Hình học 8
Kiểm tra;
1,Phát biểu định lý 1về đường trung bình của tam giác?
2,Cho hình vẽ sau :
D
5
Hãy chọn đáp án đúng:
7
8
3
4,
Giá trị của x bằng:
M
N
A.9,75
3
x
E
B.4,875
B.4,875
C.2,4375
F
MN // EF
Đáp án
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba
D
M
6,8,755
4
34
N
23
x
E
F
MN // EF
Tính x = ?
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
a,?1 (SGK trang 56)
TìmCho
tỷ sốAB
của= hai
3?= 5 cm ,
3cmsố 2, vàCD
Tỷ số của hai số 2 và 3 là 2 : 3 hay
EF =4dm , MN = 7dm ,
b,Định nghĩa : ( SGK ) trang 56
AB 3
== ?
2
CD 5
A
EF
3 == ?4
MN 7
B
C
D
tỷ số của hai đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
* Ký hiệu: tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
c,Ví dụ:
* Nếu AB = 300cm, CD = 400 cm thì
* Nếu AB = 3m, CD =4m thì
AB
=
CD
AB
CD
300 3
AB
=
=
400 4
CD
3
4
*Chú ý : Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
a. ?1 (SGk) trang 56
b,Định nghĩa : ( SGK ) trang 56
c,Ví dụ:
Viết tỷ số của các cặp đoạn thẳng có độ
dài như sau ?
*
EF = 48cm , GH = 16 dm
Giải
EF = 48cm
GH = 16dm =160cm
Hoặc
EF
48
3
=
=
⇒
GH 160 10
GH 10
=
EF
3
AB
=
Biết
CD
3
4
, CD =12cm .Tính AB ?
Theo bài ra ta có :
AB 3
=
12 4
⇒ AB =
12.3
= 9cm
4
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
a, ? 2 ; Cho bốn đoạn thẳng AB ,CD, A’ B’ , C’D’
AB
A' B'
So sánh các tỷ số
và
C ' D'
CD
Giải
AB 2
=
CD 3
A' B' 4 2
= =
C ' D' 6 3
⇒
A
C
A’
C’
AB A' B '
=
CD C ' D'
b, Định nghĩa (SGK) trang 57:
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỷ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
nếu có tỷ lệ thức:
AB A' B '
=
CD C ' D'
hay
AB
CD
=
A' B' C ' D'
B
D
B’
D’
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
a ?2
b,Định nghĩa (SGK trang 57)
c,Luyện Hãy chọn đáp án sai
Tỷvà
sốCD
hai tỷ
sốlệ với MN và EF nếu
Tỷ lệ
AB
: thức
aAB=3
c c
A,A,
AB=3, , CD=4
CD=4 , , a MN=6,
MN=6,
b AB=2m,
B,
Tỷ số hai đoạn thẳng
AB
A' B '
e 99
EF=
EF=
Dãy tỷ số bằng nhau
; =
=
CD=5dm, b MN=
d EF
f = 1dm
d 4dm,
đoạn thẳng tỷ lệ
AB
CD ; CD = EF
=
A' B ' C ' D' C ' D' E ' F '
a c e
= =
b d f
Ba đoạn thẳng tỷ lệ
AB
CD
EF
=
=
A' B ' C ' D' E ' F '
•Mở rộng :
- AB ,CD , EF tỷ lệ với A’B’ , C’D’ , E’F’ nếu
AB
CD
EF
=
=
A' B ' C ' D' E ' F '
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
A
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
3. Định lý Ta- lét trong tam giác
Ta-lét
là một trong những nhà hình học đầu
a, ?3
tiên
của Hy Lạp . Ông sinh vào khoảng năm 624
và
Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như hình
mất
vào khoảng
năm 547trước
công
nguyên
, ,
3. Dựng
đường thẳng
a song song
với
cạnh BC
tại
phốAB
Mi-vàlêAC
- một
thành
cóC’.
cắtthành
hai cạnh
theo
thứ phố
tự tạigiàu
B’ và
nhất thời cổ Hy Lạp.
C’
B’
C
B
Đường thẳng a định trêncạnh AB ba đoạn thẳng AB’ , B’B và AB , và định ra trên
cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là AC’ ,C’C và AC.
So sánh các tỷ số
a,
AB'
AB
Và
AC'
AC
; b,
AB'
B' B
Và
AC '
C'C
a
; c,
B' B
AB
Và
C' C
AC
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
3. Định lý Ta- lét trong tam giác
a, ?3
So sánh các tỷ số
Nhận xét: B’C’ // BC ta có
a,
AB' 5
=
AB 8
AC ' 5
=
AC 8
b,
c,
AB'
AC'
AB'
AC '
a,
Và
;
b,
Và
AB
AC
B' B
C'C
B' B
C' C
Và
; c,
AB
AC
A
AB' AC '
=
⇒
AB AC
AB' AC '
=
B' B C ' C
B' B C ' C
=
AB
AC
B’
B
C’
a
C
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
3. Định lý Ta- lét trong tam giác
a, ?3
b, Định lý Ta- lét ( thuận) – SGK trang 58
A
gt
kl
C’
B’
∆ABC , B’C’ // BC ( B’∈ AB,C’∈ AC)
1,
a
2,
B
D
CC ' CD
=
CA CB
C
CC ' CD
;
=
C ' A DB
3,
AB' AC '
=
AB AC
AB' AC '
=
B' B C ' C
B' B C ' C
=
AB
AC
C ' A DB
=
CA CB
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
3. Định lý Ta- lét trong tam giác
a, ?3
b, Định lý Ta- lét
D
c, Ví dụ :
4
6,5
M
x
E
MN // EF
Trong tam giác DEF có :
MN // EF
⇒
DM DN
=
ME NF
N
gt
Cho ∆ DEF , MN// EF
DM = 6.5 , DN= 4 , NF = 2
kl
Tính x ?
2
F
6. 5 4
2.6,5
= 3,25
⇒
= ⇒x =
4
x
2
Giải
MN // EF
⇓
DM DN
=
ME NF
⇓
x = ?
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
C
d, Luyện ? 4 Tính độ dài x , y
A
3
D
x
5
a
4
y
E
10
5
D
E
3,5
C
a // BC
B
Trong tam giác ABC có
DE // BC ( gt)
⇒
AD AE
(định lý Ta-lét)
=
DB EC
3 x
=
5 10
⇒x=2 3
⇒
B
A
Trong tam giác ABC có :
DE // AB ( vì cùng ⊥ AC)
CD CE
(định lý Ta-lét)
=
⇒ CB
CA
5
4
=
⇒ 5 + 3,5 y
⇒ y = 6,8
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
3. Định lý Ta- lét trong tam giác
Hướng dẫn bài tập :
A
4
1, Tỷ số của đoạn thẳng AN và NC bằng:
5
M
8.5
N
x
B
MN // BC
BM CN
=
BA
CA
E
BE AN
;
=
BC CA
10
A.
;
17
B.
10
7
;
C.
7 ;
10
2,Tính x ?
( x= 2.8)
3, Nếu NE // AB .
C Chứng minh rằng
VT =
BM BE
+
=1
BA BC
BM BE CN AN
+
=
+
=
BA BC CA CA
Bài tập về nhà: 3,4 ,5b trang 59(SGK) 4, 5, trang 66( SBT)
D.
17
10
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Định lý Ta - lét trong tam giác
1,Tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Đoạn thẳng tỷ lệ :
3. Định lý Ta- lét trong tam giác
Củng cố :
1, Định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng
2, Định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ
3, Định lý Ta-lét trong tam giác
4, ứng dụng định lý Ta-lét
-Tìm đoặn thẳng tỷ lệ
-Tìm độ dài đoặn thẳng
5, Em có nhận xét gì về định lý I đường trung bình của tam giác và định lý Ta-lét ?