2
A A
Kiểm tra bài cũ
• Nêu Định nghĩa căn bậc hai số học của a.Viết
dưới dạng kí hiệu?
Với số dương a, a được gọi là căn bậc hai số
học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Viết :
x 0
x a 2
x a
( a 0)
Kiểm tra bài cũ
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Đúng
b)
64 8
c)
3
d)
2
3
x 5 x 25
Sai
Đúng
Sai
0 x 25
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai
số học ?
Với hai số a và b không âm, ta có :
a b
a
b
Bài tập 4 (sgk/7):
Tìm số x không âm , biết :
a ) x 15
c)
b ) 2 x 14
d ) 2 x 4
x
2
Kiểm tra bài cũ
2
a ) x 15
a ) x 15 x 15 225
b ) 2 x 14
b ) 2 x 14
x 7 2 49
x 7
Kiểm tra bài cũ
c)
x
c) x 2
2 Với
x 0, x 2 x 2
Vậy 0 x 2
d ) 2x 4
d ) 2x 4
Với
x 0, 2 x 4 2 x 16
x 8
Vậy
0 x 8
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI
2
A
A
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
1.CĂN THỨC BẬC HAI
?1
Cho hình chữ nhật
ABCD có đường
chéo AC = 5cm và
cạnh BC = x(cm) .
Tính cạnh AB?
A
D
25 x
5(cm)
C
Trong tam giác vuông ABC
AB2 + BC2 =AC2 (định lý Py-ta-go).
AB2 + x2 =52
AB 2 25 x 2
AB 25 x 2 (Vì AB>0)
x(cm)
B
2
1. CĂN THỨC BẬC HAI
25 x 2 là căn thức bậc hai của 25-
• Người ta gọi
x2,còn 25-x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới
dấu căn.
• Tổng quát:Với A là một biểu thức đại số,người ta gọi
là Acăn thức bậc hai của A,còn A được gọi là biểu
thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
a
chỉ xác định được nếu a ≥ 0
A Là căn thức bậc hai của A,vậy A xác định (hay
có nghĩa ) khi A lấy các giá trị không âm.
A xác định A 0
1. CĂN THỨC BẬC HAI
Ví dụ 1: 3 x là căn bậc hai của 3x;
3 x xác định khi3 x 0 ,tức là khi x 0
Nếu x =0;x=3 thì 3 x bằng bao nhiêu?
x 0
x 3
3 x 3.0 0 0
3 x 9 3
Nếu x= -1
thì sao ?
Nếu x = -1 thì 3 x không có nghĩa
?2
Với giá trị nào của x thì
5 2x
xác định ?
Bài giải
5 2 x xác định khi 5 -2x ≥ 0
5 - 2x ≥ 0
5 ≥ 2x
x 2,5
Bài 6 SGK/ trang 10 Với giá trị nào của a, x thì mỗi căn
thức sau có nghĩa
a
3
a)
b) 5a
c)
4
x 3
Bài giải
a)
a có nghĩa a 0 a 0
3
3
b)
5a có nghĩa 5a 0 a 0
c)
4
4
0
có nghĩa
x 3
x 3
Do 4 > 0 nên
4
0 x + 3 > 0 x > -3
x 3
2. HẰNG ĐẲNG THỨC √A2 = |A|
?3
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
√a2
2
1
0
2
3
Nhận xét quan hệ giữa
2
a a?
và
Vậy quan hệ giữa
Nếu a < 0 thì
Nếu a ≥ 0 thì
2
và
a a là:
2
a=
-a
2
a=
a
Như vậy không phải khi bình
phương một số rồi khai phương
kết quả đó cũng được số ban đầu
Ta có định lí:
Với mọi số a, ta có:
2
a a
Để chứng minh căn bậc hai số học của a2
bằng giá trị tuyệt đối cuả a ta cần chứng minh
những điều kiện gì?
Để chứng minh :
|a| ≥ 0
(1)
|a|2 = a2
(2)
2
a a
ta cần chứng minh:
Chứng minh:
▪ Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a
€ R, ta có:
|a| ≥ 0 với mọi a
(1)
▪ Nếu a ≥ 0 thì |a| = a nên |a|2 = a2
Nếu a < 0 thì |a| = -a nên |a|2 = (-a)2 = a2
Do đó |a|2 = a2 với mọi a
(2)
Từ (1) và (2) ta có: |a| chính là căn bậc
hai số học của a2 tức là: a 2 a
Trở lại bài làm ?3
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
a
2 2
1
2
2
2 2
1 1
0 0 0
2
3 3 3
2
2 2 2
Bài 7/sgk tr(10):
tính:
a ) 0,1
2
b) 0,3
c)
2
1,3
2
d ) 0,4. 0,4
2
Bài 7/sgk tr(10):
giải:
a ) 0,1 0,1 0,1
2
b) 0,3 0,3 0,3
2
c)
1,3
2
1,3 1,3
d ) 0,4. 0,4 0,4. 0.4
2
0,4.0,4 0,16
Chú ý: Một cách tổng quát, với
A là một biểu thức,
ta có A 2 A có nghĩa là:
A2 A A
2
A A A
nếu A ≥ 0
nếu A < 0
Ví dụ 4: Rút gọn:
a) x 2
x 2
2
2
với x ≥ 2
x 2 x 2
(vì x ≥ 2 nên x – 2 ≥ 0)
b) a
6
6
a
Vậy
6
Với a < 0
a
a a
6
3 2
a3
3
3
a a với a < 0
Bài 8:Rút gọn biểu thức:
c ) 2 a 2 Với a ≥ 0
2
2 a 2 a 2a
d )3 a 2 Với a < 2
2
3 a 2
3 2 a vì a 2 0 a 2 2 a
LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ
Trả lời câu hỏi:
1. A có nghĩa khi nào?
2. A = ? (khi A ≥ 0, khi A < 0)
2
Trả lời:
1. Acó nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0
2.
A
nếu A ≥ 0
A A
A nếu A < 0
2
Yêu cầu:
Nhóm 1: làm bài 9 sgk, câu a,c
Nhóm 2: làm bài 9 sgk, câu b,d
Nhóm 1
2
a ) x 7
x 7
x 7
x 7
Nhóm 2
2
b) x 8
x 8
x
8
x 8
c ) 4 x 2 6
d ) 9 x 2 12
2 x 6
3x 12
2 x 6
2 x 6
3x 12
3x 12
x 3
x 3
x 4
x 4