BÀI GIẢNG TOÁN 9
Bài 2: Căn thức bậc hai và
hàng đẳng thức
2
A A
TaiLieu.VN
Kiểm tra bài cũ
Học sinh1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a .
Viết dưới dạng ký hiệu.
Tính căn bậc hai số học của
1
c) 16
a)0,25
b) 81%
d)64
Học sinh 2: Cho hình chữ nhật ABCD có đường
chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh
AB
A
D
5
C
TaiLieu.VN
x
B
Đáp án HS 1
x= a
(a ≥ 0)
x≥0
x2 = a
a) 0,25 0,5
b) 81% 0,9
1 1
c)
16 4
d ) 64 8
D
A
Đáp án HS 2
25 x 2
5CĂN THỨC BẬC HAI
CĂN BẬC HAI
C
x
B
Số
không
Trong
tamâm
giác vuôngBiểu
ABC(góc
B bằng
thức đại
số 900)
AB2 + BC2 = AC2 (Theo định lý Pitago)
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 –x2
AB =
TaiLieu.VN
25 x 2
(vì AB > 0)
Tiết 2 : 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
?1
A
D
1. Căn thức bậc hai :
A2 A
25 x 2
SGK/trang 8
5
2
2
25 tra
x xlàbằng
Người
ta hãy
gọi kiểm
căn một
thứcvài
bậc
hai
của
25
–
x
,B
Em
số
không
âm
C
x
còn 25 – x2 là biểuđể
thức3lấy
căn.
Trong
tam giác
nghĩa
? vuông ABC(góc B bằng 90 )
x có
2
AB2 +đại
BC2 số,
=ACngười
(Theo định
lý Pitago)
A
Tổng quát: Với A là một biểu thức
ta gọi
2
AB
+ x2 =nào
5gọi
là căn thức Vậy
bậc hai3của
A, còn
A2được
là
x xác
định
khi
? biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu căn AB2 = 25 –x2
0
(
A là căn thức bậc hai của A
A xác định (hay có nghĩa )
2
là =biểu25
thức
dấu>căn)
AB
(vì AB
0)
x dưới
chỉ xác định được
A nếu
≥0a≥0
Ví dụ 1 : 3x là căn thức. bậc hai của 3x;
Hãy
cho các
dụ về
cănkhi
thức
A ví xác
Vậy
định
nàobậc
? hai ?
a
TaiLieu.VN
tồn
nghĩa
định
tại khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0
3x cóxác
?2
Với giá trị nào của x thì
5 2x
xác định ?
Bài giảI
5 2 x xác định khi 5 -2x ≥ 0
5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
x 2,5
TaiLieu.VN
Bài 6 SGK/ trang 10 Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức
sau có nghĩa
a
3
a)
b) 5a
c)
4
x 3
Bài giải
a)
a có nghĩa a 0 a 0
3
3
b)
5a có nghĩa 5a 0 a 0
c)
4
4
0
có nghĩa
x 3
x 3
Do 4 > 0 nên
TaiLieu.VN
4
0 x + 3 > 0 x > -3
x 3
2
2. Hằng đẳng thức
?3
A A
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
a2
a2
-2
-1
4
1
2
1
0
2
3
0
4
9
0
2
3
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa a 2 và a
TaiLieu.VN
Đáp án HS 1
Định lý :Với mọi số a ta có
x≥0
x = a x2 = a
(a ≥ 0)
a2 a
Để chứng minh căn bậc hai
số họcminh:
của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a
Chứng
ta cần chứng minh những điều kiện gì ?
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì a ≥ 0.
Ta thấy :
2
|a| ≥ 0
a
a
2
2
Để chứng
minh
Nếu
a ≥ 0 thì a| =taa,cần
nênchứng
(|a|) =minh.
a ;
|a|2 = a2
Nếu a < 0 thì a| = - a, nên (|a|)2 =(-a)2 = a2;
Do đó, (|a|)2 = a2 với mọi số a
TaiLieu.VN
Vậy a| chính là căn bậc hai số học của a2, tức là
a2 a
a2 a
Định lý :Với mọi số a ta có
Ví dụ 2: Tính a ) 12 2
Ví dụ 3. Rút gọn
a)
b) ( 7) 2
21
2
b) 2
Bài giải ví dụ 2
2
a ) 12 12 12
b) 7 7 7
2
a)
Vậy
b)
21
2
Bài giải ví dụ 3
a nếu a2 ≥
10 )
2 1 2 1 (vì
a2 a =
2 1 2 1-
2
a nếu a < 0
(2 5 ) 2 2 5 5 2 (vì 5 2 )
Vậy
TaiLieu.VN
(2
5 )2 5 2
5
2
Chú ý: Một cách tổng quát với A là một biểu
thức ta có A 2 A có nghĩa là :
2
A A
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
A2 A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm)
Ví dụ 4: Rút gọn
a) ( x 2) 2 với x ≥ 2
TaiLieu.VN
b)
a 6 với a < 0
Ví dụ 4: Rút gọn
a) ( x 2)
2
b) a
với x ≥ 2
6
với a < 0
Bài giải:
a)
b)
2
( x 2) x 2 x 2 (Vì x ≥ 2)
6
a
a
3 2
3
a .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3 | = - a3
Vậy
TaiLieu.VN
6
a a
3
(với a < 0)
Bài 7 SGK/ trang 10
a)
c)
0,1
2
b)
1,3
2
d)
0,3
2
2
a 2a 1
Bài giải
a) 0,1 0,1 0,1
2
b) 0,3 0,3 0,3
2
c)
1,3
2
1,3 1,3
d ) a 2a 1 a 1 a 1
2
2
a + 1 nếu a + 1 ≥ 0 hay a ≥ - 1
-(a + 1) nếu a + 1 < 0 hay a < - 1
TaiLieu.VN
Trắc nghiệm
Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây
a)
5
c)
5
TaiLieu.VN
2
2
5
5
b)
d)
2
5 5
5
2
5
Qua bài học này em cần nhớ những vấn đề cơ bản sau:
1) Điều kiện tồn tại của
A
2) Hằng đẳng thức A2 A
3) Bài tập về nhà 8(a,b); 10,11,12,13 SGK /trang 10 +11
TaiLieu.VN
Hường dẫn Bài 10/trang 11
Chứng minh
Biến đổi vế trái ta có
2
a ) 3 1 4 2 3
2
( 3 1) 2 3 2 3 1 4 2 3
Vế tráI = Vế phảI (đpcm)
TaiLieu.VN
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ
TaiLieu.VN