Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 1: Định lí Talet trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.97 KB, 18 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

• HÌNH
HÌNH HỌC
HỌC LỚP
LỚP 88


*Hãy
Cáccho
em nhận
hãy quan
xét về
sátcác
cáccặp
cặphình
hìnhnày
sau:?

-Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng giống
nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau.
* Ta gọi đó là những hình đồng dạng nhau.
Chương này chúng ta sẽ nghiên cứu “Tam giác đồng dạng”


Tiết 36:

ĐỊNH LÍ TA – LÉT
TRONG TAM GIÁC
A


M
B

N
C


Tiết 36:

ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
Tỉ số của hai số a và b là thương số của a và b.
emhai
hãy
nhắc
nghĩa
tỉkhái
sốthêm
của
hai
asố.

b đã
Đối
đoạn
thẳng
ta cũng
cóbiết
niệm
vềsốtỉgì
1.Các

Tỉvới
số
của
hai
thẳng:
Định
líđoạn
Talại– định
lét
cho
ta
điều
mới
lạ ?
a
học
ở lớp
?; hoặc:
Tỉ
số
của
thẳng là gì?

hiệu:
ahai
: 6bđoạn

b

? 1- Cho AB= 3cm; CD= 5cm:

A
C

B

AB
AB 3
=?
CD 5
CD
D

EF= 4dm; MN= 7dm:

EF 4
== ?
MN 7

* Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?


Tiết 36:

ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM
GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:



Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng

theo cùng một đơn vị đo.

* Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:
Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m.

AB 2
=?
CD 3

AB
CD


Hãy cho biết các khẳng định sau đây đúng hay sai?

a)Nếu HK=5m, QT= 6m, thì:

HK 5
=
QT 6

Đ

b)Nếu EF=3dm, MN=7m, thì:

EF 3
=
MN 7

S



Tiết 36:

ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
* Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:
Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m.

AB 2
=?
CD 3

AB
CD


Tiết 36:

ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
* Tỉ số của đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là:
Ví dụ: Cho AB= 2m, CD= 3m.




AB
CD

AB 2
=
CD 3

Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc
vào cách chọn đơn vị đo.


? 2. Cho bốn đoạn
thẳng AB, CD, A’B’,
C’D’ ( hình bên). So
sánh các tỉ số:

AB
A'B'

CD
C'D'

A
C
A'
C'

AB A 'B '

=

CD C'D'

B
D
B'
D'


Tiết 36:

ĐỊNH LÍ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng
theo cùng một đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
A

C

B

D

A'



C'

B'

D'

Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’nếu có tỉ lệ thức:

AB
CD
AB A'B'
hay
=
=
A'B' C'D'
CD C'D'


Cho B’C’ là đường trung bình
giác ABC (hình vẽ bên).
So sánh:

A

B’
B

C’
C

+ AB' vµ AC'
AB
AC

+ AB' vµ AC'
BB'
CC'
+ B'B vµ C'C
AB
AC

⇒ AB' = AC';AB' = AC';B'B = C'C

AB AC B'B C'C AB AC


?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẽ học sinh (như hình bên).Dựng
đường thẳng a // BC, cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại B’ và C’.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B, AB,
và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’, C’C, AC.
So sánh các tỉ số:

A

a)AB' vµ AC'
AB
AC
b)AB' vµ AC'
BB'
CC'
c)B'B vµ C'C
AB
AC


 
 
 
 
 
 

B

B

 

C’

a

 
 
 
 
 
 

AB' AC' AB' AC' B'B C'C
=
;
=
;
=

C
AB AC B'B C'C AB AC


3. Định lí Ta – Lét trong tam giác:
A

D ABC, B’C’// BC
(B’ ∈ AB, C’ ∈AC)

GT

B’

C’

a
C

B

KL

AB' AC' AB' AC' B'B C'C
= ;
= ;
=
AB AC B'B C'C AB AC

Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào ơ trống.

M
H

N

K

P
HK//MN

NK
MH .....
=
KP
HP .....
..... NK
MH
=
...... NP
MP
PH
..... PK
=
MP NP
.....



Ví dụ:2- Tính độ dài của x trong hình bên.
D

6,5
M
x
E

4
N
2
F

MN // EF nên ta có hệ thức
nàoliên quan tới x và các
độ dài đã biết ?

Vì MN // EF ( gt ) nờn ta cú:
DM DN
=
(định L í Ta- L Ðt)
ME NF
6,5 4
6,5.2
hay :
= Þx =
= 3,25
x
2
4


Củng cố - Hướng dẫn về nhà

? Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
? Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
? Phát biểu định lí Ta – Lét.
Bài tập 1(SGK) Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng:
AB
=?
a) AB=5cm,và CD=15cm.
CD
b) EF=48cm và GH=16dm.
? Cho các đoạn thẳng AB=8cm và CD=6cm,
MN=12mm,PQ=x. Chọn x để AB và CD tỉ lệ với MN
và PQ?
a) x= 18mm
b) x= 9cm
c) x= 0,9 cm

d) cả a, b, c đều sai


?Cho hình vẽ bên. Biết EF//BC. Hãy chọn câu trả lời đúng.
A
9

7

E

F
x
C


3
B

4/59. Cho biết

AB' AC'
=
AB AC

A
B’

B

C’

C

a) x=3

b) x=3,5

c) x=4

7
d) x=
3

AB' AC'

=
B'B C'C
Chứng minh rằng:
BB' CC'
b)
=
AB AC
a)

AB'
AC'
=
(gt)
AB
AC
AB'
AC'

=
AB- AB'
AC - AC'
AB'
AC'

=
B'B
C'C


Về nhà tiếp tục hoàn thành các bài tập 1c, 2, 3, 4b, 5

( trang 58-59 ). SGK tập II.
-Bài tập số 4b: Sử dụng tính chất tỉ lệ thức
a c
b- a d -c
= ⇒
=
b d
b
d

Bài tập số 5: Áp dụng định lí Ta-Lét.
DẶN DỊ HỌC SINH CHUẨN BỊ CHO TIẾT HỌC
TIẾP THEO:
+ Cần nắm chắc định lí Ta- lét.
+ Một số phương pháp cơ bản để chứng minh 2 đường
thắng song song.
+ Xem bài “Định lí đảo và hệ quả cả định lí Ta lét”
giải trước ở nhà bài tập 1 trang 59 SGK)



×