8-1792 đa
đến kết quả gì ?
HS trình bày
GV- Dùng bản đồ trình bày tình hình
chiến sự trên đất Pháp (1792-1793)
-? Thành quả quan trọng nhất của
phái Ghi Rông Đanh ?
-Hs thảo luận rút ra
- Gv gợi ý : Tiêu diệt chế độ pk thành
lập nền cộng hòa
- Vì sao phái này lại bị quần chúng
nhân dân lật đổ?
- Gv giúp HS nêu rõ mặt hạn chế của

chính quyền Gi-rông -đanh và chốt
tiểu mục
HĐ1: Dẫn dắt HS : Kết quả cuộc khởi
nghĩa ngày 2-6-1793 đa t sản vừa và
nhỏ lên cầm quyền do Rô- be-xpie
đứng đầu , thiết lập nền chuyên chính
dân chủ cach mạng Gia-cô-banh .
? Vậy chính quyền cách mạng đã làm
gì để ổn định tình hình và đáp ứng
nguyện vọng của nhân dân?
HS trả lời theo SGK.
- Gv thông tin viêc nhân dân lật đổ
Ghi rông Đanh dựng lên chính quyề
+ 8-1792 : Tổ quốc lâm nguy => quần
chúng nhân dân đứng lên lật đổ
đại t sản, xóa bỏ chế độ phong kiến.
2. B ớc đầu của nền cộng hòa
(21-9-1792=>2-6-1793)
- Phái Gi- rông- đanh t sản công thơng
lên nắm chính quyền bầu lại quốc hội
- 21-9-1792: thành lập nền cộng hòa
- 21-1-1793: xử tử vua Lu- I XVI
- 2-6-1793: Nhân dân Pa Ri dới sự
lãnh đạo của Rô Be Xpie lật đổ Gi-
rông-đanh.
3. Chuyên chính dân chủ cách
mạng Gia Cô Banh ( 2-6-1793 ->27-
7-1794)
a. Về chính trị:
Thiết lập nền dân chủ cách mạng ,

kiên quyết trừng trị bọn phản cách
mạng.
b. Về kinh tế:
+> Biện pháp: chia đất công xã cho
nông dân.
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
15
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
dân chủ cách mạng Gia cô banh
Hs đọc phần in nhỏ và phần những
chính sách cua Gia cô banh
- Nhận xét của em về những chính
sách đó?
- Hs thảo luận
HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân thất bại
của chính quyền Gia cô- banh.
- Vì sao phái Gia Cô banh lại thất bại?
(Mâu thuẩn nội bộ, phái cầm quyền
xa rồi chính phủ, nhân dân khong còn
ủng hộ , bọn t sản phản cách mạng
chống phá)
_ Gv sơ kết mục 3
HĐ1: Hớng dẫn HS tìm hiểu ý nghĩa
lịch sử cách mạng t san pháp.
? Từ mục tiêu nhiệm vụ cuộc cách
mạng , hãy rút ra ý nghĩa cách mạng
t sản Pháp?
HS dựa vào SGK trả lời.
HĐ2: Tìm hiểu tính chất của cách

mạng Pháp.
- Hãy so sánh cách mạng t sản Pháp
với các cuộc cách mạng t sản đã học?
( Mang tính triệt để và điển hình=>
xóa bỏ tận gốc chế độ PK đa CNTB
phát triển .Ruộng đất đợc giải quyết
thỏa đáng hơn, vai trò to lớn của
qcnd )
-Hạn chế của cách mạng t sản Pháp?
HS đọc đoạn chữ nhỏ trong SGK rút
ra hạn chế của cách mạng t sản
Pháp( chỉ đem lại quyền lợi cho giai
cấp t sản , duy trì chế độ bóc lột nhân
dân và tăng cờng áp bức thuộc địa).
+>Trng thu lúa mì
+> quy định giá bán tối đa cho t sản
lơng tối đa cho công nhân .
c> Về quân sự:
Ban bố lệnh tổng động viên quân đội.
+27-7-1794: Phái Gia- cô- banh bị lật
đổ, t sản phản cách mạng nắm quyền
-> cách mạng t sản Pháp kết thúc
4. ý nghĩa lịch sử của cách mạng t
sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
- Lật đổ chế độ PK đa giai cấp TS lên
cầm quyền xóa bỏ nhiều trở ngại
trên trên con đờng phát triển theo h-
ớng TBCN
- Có ảnh hởng lớn thúc đẩy cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ trên thế giới.->

Là cuộc cách mạng t sản triệt để nhất.
- Quần chúng nhân dân là lực lợng
chủ yếu thúc đẩy cách mạng phát
triển tột đỉnh

V: Củng cố và làm bài tập:
1. Củng cố:
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
16
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
GV Chuẩn bị bài tâp trắc nghiệm phát cho HS làm trong 5 phút . Nội dung : So
với cuộc cách mạng t sản Anh , Mỹ , cách mạng t sản Pháp đợc coi là triệt để
nhát bởi yếu tố nào sau đây:
a> Lật đổ chế độ phong kiến cầm quyền , mở đờng cho CNTB phát triển.
b> Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa CM đến thắng lợi.
c> Giải quyết đợc một phần yêu cầu ruộng đất cho nông dân.
d> ảnh hởng vang dội tới Châu Âu và thế giới
2. Bài tập về nhà : Lập bảng thống kê các s kiện chính của cách mạng t sản
Pháp?
---------------------------------------------------
Tuần 3- Tiết 5- Bài số: 3. Lên lớp: Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008
Tên bài: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập
trên phạm vi thế giới
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức cơ bản trọng tâm: Hs nắm vững cuộc cách mạng công nghiệp
diễn ra đầu tiên ở nớc Anh với nội dung và hệ quả của nó
CNTB đợc xác lập tren phạm vi toàn thế giới qua việc tiến hành thắng lợi hàng
loạt các cuộc cách mạng t sản tiếp theo ở Châu Âu , Châu Mỹ.
2. T t ởng tình cảm Sự áp bức của CNTB gây nên đau khổ cho nhân dân lao

động, nhân dân thực sự là ngời lao động sáng tạo, chủ nhân của các thành tựu
khoa học kỹ thuật
3. Kỹ năng: Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình trong SGK biết phân
tích, nhận định liên hệ thực tế
B. Thiết bị dạy học
- Tìm hiểu nội dung kênh hình trong SGK
- Đọc và sử dụng bản đồ trong SGK
C . Các b ớc lên lớp:
I>ổn định tổ chức:
II> Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tỏ sự phát triển đi lên
của cách mạng t sản Pháp?
? Vì sao cách mạng t sản Pháp đợc gọi là cuộc Đại cách mạng?
III> Đặt vấn đề vào bài mới:
Đẩy mạnh sự phát triển của sản xuất là con đờng tất yếu ở tất cả nớc tiến lên
CNTB Nhng phát triển sản xuát bằng cách nào ? tiến hành cách mạng công
nghiệp có giải quyết đợc vấn đề đó không ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua nội
dung bài học.
VI> Bài mới:
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
17
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản trọng tâm
HĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân CM
công nghiệp.
Gọi HS đọc SGK
GV? Tại sao sang thế kỷ XVIII yêu
cầu cải tiến máy móc đặt ra cấp
thiết?

HS trình bày theo SGK- GV bổ sung
và kết luận.
- Vì sao cách mạng công nghiệp lại
diễn ra đầu tiên ở nớc Anh? (Anh
thành công CMTS sớm và đi lên
CNTB; giai cấp t sản đã đợc cầm
quyền)
HĐ2: Tìm hiểu thành tựu và tác dụng
của cách mạng công nghiệp.
- HS Quan sát hình H12 và H13
trong SGK.
? Hãy cho biết cách sản xuất và
năng suất khác nhau nh thế nào?
HS thảo luận theo nhóm => Trình
bày ý kiến .
(H
12
rất nhiều phụ nữ kéo sợi để
cung cấp cho chủ bao mua. H13 Máy
Gien ni so với xa sợi cổ truyền từ chỗ
1 ngời 1 cọc =>16 cọc; năng suất
tăng 8 lần)
-? Điều gì sẽ xảy ra nếu máy Gien ni
đợc sử dụng rộng rãi ở Anh? (Giải
quyết đợc tình trạng đói sợi nhng
cũng có thể dẫn đến thừa sợi)
? Em hãy kể tên các cải tiến phát
minh quan trọng và ý nghĩa tác dụng
của nó ?
HS dựa vào SGK kể tên các cải tiến

phát minh.
- Gv cung câp thêm một số thành tựu
và tờng thuật lễ khánh thành đầu
máy xe lửa
- Kết quả cách mạng công nghiệp ở
I. Cách mạng công nghiệp
1. Cách mạng công nghiệp ở Anh
+> Nguyên nhân:
- Máy móc thay thế một phần sức lao
động chân tay.
- Sang thế kỷ XVIII CNTB phát triển
mạnh =>yêu câu cải tiến phát minh
nhiều máy móc để đẩy nhanh nền sản
xuất.
- Thành tựu:
+ 1764: Giêm Ha-ri-vơ chế tạo máy
kéo sợi
+ 1769: ác-rai-nơ phát minh máy dệt
bằng hơi nớc
+ 1784: Giêm oát phát minh ra máy
hơi nớc
+ 1785: ét-mơn-các-rai chế tạo máy
dệt đầu tiên
+ 1825: Đầu máy xe lửa ra đời
+ 1850: Công nghiệp gang thép phát
triển mạnh
=> sản xuất phát triển, của cải dồi
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
18
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án

Lịch sử Lớp 8
Anh?( GV nhấn mạnh sự kiện 1784)
HĐ1: Tìm hiểu cách mạng công
nghiệp ở Pháp.
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 2.
?- Vì sao cách mạng công nghiệp ở
Pháp bắt đầu muộn nhng lại phát
triển nhanh chóng? (Nhờ đẩy mạnh
sản xuất gang, sắt và sử dụng nhiều
máy hơi nớc)
? Hãy lấy số liệu chứng tỏ sự phát
triển nhanh chóng của cong nghiệp
pháp?
HĐ2: tìm hiểu sự phát triển công
nghiệp ở Đức.
- Gv thông tin CMCN ở Đức
- Vì sao CMCN ở Đức ra đời muộn
nhất nhng tốc độ phát triển lại nhanh
nhất? (Tiếp nhận thành tựu KH
KT của Anh và Pháp)
HĐ3: Tìm hiểu hệ quả cách mạng
công nghiệp .
- Gv cho Hs quan sát H
17-18
và nêu
biến đổi của nớc Anh sau khi hoàn
thành CMCN theo bảng sau:
dào. Anh từ một nớc nông nghiệp trở
thành một nớc công nghiệp phát triển
sớm nhất thế giới

2> Cách mạng công nghiệp ở Pháp
, Đức.
a. Pháp
_ Nớc Pháp tiến hành cách mạng
công nghiệp muộn (1830)nhng phát
triển nhanh chóng hơn nhờ sử dụng
máy hơi nớc và sản xuất gang thép.
- Bắt đầu từ 1830-1850: tốc độ phát
triển nhanh (gang, sắt tăng 3 lần, đờng
sắt tăng 100 lần)
- Giữa thế kỷ XIX có trên 5000 máy
hơi nớc. 1870 là 27000 chiếc
=> Pháp hoàn thành CMCN, kinh tế
đứng thứ 2 thế giới sau Anh
b. Đức
- Bắt đầu muộn từ 1840 phát triển
nhanh từ 1850-1860 (máy móc tăng 6
lần, sắt thép tăng 3 lần)
- Công nghiệp luyện kim tăng, nông
nghiệp hiện đại hóa
3. Hệ quả của cách mạng công
nghiệp
N ớc Anh giữa thế kỷ XVIII
- Chỉ có một số trung tâm sản xuất
thủ công
- Có 4 thành phố > 50 000 dân
- Cha có đờng sắt
=> Nớc Anh là nớc nông nghiệp.
? Cách mạng công nghiệp đã đa tới
hệ quả gì?

N ớc Anh nửa đầu thế kỷ XIX
- Xuất hiện vùng công nghiệp mới
bao trùm hầu hết nớc Anh
- Xuất hiện các trung tâm khai thác
than
- Có 14 Thành phố >50 000 dân
- Có mạng lới đờng sắt
=> Anh là nớc công nghiệp.
- Cách mạng công nghiệp đem lại kểt
quả to lớn:
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
19
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
HS thảo luận => nêu ý kiến.
GV bổ sung và kết luận.
+> Tích cực:
- Kinh tế phát triển , của cải dồi dào,
nhièu thành phố trung tâm công
nghiệp ra đời.
+> Tiêu cực:
- Hình thành 2 giai cấp cơ bản trong
xã hội : T sản và vô sản => Mâu
thuẫn gay gắt với nhau.
V. Củng cố và bài tâp
1> Củng cố:
GV yêu cầu HS củng cố bài bằng bài tập: Lập bảng thống kê các cải tiến phát
minh quan trọng trong nghành dệt ở Anh theo thứ tự thời gian và ý nghĩa của
nó.
2> Bài tập:

- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Nghiên cứu soạn tiếp phần II> Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế
giới.
---------------------------------------------------
Tuần 3: Tiết 6: Bài số: 3 Lên lớp: Thứ 6 ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tên bài: Bài 3: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập
trên phạm vi thế giới (tiếp)
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức cơ bản trọng tâm:
Nắm vững các cuộc cách mạng t sản thế kỷ XIX khu vực Mỹ la tinh cũng
nh ở Châu Mỹ với nhiều hình thức khác nhau nhng đều mở đờng cho CNTB
phát triển mạnh. Từ cơ sở đó CNTB phơng Tây thắng chế độ PK trên phạm vi
toàn thế giới dẫn đến xâm lợc nớc ngoài
2. T t ởng tình cảm:
GD HS nhận thức đúng về bản chất CNĐQ.
3. Kỹ năng:
- Biết khai thác sử dụng kênh chữ kênh hình trong SGK .
- Biết phâ tích các sự kiện để rút ra kết luận và liên hệ thực tế.
B. Thiết bị dạy học : Sử dụng tốt kênh hình
C. Các b ớc lên lớp:
I> ổn định tổ chức:
II> Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những cải tiến phát minh quan trọng trong nghành dệt ở Anh?
? Cach mạng công nghiệp đã mang lại hệ quả gì?
III> Đặt vấn vào bài mới:
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
20
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
Bớc sang thế kỷ XIX , các cuộc cách mạng t sản tiếp tục đợc tiến hành ở nhiều

nớc trên thế giới. Với nhiều hình thức phong phú các cuộc cách mạng
T sản thắng lợi đã xác lập sự thống trị của CNTB trên phạm vi thế giới , tạo
điều kiện cho CNTB mở rộng xâm chiếm các thuộc địa. Chúng ta sẽ tìm hiểu
các cuộc cách mạng t sản qua nội dung bài học hôm nay.
IV>Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản trọng tâm
HĐ1: Tìm hiểu phong trào cách
mạng Mỹ la tinh.
GV sử dụng lợc đồ châu Mỹ la tinh
đầu thế kỷ XIX giới thiệu khái quát
khu vực giàu tài nguyên và khoáng
sản bị thực dân Tây Ban Nha, Bồ
Đào Nhãâm chiếm thuộc địa.
HS theo dõi lợc đồ .
GV? Vì sao sang thế kỷ XIX phong
trào đấu tranh giành độc lập ở Châu
Mỹ la tinh phát triển mạnh?
HS dựa vào SGK trả lời
GV? Kết quả của phong trào cách
mạng Mỹ la tinh?
GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ ,
thống kê các quốc gia t sản đã ra đời
ở châu Mỹ la tinh theo thứ tự thời
gian thành lập.
HS quan sát lợc đồ và thực hiện bài
tập.
- GVĐa bảng kẻ sẳn phong trào cách
mạng ở Châu Mỹ cho HS quan sát
Năm
1809

1810
1811
1821
1822
1824
1825
Tên quốc gia giành
thắng lợi
Ê cu a đo
Côlômbia,Chilê, áchentina
Paragoay
Mêhicô, Hônđurát, Pêru,
Goatamêla, Xanvađo,
Nicaragoa
Brazin
Bôlivia
II.Chủ nghĩa t bản xác lập trên
phạm vi thế giới.
1.Các cuộc cách mạng thế kỷ XIX
a. Khu vực Mỹ la tinh
*. Nguyên nhân:
- Phong trào cách mạng Châu Âu,
đặc biệt là CMTS Pháp 1789 đã thúc
đẩy cách mạng Châu Mỹ phát triển
- Sự suy yếu của thực dân Tây Ban
Nha , Bồ Đào Nha đã đa đến cuộc
đấu tranh giành độc lập ở Mỹ la tinh.
*. Kết quả:
- Cách mạng thắng lợi => một loạt
các quốc gia t sản ra đời.

Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
21
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
1828 Urugoay
HĐ2: Tìm hiểu phong trào cách mạng
ở Châu Âu.
GV sử dụng lợc đồ : Cách mạng
1848-1849 ở Châu Âu giới thiệu HS
các cuộc cách mạng tiếp tục phát triển
ở Châu Âu.
HS quan sát theo dõi lợc đồ.
GV: Nhận xét của em về phong trào
cách mạng ở đây? (diễn ra đồng loạt)
- Dùng 3 kênh hình trong SGK để mô
tả thêm về phong trào cách mạng ở
các nớc tiêu biểu.
- Hình thức đấu tranh cách mạng ở
Đức, ý, Nhật là gì? Tại sao nói cuộc
đấu tranh ở Đức, ý, Nhật đều là cuộc
cách mạng t sản?
- Hs thảo luận nhóm
- Gv chốt: Mặc dù các cuộc cách
mạng diễn ra dới nhiều hình thức
khác nhau nhng đều mở đờng cho
CNTB phát triển)
HĐ1: Tìm hiểu quá trình xâm lợc
của các nớc t bản phơng Tây đối với
các nớc á , Phi.
- GV dùng bản đồ thế giới cho HS rõ

những nớc, khu vực bị thực dân ph-
ơng Tây xâm chiếm (Ghi tên nớc
thực dân)
- ?Vì sao CNTB phát triển lại thúc
đẩy các nớc t bản đi xâm chiếm
thuộc địa?
- HS thảo luận trình bày kết quả.
- GV bổ sung và kết luận
GV? Tại sao t bản Phơng Tây lại đẩy
mạnh xâm lợc ở các khu vực này?
HS trình bày đợc:
-Khu vực giàu tài nguyên thiên
nhiên. Có vị trí chiến lợc qun trọng
- Lạc hậu về kinh tế, bảo thủ về
b. Cách mạng Châu Âu:
1848-1849: CMTS đã diễn ra ở nhiều
nớc Châu Âu => tấn công vào chế độ
phong kiến.
- 1864-1871: Thống nhất ở Đức
- 1859-1870: Thống nhất ở Italia
- 1861: Cải cách nông nô ở Nga
=> Mở đờng cho CNTB phát triển.
CNTB thắng chế độ PK trên phạm vi
toàn thế giới
2. Sự xâm l ợc của t bản
ph ơng Tây
- Kinh tế TBCN phát triển, nhu cầu
về thị trờng, thuộc địa => các nớc đế
quốc tiến hành xâm lợc nớc ngoài
(ĐNá, ấn Độ, Trung Quốc.)

=> Thế kỷ XIX CNTB đợc xác lập
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
22
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
chính trị.
- Thái độ của nhân dân thế giới đối
với bọn thực dân? (chiến tranh giải
phóng diễn ra khắp nơi)
- Kết quả?
- Hs thảo luận rút ra
GV kết luận.
trên phạm vi thế giới và tăng cờng
xâm chiếm thuộc địa=> Các nớc
á, Phi, Mỹ la tinh trở thành thuộc
địa, phụ thuộc của chủ nghĩa thực
dân phơng Tây.
V. Củng cố và bài tập
1> Củng cố:
GV ? Căn cứ vào đâu để nói rằng giữa thế kỷ XIX CNTB đã thắng lợi trên
phạm vi toàn thế giới
Gợi ý: CNTB đã giành đợc thắng lợi đối với chế độ phong kiến về mặt chính
trị: CMTS đã diễn ra và giành đợc thắng lợi trên hầu hết các châu lục; về kinh
tế: sau khi giành chính quyền các nớc t bản đã làm các cuộc cách mạng công
nghiệp, phát triển kinh tế đất nớc.
2> Bài tập về nhà:
- Về nhà nghiên cứu bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa
Mác.
- Làm bài tập 1( SGK- Trang 27).
----------------------------------------------------

Tuần 4 -Tiết 7 . Bài 4 Lên lớp : Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2008
Tên bài: Phong trào công nhân
và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
II. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức cơ bản trọng tâm
Cho HS rõ bớc đầu của phong trào công nhân: Đập phá máy móc, đốt xởng
trong nửa đầu thế kỷ XIX
- Các Mác Ph. En ghen và sự ra đời của CNXH khoa học
- Phong trào công nhân vào những năm 1848 1870
2. T t ởng, tình cảm : GD học sinh:
Lòng biết ơn Các Mác En ghen Giáo dục tinh thần quốc tế vô sản
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
23
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
3. Kỹ năng: Biết phân tích, nhận định, đánh giá về phong trào công nhân
thế kỷ XIX
B. Thiết bị dạy học:
- Chân dung Các Mác En ghen
- Tranh ảnh trong SGK
- Tác phẩm: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (nếu có)
C. Các b ớc lên lớp:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các cuộc cách mạng t bản tiêu biểu ở thế kỷ XIX ? Tại sao nói đến thế
kỷ XIX chủnghĩa t bản đã đợc xác lập trên phạm vi thế giới?
III Đặt vấn đề vào bài mới:
GV giới thiệu : Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu thêm
mâu thuẫn giữa hai giai cấp t sản và vô sản . Để giải quyết mâu thuẫn đó giai

cấp vô sản đã tiến hành cuộc đấu tranh nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu
qua nội dung bài hoc hôm nay.
IV.Bài mới:
HĐ của GV và HS Kiến thức cơ bản trọng tâm
HĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân vì sao
công nhân đập phá máy móc và bãi
công.
Gv gọi HS đọc mục 1SGK
-? Nguồn gốc của giai cấp công nhân?
- HS trình bày : Công nghiệp phát
triển => giai cấp công nhân ra đời và
ngày càng phát triển.
-? Vì sao ngay từ khi mới ra đời giai
cấp công nhân đã đứng lên chống
CNTB? (Bị bóc lột ngày càng thậm tệ,
lệ thuộc máy móc)
GV yều cầu HS quan sát H24 -SGK
-? Em có nhận xét gì về bức tranh
H
24
?
-? Vì sao giới chủ lại thích lao động
trẻ em? (dễ sai khiến, lơng ít)
- GV gọi một HS đọc phần chữ nhỏ
SGK
HS đọc SGK- GV yêu cầu HS qua
hình 24 phát biểu suy nghĩ của mình
về quyền trẻ em hôm nay?
I. Phong trào công nhân nửa đầu
thế kỷ XIX.

1. Phong trào đập phá máy móc và
bãi công.
a.Nguyên nhân:
- Công nghiệp phát triển giai cấp
công nhân ra đời và phát triển
- Đời sống công nhân:
+ Làm việc nhiều giờ trong ngày
+ Lơng ít
+ Điều kiện lao động, ăn ở thấp kém
+ Trẻ em, ngời già bị bóc lột thậm tệ
Bị giai cấp t sản bóc lột nặng nề
công nhân nổi dậy đấu tranh
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
24
- Trờng THCS Hoa Liên Giáo án
Lịch sử Lớp 8
HS thảo luận nêu đợc: trẻ em hôm nay
đợc chăm sóc , bảo vệ , đợc học hành
vui chơi , đợc gia đình , xã hội quan
tâm, pháp luật bảo vệ
- Gv kết luận, chuyển ý b
HĐ2: Tìm hiểu hình thức đấu tranh
của công nhân.
GV yêu cầu HS tiếp xúc phần sử liệu.
? Công nhân đáu tranh bằng hình thức
nào?
- Tại sao công nhân lại phá máy đốt
xởng? (Họ cho rằng máy móc đã làm
khổ họ)
?Nhận thức đó có đúng không? có đa

phong trào đến thành công không?
(không vì không thấy rõ kẻ thù chính
là giai cấp t sản)
- Từ phá máy đốt xởng phong trào đã
phát triển lên nh thế nào? (bãi công)
- Tại sao phong trào bãi công lại đợc
coi là cao hơn phong trào phá máy đốt
xởng?
(Công nhân giác ngộ hơn, có tổ chức
hơn, dẫn tới thành lập công đoàn)
? Muốn cuộc đấu tranh chống lại t
bản thắng lợi công nhân phải làm gì?
HĐ1: Tìm hiểu những sự kiện chủ yếu
của phong trào công nhân trong
những năm 1830-1840.
GV yêu cầu HS đọc SGK mục2
HS đọc SGK
? Nêu những phong trào đấu tranh
tiêu biểu của công nhân Pháp, Đức,
Anh?
HS dựa vào SGK trình bày- GV bổ
sung nhấn mạnh về các phong trào ,
đặc biệt là phong trào Hiến chơng ở
Anh qua hình 25-SGK.
- ? Nhận xét của em về 3 phong trào
trên so với giai đoạn trớc? (phát triển
cao hơn, đã xuất hiện hình thức khởi
b. Phong trào đấu tranh
+Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
giai cấp công nhân đã đấu tranh quyết

liệt chống lại t sản.
+ Hình thức đấu tranh chủ yếu là đập
phá máy móc và bãi công.
+ Để đoàn kết chống t sản thắng lợi
Giai cấp công nhânđã hành lập tổ
chức công đoàn.
2. Phong trào công nhân trong
những năm 1830 1840
+ Phong trào công nhân (1830-
1840)phát triển mạnh , quyết liệt thể
hiện sự đoàn kết , tính chính trị độc
lập của công nhân.
+ 1831 1834: Khởi nghĩa Li-on ở
Pháp
+ 1844: Khởi nghĩa Sơ Lê Din ở Đức
+ 1836 1847: Phong trào hiến ch-
ơng ở Anh
Giáo viên: Phạm Thị Bích Hà
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×