Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

NGHIÊN cứu đặc điểm lâm SÀNG, ĐÁNH GIÁ kết QUẢ điều TRỊ UNG THƯ môi tại BỆNH VIỆN k, TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

NGUYỄN QUỐC DŨNG

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ MÔI
TẠI BỆNH VIỆN K, TAI MŨI HỌNG
TRUNG ƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA 2

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Tống Xuân Thắng


ĐẶT VẤN ĐỀ
• UTM: Vị trí thường gặp nhất trong UTKM
UTKM: chiếm 5%-10% tổng số các bệnh ung thư, 40% các ung thư
đầu cổ, đứng thứ 11 theo thứ tự các ung thư thường gặp.
• Ở Mỹ: 4.300 ca/năm (TV 100-150); tỷ lệ mắc 1,8/100.000 dân.
Thường gặp ở người cao tuổi, nam giới
• Ở Việt nam:UTKM chiếm 6 -15%, tổng các loại UT. UTM chiếm
21,2% UTKM.


ĐẶT VẤN ĐỀ
• Lâm sàng: thể sùi,loét, thâm nhiễm, sùi loét hay gặp
• MBH: 95% là UTBMTBV, biệt hoá cao.
• Điều trị: Phẫu thuật là cơ bản.
• Tỷ lệ sống T1: 90%, T2: 84%, khi di căn hạch thì tỷ lệ sống giảm
một nửa.
• Tỷ lệ sống 5 năm GĐ I: 56%; GĐ II: 41%; GĐ III: 32%; GĐ IV:
12%.


• UTM dễ chẩn đoán, tiên lượng tốt


ĐẶT VẤN ĐỀ
• Các NC trên thế giới
• Mackay và Sellors (1978) NC 2864 UTM: tỷ lệ kiểm soát tại chỗ, tỷ
lệ sống thêm.
• Mohs và Snow (1985) NC 1448 UTBMTBV môi dưới được ĐT PT:
khảo sát về tỷ lệ sống 5 năm theo kích thước u và độ mô học
• Một số tác giả khác như Marcelo,Kuanhyama…cũng đã NC về đặc
điểm lâm sàng và MBH UTM


ĐẶT VẤN ĐỀ
• Các NC trong nước
• Bùi Xuân Trường (2002), Võ Duy Phi Vũ (2005) đã NC về đặc
điểm khuyết hổng, pp tạo hình trong điều trị PT UTM, kết quả ĐT
ban đầu UTM
• Chưa một NC trong nước nào đầy đủ về LS, MBH đặc biệt về kết
quả sống thêm sau điều trị


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học của ung thư môi.
2. Đánh giá kết quả điều trị UTM tại Bệnh viện K, TMH TW từ
1/2009 đến 8/2018.


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI PHẪU MÔI

• Môi gồm môi trên, môi dưới, mép
• Cấu trúc nâng đỡ môi: các cơ vùng mặt
• Thần kinh: VĐ là các nhánh dây VII, CG là các nhánh dây V.
• Mạch máu: Các nhánh của động mạch mặt.
• Bạch huyết: Các hạch dưới cằm, dưới hàm là những chặng hạch đầu
tiên của môi


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI PHẪU MÔI


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI PHẪU MÔI


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI PHẪU MÔI
• Bạch huyết của môi:
• Các hạch dưới cằm, dưới hàm, và hạch tuyến mang tai là những
chặng hạch đầu tiên của môi.


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI PHẪU MÔI


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
GIẢI PHẪU MÔI
• BM nm miệng

• Tuyến nm
• Bờ môi
• Cơ vòng môi
• Tuyến bã
• Da


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
MÔ BỆNH HỌC
• Ung thư biểu mô tế bào vảy
• Ung thư biểu mô tế bào đáy
• Ung thư biểu mô tuyến
• Ngoài ra ít gặp: u lympho, u mô mềm, u sắc tố…


TỔNG QUAN TÀI LIỆU
ĐIỀU TRỊ UTM
• Phẫu thuật: là pp điều trị cơ bản, tạo hình hoặc không tạo hình.
• Xạ trị: với u ở mép, môi trên. Có thể xạ ngoài, xạ áp sát, MRIT.
• Hoá chất: ít dùng (nếu có ưu tiên hoá chất động mạch)
• Các phương thức có thể độc lập hoặc phối hợp với nhau tuỳ
trường hợp


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• 130 BN UTM điều trị tại Bệnh viện K, TMH TW từ 1/2009 đến
8/2019
• Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
 Hồ sơ đầy đủ
 Có chẩn đoán GPB: UTBMTBV, UTBMTBĐ, UTBMT, U hắc tố

ác tính
 Chưa can thiệp ở tuyến trước● Không mắc một ung thư khác


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Tiêu chuẩn loại trừ:
 Không có BA lưu trữ, không có tiêu bản MBH, chẩn đoán
không rõ ràng
 Mắc một UT khác
 BN đã điều trị trước thời gian khảo sát
 BN bỏ dở điều trị
 Không thu thập đủ thông tin cần thiết


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Mô tả hồi cứu
• Sử dụng tư liệu trong HSBA
• Điện thoại trực tiếp, gửi thư thu thập thông tin sau điều trị
• Các dữ liệu được ghi chép đầy đủ vào mẫu BA NC thống nhất


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Phần mềm SPSS 13.0
• Sử dụng các thuật toán thống kê: Trung bình, độ lệch, max, min,...
• Kiểm định so sánh:


Biến định tính: X2 (p<0,05)




Phân tích T.gian sống thêm: Kaplan-Meier, kiểm định Logrank
(p<0,05)


DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TUỔI VÀ GIỚI
Tuổi
< 20
21 - 30
31 - 40
41- 50
51- 60
61 -70
> 70
n

Nam
n

Nữ
%

n

N
%

n


%


DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
YTNC
Yếu tố nguy cơ
Rượu
Thuốc lá
Rượu + thuốc lá
Nhai trầu
Tổn thương tiền UT
Khác
N

n

%


DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
LÝ DO & THỜI GIAN VÀO VIỆN
Lý do vào viện
sùi
loét
Mảng cứng
Hạch
khác
Thời gian xuất hiện TC đầu
tiên đến khi vào viện( tháng)
<3

3-6
6 -12
>12
N

n

%


DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PHÂN BỐ VỊ TRÍ – HÌNH THÁI TỔN THƯƠNG, HẠCH CỔ
VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG
Môi trên
Môi dưới
Mép
HÌNH THÁI
Sùi
Loét
Thâm nhiễm
Phối hợp
HẠCH CỔ

Không

n

%



DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PHÂN BỐ GIAI ĐOẠN THEO TNM
T
T1
T2
T3
T4
N
N1
N2
N3
M
M

n

%


DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
GIAI ĐOẠN BỆNH
Giai đoạn bệnh
I
II
III
IV
N

n


%


DỰ KIẾN KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
LIÊN QUAN VT U & HẠCH
Vị trí

Hạch cổ
N0

Môi trên
Môi dưới
Mép
N

N1

%
N2

N3


×