Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.46 KB, 16 trang )




1/ Nêu công thức nghiệm của pt
bậc hai ?
2/ Giải pt x2 - 5x + 4 = 0


Công thức nghiệm

ax + bx + c = 0; (a ≠ 0)
2

và biệt thức ∆ = b − 4ac
+ Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
2

−b + ∆ ;
x1 =
2a

−b − ∆
x2 =
2a

+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có
−b
nghiệm kép
x1 = x2 =
+ Nếu ∆< 0 thì phương trình vô


nghiệm

2a


2/ giải pt :
x2 – 5x + 4 = 0
x
1,4=


∆ = 5 − 4.4 = 9 > 0
2

+ Phương trình có hai nghiệm phân

biệt:

5+ 9 ;
5− 9
x1 =
= 4 x2 =
=1
2
2


TIẾT 61

I/ Phương trình trùng phương :

1/ Phương trình trùng phương là phương trình có
dạng:
ax 4 + bx 2 + c = 0(a ≠ 0)


Các bước
bước giải
giải phương
phương trình
trình trùng
trùng phương:
phương:
Các
44 + bx22 + c = 0
ax
ax + bx + c = 0
1. Đặt x2 = t (t ≥ 0)
•Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t:
at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
3.Lấy giá trị t ≥ 0 thay vào x2 = t để tìm x.
x=±
t
• 4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho


2/ Ví dụ : Giaûi phöông trình sau:
4x4 + x2 - 5 = 0
4x4 + x2 - 5 = 0

Đặt x2 = t; t ≥ 0
ta được phương trình 4t2 + t - 5 = 0
( a = 4, b = 1; c = -5)
a + b + c = 4 +1 - 5 = 0
⇒ t1= 1; t2 = - 5 (loại)
• t1= 1 ⇒ x2 = 1 ⇔ x = ± 1 ⇔ x = ±1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x1=1; x2 = -1


TIẾT 61

I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:

ax 4 + bx 2 + c = 0(a ≠ 0)
2/ Ví dụ : giải pt

4x4 + x2 - 5 = 0

Đặt x2 = t; t ≥ 0
ta được phương trình 4t2 + t - 5 = 0
( a = 4, b = 1; c = -5)
a + b + c = 4 +1 -5 = 0
⇒ t1= 1; t2 = -5 (loại)
• t1= 1 ⇒ x2 = 1 ⇔ x = ± 1 ⇔ x = ±1
• Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x1=1; x2 = -1


TIẾT 61


I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )


TIẾT 61

II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải :

Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức
Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4 : Chọn nghiệm và kết luận


TIẾT 61

I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
2/ Ví dụ : giải pt x − 3x + 6 = 1
2

x2 − 9

x −3


TIẾT 61


2/ Ví dụ : giải pt





x 2 − 3x + 6
1
=
x2 − 9
x −3

đk : x ≠ ±3

x2 – 3x + 6 = x+3

x2 – 4x + 3 = 0
Ta có a + b + c = 1 – 4 +3 = 0
Theo hệ quả Vi-et ta có
X1 = 1
X2 = 3

( loại )

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1


TIẾT 61


I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Bài Tập Áp Dụng : Giải các pt sau

• 1/


x4 - 10x2 + 9 = 0


TIẾT 61

III/ Bài Tập Áp Dụng :
1/ Giải pt
x4 - 10x2 + 9 = 0


Đặt x2 = t; t ≥ 0
• Ta được phương trình
t2 -10t + 9 = 0
ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0
Theo hệ quả Vi-ét thì t = 1 , t = 9
* Với t = 1 ⇒ x2 = 1 ⇔ x = ±1
* Với t = 9 ⇒ x2 = 9 ⇔ x = ± 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm
x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3


Ta có PT bậc 2 ẩn t
2

at2 + bt + c = 0
x
t

Đ
0 Giải PT bậc 2 theo t
t≥
Lấy giá trị t ≥
0
thay vào x2 =
t để tìm x
Kết luận
số nghi
ệm
của PT
đã cho
Tìm ĐK xác định của PT
=t

PT
trùng phương

Phương trình quy về
phương trình bậc 2

PT chứa ẩn
ở mẫu

Quy đồ
ng mẫu

thức 2
Và khử
vế
mẫu thứ
c
Giải PT vừa
nhận được
Kết lu
ận




×