Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án Toán10 cơ bản Hình học chương,2,3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.7 KB, 41 trang )

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 01 & 02 & 03
§ 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA.
I / MỤC TIÊU :
Giúp học sinh hiểu rõ các kiến thức về vectơ : Khái niệm vectơ, phương, hướng, độ
dài của vectơ, vectơ không.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TIẾT 1.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Khái niệm vectơ.
Từ thực tiễn, liên hệ đònh nghóa vectơ.
Giới thiệu hình vẽ. Khái niệm vectơ.
Đoạn thẳng. Vectơ. Điểm đầu, điểm cuối.
Đònh nghóa vectơ. Kí hiệu.
Hoạt động 1 : Củng cố đònh nghóa vectơ.
Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ
với điểm đầu, điểm cuối là A, B.
Xác đònh điểm đầu, điểm cuối của các vectơ
trong hình vẽ 1.3 trang 5.
2/ Hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng.
Giá của vectơ.
Hoạt động 2 : Liên hệ, giới thiệu khái niệm hai vectơ
cùng phương, cùng hướng.
Yêu cầu học sinh xem hình 1.3 nhận xét sự giống


nhau của
.RS&PQ,CD&AB
Đònh nghóa hai vectơ cùng phương. Kí hiệu.
Yêu cầu học sinh nhận xét hướng của các cặp
.RS&PQ,CD&AB
Hoạt động 3 : Nhận xét ba điểm phân biệt A, B, C
thẳng hàng 
AC//AB
Xem hình vẽ 1.1 trang 4. Xét hướng
chuyển động, phân biệt sự khác nhau của
các chuyển động.
Xem hình vẽ 1.2.
BAAB

Học sinh nhận xét.
Học sinh so sánh sự giống nhau, khác
nhau giữa các cặp
RS&PQ,CD&AB
.
phươngcùngnhaugiống
RS//PQ
CDAB
= >




CDAB
↑↑
,

RSPQ
↑↓
.
Học sinh nhận xét
CD//AB
=> . . .
(và ngược lại).
DẶN DÒ :
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 1
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
• Hiểu và vận dụng các khái niệm về vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược
hướng.
• Làm các bài tập 1,2 SGK (trang 7).
TIẾT 2.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương,
cùng hướng, ngược hướng.
3/ Hai vectơ bằng nhau.
Yêu cầu học sinh nhận xét sự giống nhau
và khác nhau giữa đoạn thẳng AB với
AB
.
Độ dài vectơ :
ABAB
=
.
Hai vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4 : Củng cố khái niệm hai vectơ
bằng nhau.

Trên hình 1.3 vẽ
CDGH
=
,
EFMN
=
.
4/ Vectơ không.
Yêu cầu học sinh nhắc lại đònh nghóa vectơ
AB
.
Nhận xét khi A ≡ B.
Vectơ
AA0
=
.
Phương hướng, độ dài của
0
.
CỦNG CỐ :
Hoạt động 5 : Cho hình bình hành ABCD. Tìm
các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược
hướng, bằng nhau.
Vẽ hình trên bảng.
Xem hình vẽ 1.9 trang 10. Tìm hai vectơ cùng
phương, cùng hướng, ngược hướng.
Giống nhau :
Hai đầu mút A, B.
Độ dài.
Vẽ hình (xác đònh phương, hướng, độ dài)

Phát biểu đònh nghóa vectơ.
Điểm đầu, điểm cuối.
Nhận xét phương hướng, độ dài của
0
.
Học sinh vẽ hình (hoặc ghi thêm phía dưới
trang 6).
AD//BC,CD//AB
DABC,DCAB ↑↓↑↑
ADBC,DCAB
==
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng các khái niệm về vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược
hướng, hai vectơ nằng nhau, vectơ không.
• Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (trang 7).
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 2
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
TIẾT 3 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương,
cùng hướng, ngược hướng, bằng nhau, vectơ
không.
Kết hợp kiểm tra bài cũ với yêu cầu học
sinh giải bài tập, các học sinh khác nhận xét,
góp ý với bài giải của bạn.
Bài tập 1.
Củng cố khái niệm hai vectơ cùng phương,
cùng hướng, ngược hướng.
Bài tập 2.

Củng cố khái niệm hai vectơ bằng nhau.
Hỏi thêm : Trong hình bình hành ABCD
tâm O, Tìm các vectơ bằng với
DO,OA,DA
.
Bài tập 3.
Tính chất hình bình hành.
Liên hệ tính chất vectơ, hai vectơ bằng
nhau.
Bài tập 4.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
AD//BC,CD//AB
DABC,DCAB ↑↓↑↑
ADBC,DCAB
==
a)
b//ac//bvàc//a

b)
bacbvàca
↑↑⇒↑↓↑↓
y//x
OBDO,COOA,CBDA
===
Vẽ hình.



=
⇔=

DCAB
DC//AB
DCAB
a)
...EF//BC//AD//OD//OA

...)//DO//OD//AO//OA(
b)
EDOCFOAB
===
DẶN DÒ :
• Xem thêm các thí dụ 1, 2 sách bài tập hình học (trang 7, 8).
• Làm thêm các bài tập 1.2, 1.3 sách bài tập hình học (trang 10).
• Đọc trước bài §2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 3
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 04 & 05 & 06
§ 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.
I / MỤC TIÊU :
Củng cố các khái niệm đã học về vevtơ, giúp học sinh nắm được đònh nghóa, các tính
chất của tổng, hiệu hai vectơ.
Biết vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm, trọng
tâm.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.

IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TIẾT 4.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng, bằng nhau, vectơ không.
1/ Tổng của hai vectơ.
Từ thực tiễn, liên hệ phép cộng hai vectơ.
Giới thiệu hình vẽ. Vấn đề tổng của hai lực.
Đònh nghóa tổng của hai vectơ. Kí hiệu.
2/ Quy tắc hình bình hành.
Liên hệ, hình vẽ 1.5 với hình 1.6. Đặt vấn đề phép
cộng vectơ theo đònh nghóa có khác với tổng của hai
lực không?
Quy tắc hình bình hành.
Yêu cầu học sinh phát biểu đònh nghóa hai vectơ
bằng nhau và tìm các cặp vectơ bằng nhau trong hình
bình hành (hình 1.7 trang 9).
ACBCAB
=+

ACADAB
=+
3/ Tính chất của phép cộng các vectơ.
Liên hệ tính chất phép cộng các số với phép cộng
các vectơ.
Bảng tóm tắt và hình minh họa 1.8 trang 9.
Hoạt động 1 : Giúp ghi nhớ các tính chất của phép
cộng. Yêu cầu học sinh tìm tổng theo những cách
khác nhau.

4/ Hiệu của hai vectơ.
a) Vectơ đối.
Nêu hình ảnh trực quan về cân bằng lực ở vật lí
Xem hình vẽ 1.9 trang 10. Tìm hai vectơ
cùng phương, cùng hướng, ngược hướng,
bằng nhau.
Xem hình vẽ 1.5 trang 8. Dự đoán hướng
chuyển động của con thuyền.
Xem hình vẽ 1.6
Học sinh nhận xét.
ADBC,DCAB
==
Tìm mối liên hệ giữa quy tắc hình bình
hành và đònh nghóa phép cộng.
Xem bảng tóm tắt và hình vẽ 1.8
Nhận xét và tìm )ba( + =
AC

ADc)ba(
=++
Vẽ hình, nêu nhận xét.
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 4
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
lớp 8. Tạo hình ảnh trực quan cho hai vectơ đối nhau.
Hoạt động 2 : Nhận xét độ dài, hướng của
CD&AB
Khái niệm vectơ đối.
Thí dụ 1.
Hoạt động 3 :
ABBC

−=
b) Đònh nghóa hiệu của hai vectơ.
Hoạt động 4 :
ABOAOB
=−
(hình 1.10)
Chú ý : quy tắc ba điểm.
Thí dụ 2.
0ACBCAB
==+
=> A ≡ C
Giải thích :
ABOBAOOAOB
=+=−
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng phép cộng, trừ vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
• Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK (trang 12).
TIẾT 5.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
• Cho hai vectơ
b,a
. Dựng
ba,ba
−+
.
• Quy tắc hình bình hành ABCD:
?CDCB
=+
;

?CDCB
=−
• Quy tắc ba điểm M, N, K:
......MN
+=
;
......MN
−=
• Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh
giải bài tập.
5/ Áp dụng.
Hình 1.11
a) Trung điểm của đoạn thẳng
b) Trọng tâm của tam giác.
Bài tập 1.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Củng cố phép cộng, trừ hai vectơ.
Bài tập 2.
Phương pháp chứng minh đẳng thức.
Phương pháp phân tích vec tơ.
Quy tắc ba điểm. Quy tắc hình bình hành.
Hướng dẫn học sinh theo hai cách:
Cách 1 : A = A
1
= A
2
= . . . = B.
Cách 2: A = B  A
1
= B

1
 . . .  Đúng.
Nhắc lại tính chất trung điểm, tính chất
trọng tâm đã học ở cấp hai. Liên hệ
phương pháp vectơ.
)DCMD()BAMB(MCMA
+++=+
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 5
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
Bài tập 3.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Tương tự bài 2.
CDBA...MDMBMCMA
=⇔⇔+=+
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng phép cộng, trừ vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
• Chú ý phương pháp giải bài tập 2.
• Làm các bài tập 4, 5, 6 SGK (trang 12).
TIẾT 6 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
• Quy tắc hình bình hành MNGH:
?GHGN
=+
;
?GHGN
=−
• Quy tắc ba điểm C, D, E :
......CD +=
;

......CD −=
• Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học
sinh giải bài tập.
Bài tập 4.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Quy tắc ba điểm. Phân tích vectơ.
Tính chất hình bình hành vận dụng vào vectơ.
Bài tập 5.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Quy tắc ba điểm. Phân tích vectơ.
Độ dài vectơ.
Tính chất tam giác đều. Đònh lí Pitago.
Bài tập 6.
Tương tự .
Củng cố phương pháp giải bài tập.
Tương tự tiết 5.
AJRARJ
+=
AJ

IB
đối nhau.
*
ACBCAB
=+
*
CBABBCAB
+=−
Dựng
CBBM

=
3aAMBCAB
==−
DẶN DÒ :
• Hướng dẫn bài tập 9.
• Học sinh làm thêm bài tập 7, 8, 9 SGK (trang 12).
• Đọc trước §3. TÍCH MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 07 & 08
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 6
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
§ 3. TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ.
I / MỤC TIÊU :
Học sinh biết dựng và nắm được các tính chất của phép nhân một số với một vectơ,
điều kiện cùng phương của hai vectơ, phân tích vectơ.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TIẾT 7.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng, bằng nhau, vectơ không.
Dựng vectơ tổng, hiệu.
Hoạt động 1: Kết hợp kiểm tra bài cũ với hướng
dẫn học sinh vào hoạt động 1.

1/ Đònh nghóa.
Đònh nghóa
ak
(phương, hướng, độ dài, quy ước)
Thí dụ (SGK).
2/ Tính chất.
Hướng dẫn học sinh xem SGK.
Hoạt động 2: Yêu cầu học sinh trả lời.
3/ Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm
của tam giác.
Tính chất a), b) SGK
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh chứng minh.
4/ Điều kiện để hai vectơ cùng phương.
Đònh lí.
Liên hệ ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Hoạt động 4: Cho bốn điểm O, A, B, C thỏa
OAOB2OC3
+=
. CMR A, B, C thẳng hàng.
5/ Phân tích một vectơ theo hai vectơ không
cùng phương.
Hướng dẫn học sinh đọc thêm SGK.
Xem SGK
Học sinh phát biểu bằng lời :
.kak
=
Liên hệ tính chất.
( )
aka)k(ak
−=−=−

a)
( ) ( )
IBMIIAMIMBMA
+++=+
b)
GAMGMA
+=
Liên hệ kiến thức cũ A, B, C thẳng hàng 
AC//AB
với kiến thức mới
AC//AB

ACkAB
=
OAOB2OC3
+=

OCOAOB2OC2
−=−
Xem SGK. Dự đoán cách phân tích vectơ
(không nhất thiết theo SGK).
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng phép cộng, trừ vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành. Tích
một số với một vectơ, điều kiện cùng phương của hai vectơ.
• Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK (trang 17).
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 7
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
TIẾT 8 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.

Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá
trình giải bài tập.
Bài tập 1.
Yêu cầu học sinh nhận đònh phương pháp
giải trước khi giải bài tập.
Tính chất hình bình hành.
Bài tập 3.
Quy tắc ba điểm.
Phương pháp phân tích vectơ.
Bài tập 2.
Tương tự bài toán trang 16.
Quy tắc ba điểm.
Bài tập 4, 5.
Tương tự bài tập 2, 3.
Bài tập 6.
Điểm K được xác đònh theo hai điểm cho
trước A, B.

( )
ACADABADACAB
++=++


v
2
3
u
2
1
AM

+−=
GBAGAB
+=
( )
vu
3
2
AB
−=
0KB2KA3
=+

BA
5
2
KA
=
DẶN DÒ :
• Chú ý phương pháp giải bài tập. Phương pháp chứng minh đẳng thức. Phương pháp
phân tích vectơ.
• Hướng dẫn phương pháp giải bài tập 7, 8 (học sinh làm thêm).
• Chuẩn bò làm bài kiểm tra một tiết.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 09
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 8
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
KIỂM TRA MỘT TIẾT.
ĐỀ :
1) Cho ba điểm X, Y, Z.

a)
??XY
+=
b)
??XY
−=
(2đ).
2) Cho hình bình hành IKLT.
a)
?KLKI
=+
b)
?KLKI
=−
(2đ).
3) Cho bốn điểm M, N, G, H. Chứng minh rằng:
HGNMHMNG
+=+
(3đ).
4) Cho hình bình hành ABCD có tâm O; M là trung điểm của CD; N là điểm trên BC
sao cho
.NC3NB
−=
Phân tích theo
BC,BA
các vectơ sau đây :
.NO,AM,OD
(3đ).
ĐÁP ÁN :
1) a/

ZYXZXY
+=
(1đ).
b/
ZXZYXY
−=
(1đ).
2) a/
KTKLKI
=+
(1đ).
b/
LIKLKI
=−
(1đ).
3)
HGNMHMNG
+=+

HMHGNMNG
−=−
 . . .
(hoặc khai triển từng vế) (3đ)
4)
BC
2
1
BA
2
1

OD
+=
(1đ).

BCBA
2
1
AM
+−=
(1đ).

BC
4
1
BA
2
1
NO
−=
(1đ).
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 10 & 11 & 12
§ 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
I / MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức về vectơ. Giúp học sinh nắm được phương pháp tọa độ. Biết tìm
tọa độ điểm, tọa độ vectơ, tọa độ trung điểm, trọng tâm tam giác.
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 9
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TIẾT 10.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương, hai
vectơ bằng nhau, tích một số với một vectơ.
Hướng dẫn học sinh xem SGK.
1/ Trục và độ dài đại số trên trục.
a) Trục tọa độ.
b) Độ dài đại số của vectơ.
2/ Hệ trục tọa độ.
Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh xem hình 1.21 trả lời
câu hỏi.
a) Đònh nghóa hệ trục tọa độ.
b) Tọa độ của vectơ.
Hoạt động 2: Yêu cầu học sinh xem hình 1.23 trả lời
câu hỏi.
Phương pháp phân tích vectơ theo hai vectơ không
cùng phương, quy tắc hình bình hành.
Tọa độ vectơ.
)1;0(j),0;1(i
Hai vectơ bằng nhau.
c) Tọa độ của điểm.
Liên hệ tọa độ điểm với tọa độ vectơ.
Hoạt động 3: Yêu cầu học sinh xem hình 1.26 trả lời
câu hỏi. Vẽ các điểm D, E, F.

d)
)yy;xx(AB
ABAB
−−
Hoạt động 4: Yêu cầu học sinh xem hình 1.26 tìm tọa
độ các vectơ
.FD,EF,DE
Xem SGK
Nhận xét so sánh độ dài đại số của vectơ
với độ dài của vectơ. Hướng của vectơ
với hướng của vectơ đơn vò.
Xe( e ; 3 ), Mã( f ; 7 ).
Củng cố kiến thức về hệ trục tọa độ, gốc
tọa độ, các trục tọa độ.
Xem SGK.
j4b
−=
;
j2i4a
+=
A(4;2), B(−3;0), C(0;2).
Xác đònh các điểm D, E, F trên mặt
phẳng tọa độ.
).3;5(FD),4;3(EF),7;2(DE
−−
DẶN DÒ :
• Xem trước phần 3, 4 SGK trang 24, 25.
• Chuẩn bò các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 26.
TIẾT 11.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Kiểm tra bài cũ.
Tọa độ điểm, tọa độ vectơ, các công thức SGK
trang 24.
Bài tập 1, 2, 3. (Dạng các câu hỏi, yêu cầu học
sinh trả lời).
Trình bày công thức và vận dụng.
Trả lời các câu hỏi.
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 10
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
3/ Tọa độ của các vectơ
uk,vu,vu
−+
.
Các công thức SGK trang 24.
Thí dụ SGK trang 25. Hướng dẫn học sinh trên
bảng cách trình bày.
Biểu thức tọa độ của hai vectơ cùng phương.
4/ Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ
của trọng tâm tam giác.
a) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng.
Hoạt động 5: Liên hệ giữa phương pháp vectơ với
phương pháp tọa độ.
b) Tọa độ của trọng tâm tam giác.
Thí dụ SGK trang 26.

a2
= (2; −4)

b
= (3;4)


c

= (4;−1)
=>
a2
+
b
c

= (0;1)
( )
OCOBOA
3
1
OG
++=
=>
3
xxx
x
cBA
G
++
=
DẶN DÒ :
• Chú ý các công thức của các phần 1), 2), 3).
• Chuẩn bò bài tập 4, 5, 6, 7, 8 SGK trang 26, 27.
TIẾT 12 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá
trình giải bài tập.
Bài tập 4.
Dạng câu hỏi củng cố kiến thức.
Bài tập 5.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình, nhận xét, suy
a), b), c) đúng.
M(x
0
; y
0
)
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 11
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
ra kết quả.
Bài tập 6.
Yêu cầu học sinh nhận đònh phương pháp
giải trước khi giải bài tập.
Tính chất hình bình hành. Lưu ý yêu cầu học
sinh vẽ nháp hình bình hành đúng thứ tự các
đỉnh A, B, C, D. Học sinh có thể ghi sai
CDAB
=
.
Biểu thức tọa độ của hai vectơ bằng nhau.
Yêu cầu học sinh vẽ hình bình hành ABCD,
kiểm tra kết quả.
Bài tập 7, 8.
Hướng dẫn tương tự.

a) A(x
0
; −y
0
)
b) B(−x
0
; y
0
)
c) C(−x
0
; −y
0
)
D(x
D
; y
D
)
DCAB
=

=> D(0 ; −5)
Vẽ hình bình hành ABCD trong mpOxy
DẶN DÒ :
• Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng : Tìm điểm, tìm vectơ nghóa là tìm tọa độ.
• Kết hợp phương pháp tọa độ với phương pháp vectơ. Điều kiện cùng phương, ba điểm
thẳng hàng, phân tích vectơ.
• Câu hỏi và bài tập ôn chương I SGK trang 27, 28.

Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 13
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I.
I / MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức về vectơ. Giúp học sinh nắm được phương pháp vectơ, phương
pháp tọa độ. Biết tìm điểm, tọa độ vectơ, tọa độ trung điểm, trọng tâm tam giác.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 12
x
y
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra miệng các bài tập 1, 2, 3, 10, 13.
Yêu cầu học sinh nhận đònh phương pháp giải
trước khi giải.
Bài tập 4.
Xem lại bài tập 7 trang 12.
baba
+≤+
Phép cộng vectơ.
Tính chất các cạnh trong tam giác.
Bài tập 5.
Tính chất trọng tâm của tam giác (O cũng là

trọng tâm tam giác đều ABC).
Hai vectơ đối nhau. Trung điểm của đoạn thẳng.
Bài tập 6.
Tương tự bài 5 trang 12.
Sử dụng hình vẽ trang BT 5.
Bài tập 7, 8, 9
Tương tự bài 2, 3 trang12, bài 5 trang 17, . . .
Chứng minh đẳng thức vectơ, quy tắc ba điểm.
Phân tích vectơ.
Bài tập 11, 12.
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Công thức
trang 24. Điều kiện cùng phương.
Trả lời câu hỏi.
Quy tắc ba điểm A, B, C

ABa
=
,
BCb
=
.
=>
ACba
=+
0OCOBOA
=++
=>
OCOBOA
−=+
=>

OMOC
=−
'AA2ACAB
=+
u
(40 ; −13),
x
(8 ; −7)
m = 2/5
DẶN DÒ :
• Kết hợp phương pháp tọa độ với phương pháp vectơ.
• Tự ôn chương I : câu hỏi trắc nghiệm SGK trang 41.
• Xem trước §1 − chương II.
Chương II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
VÀ ỨNG DỤNG.
( 13 tiết + 02 tiết )
I/ NỘI DUNG.
§1. Giá trò lượng giác một góc α với 0
0
≤ α ≤ 180
0
Tiết 14 − 15.
§2. Tích vô hướng của hai vectơ. Tiết 16 − 17.
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 13
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
Kiểm tra cuối HKI Tiết 18.
§2. Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp theo). Tiết 19 – 20.
Ôn tập cuối HKI Tiết 21.
Trả bài kiểm tra cuối HKI Tiết 22.
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác

và giải tam giác. . . . . . . . . . . . Tiết 23 − 24 – 24 – 26.
Câu hỏi và bài tập cuối chương Tiết 27 – 28.
II/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH.
a) Về kiến thức.
Giúp học sinh nắm được đònh nghóa giá trò lượng giác của một góc α
với 0
0
≤ α ≤ 180
0
, quan hệ giữa giá trò lượng giác của các góc có liên quan
đặc biệt.
Học sinh nắm được đònh nghóa tích vô hướng, tính chất và vận dụng
vào bài tập.
Học sinh cần nắm chắc đònh lí sin, côsin, công thức tính độ dài đường
trung tuyến, các công thức tính diện tích tam giác và giải tam giác.
b) Về kó năng.
Tính được giá trò lượng giác của một góc α với 0
0
≤ α ≤ 180
0
.
Vận dụng tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính
khoảng cách, góc, chứng minh hai vectơ vuông góc.
Vận dụng các công thức để giải tam giác và biết hướng ứng dụng thực
tế của các công thức.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 14 & 15.
§ 1. GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0
0

ĐẾN 180
0
.
I / MỤC TIÊU :
Giúp học sinh nắm được đònh nghóa các giá trò lượng giác của một góc α với
0
0
≤α≤180
0
. Quan hệ giữa các giá trò lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 14
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
TIẾT 14.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức lớp 9 về các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn.
Hoạt động 2 : Giúp học sinh làm quen với đònh nghóa
các giá trò lượng giác bằng tọa độ. Chuẩn bò mở rộng
các đònh nghóa.
Lưu ý học sinh kí hiệu tanα, cotα.
1/ Đònh nghóa.
Thí dụ.
Chú ý.
2/ Tính chất.

Hai góc bù nhau.
3/ Giá trò lượng giác của các góc đặc biệt.
Hoạt động 3 : Sử dụng hai góc bù nhau.
4/ Góc giữa hai vectơ.
Đònh nghóa.
Hướng dẫn học sinh cách vẽ thêm góc.
Hoạt động 4 :
Thí dụ.
Xem hình vẽ 2.1.
Nhắc lại sinB = . . . cosB = . . .
Xem hình vẽ 2.2.
tgα –> tanα; cotgα –> cotα.
Xem hình vẽ 2.3.
Xem hình vẽ 2.4.
Xem hình vẽ 2.5. Trả lời các câu hỏi:
sin52
0
= . .128
0
; cos115
0
= ?
Xem hình vẽ 2.6.
( )
0
a b a ; b 0⇔ =
uur uur uur uur
Z Z
( )
0

a b a ; b 180⇔ =
uur uur uur uur
[Z
DẶN DÒ :
• Đọc trước 5/ Sử dụng MTBT để tính giá trò lượng giác của một góc.
• Chuẩn bò MTBT.
• Làm các bài tập 1,2, 3 SGK trang 40.
TIẾT 15.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra kiến thức cũ với yêu cầu học sinh
giải bài tập.
Bài tập 1, 3.
Hai góc bù nhau.
Bài tập 2.
Yêu cầu học sinh phân tích bài toán, vẽ
hình và giải.
Trong ∆ABC vuông tại A => sinB = ?
Bảng giá trò đặc biệt.
sinα = . . . (180
0
–α), cosα = . . . (180
0
–α),
Trong ∆ABC, góc (A+B) bù với góc ?
tan56
0
= , cot78
0
= , sin102

0
= , cos143
0
=
sinAOK = sin2α = AK/OA
=> AK = a.sin2α
cosAOK = cos2α = OK/OA
=> OK = a.cos2α
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 15
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN
Bài tập 4.
Củng cố đònh nghóa giá trò lượng giác.
5/ Sử dụng MTBT để tính giá trò lượng giác
của một góc.
a) Tính giá trò lượng giác của một góc.
Thí dụ 1.
b) Tính góc khi biết giá trò lượng giác.
Thí dụ 2. Chú ý trường hợp x là góc
nhọn hoặc góc tù.
Bài tập 5.
cosx = 1/3. Tính P = 3sin
2
x + cos
2
x.
Bài tập 6.
Củng cố góc giữa hai vectơ và các giá trò
lượng giác.
Xem lại đònh nghóa – Hình 2.3.
sin

2
α + cos
2
α = x
2
+ y
2
= OM
2
= 1
Học sinh sử dụng MTBT để tính :
tan34
0
24’ 47’’≈
cot124
0
56’ 18’’≈
sinx = 0, 234
x nhọn => x ≈ 13
0
31’ 47’’
x tù = > x ≈ 180
0
– 13
0
31’ 47’’
P = 3sin
2
x + cos
2

x = 3(1 – cos
2
x) + cos
2
x
P = 3 – 2cos
2
x = 3 – 2(1/3)
2
= 25/9.
Học sinh vẽ hình, xác đònh góc giữa hai vectơ.
( )
0
2
cos AC;BA cos135
2
= = −
uuur uuur
( )
0
sin AC;BD sin90 1= =
uuur uuur
( )
0
cos AB;CD cos0 1= =
uuur uuur
DẶN DÒ :
• Đọc trước §2. Tích vô hướng của hai vectơ.
• Làm lại bài tập 5, 6.
Ngày soạn :

Ngày dạy :
Tiết PPCT : 16 & 17.
§ 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.
I / MỤC TIÊU :
Học sinh nắm được đònh nghóa tích vô hướng, tính chất và vận dụng vào bài tập. Học
sinh biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính độ dài vectơ, tính khoảng cách,
tính góc và chứng minh hai vectơ vuông góc.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt
động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Giáo viên : BÙI GIA PHONG 16

×