BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 9
BÀI 2:
A = A
2
TaiLieu.VN
1/ Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới
dạng kí hiệu.
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số
học của a.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học
của 0.
x ≥ 0
Ta viết: x = a (a ≥ 0) ⇔ 2
x = a
2/ Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a/ Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
b/
TaiLieu.VNc/
16 = ±4
Không được viết
< 1x < 1
x < 1 ⇔ 0x ≤
3/ Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai
số học.
Với hai số a và b không âm, ta có a < b ⇔ a < b
Ta viết: Với a, b ≥ 0 ta có a < b ⇔ a < b
4/ Tìm x không âm, biết:
TaiLieu.VN
a/
x =3 ⇔ x=9
b/
2x < 4 ⇔ 0 ≤ x < 2
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ
HẰNG ĐẲNG THỨC
A = A
2
TaiLieu.VN
I. CĂN THỨC BẬC HAI
?1
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo
AC= 5(cm) và cạnh BC = x (cm) thì
cạnh AB = 25 − x 2
25 − x
Vì sao AB =
2
A
D
5
C
TaiLieu.VN
x
B
2
25
−
x
Vì sao AB =
A
D
5
C
Xét tam giác vuông ABC:
Ta có: AB2 + BC2 = AC2
⇔
⇔
⇔
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 - x2
AB =
25 − x 2 và AB = − 25 − x 2
Vì AB > 0 nên AB = 25 − x 2
TaiLieu.VN
x
B
2
Người ta gọi
là căn thức bậc hai của
25 − x
25 – x2, còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu
thức dưới dấu căn
Vậy căn thức bậc hai của biểu thức
đại số A là gì?
Với A là một biểu thức đại số, người ta
gọi A là căn thức bậc hai của A, còn
A được gọi là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dưới dấu căn.
TaiLieu.VN
Ví dụ:
3x , 1 − 2x ….là các căn thức bậc hai
Với a là một số không âm, a chỉ xác định khi
Vậy với A là một biểu thức đại số thì
định như thế nào?
a≥0
A được xác
A xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm
Hay
TaiLieu.VN
A xác định
⇔ A≥0
Ví dụ 1(SGK/8):
3x là căn thức bậc hai của 3x
3x xác định khi 3 x ≥ 0 ,tức là khi
Nếu x=0 thì
3x lấy giá trị nào?
3x =
Nếu x=3 thì
0 =0
3x lấy giá trị nào?
3x =
9 =3
Nếu x= -3 thì 3x lấy giá trị nào?
Khi đó
TaiLieu.VN
3x
không xác định.
x≥0
Bài tập:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a/
a
3
có nghĩa
⇔a≥0
b/
−5a
có nghĩa
≤0
⇔a≥
c/
1
a
có nghĩa
⇔ a ≥> 0
d/
2+a
có nghĩa ⇔ a ≥ −2
2
a
+ m (với m dương) có nghĩa
e/
2
2
⇔
≥
−
m
a
+
m
>
0,
∀
a
a
+ m có nghĩa ∀a
nên
vì
TaiLieu.VN
A2 = A
II.HẰNG ĐẲNG THỨC
?3
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
a2
a2
-2
4
2
-1
0
0
0
1
1
Nhận xét quan hệ giữa
• Nếu a < 0 thì
• Nếu thì
a≥0
2
4
2
3
9
3
a và a
2
a = −a
2
a =a
2
Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai
phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
TaiLieu.VN
Định lý: Với mọi số a, ta có
a =a
2
Chứng minh:
x ≥ 0
Như ta đã biết ở bài học trước: x = a ⇔ 2
x = a
≥0
achúng
Vậy
để
chứng
minh
định
lý
này
ta cần chứng minh
Chúng ta cần chứng minh: 2
2
a
=
a
điếu kiện gì?
∀a định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
Ta có a ≥ 0,(theo
a )∈ ¡
2
2
• Nếu a < 0 thì a = − a nên a = a
2
• Nếu a ≥ 0 thì a 2 = a nên a = ( −a 2 ) = a 2
2
Vậy với mọi số a, ta có
TaiLieu.VN
a2 = a
2
⇒ a = a , ∀a
2
Quay trở lại ?3
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
2
1
1
0
0
4
2
9
3
a2
ta có:
( −2) 2 = −2 = 2
( −1) 2 = −1 = 1
0 = 0 = 0
22 = 2 = 2
32 = 3 = 3
TaiLieu.VN
Bài tập 7 SGK trang 10:
Tính:
a/
b/
(0,1)
2
= 0,1 = 0,1
(−0,3) 2 = −0,3 = 0,3
2
−
(
−
1,3)
= − −1,3 = −1,3
c/
d/ −0, 4 (−0, 4) = −0, 4. −0, 4 = −0,16
2
TaiLieu.VN
Chú ý: Một cách tổng quát,với A là một biểu thức ta có
A2 = A có nghĩa là:
A≥0
A2 = A = − A nếu A < 0
A2 = A = A
nếu
Bài tập 8 trang 10 SGK: Rút gọn các biểu thức sau:
a≥0
2
2
a
với
c/
2 a 2 = 2 a = 2a vì a ≥ 0
d/
3
3
( a − 2 ) với a < 2
2
( a − 2)
2
= 3 a − 2 = 3(2 − a)
Vì a < 2 ⇒ a − 2 < 0 nên a − 2 = 2 − a
TaiLieu.VN
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 1: Hãy hoàn thành các câu sau:
số không âm a, a được gọi là căn số học bậc hai
a/ Với ………..............
của a
b/ Với A là một biểu thức đại số, A được gọi là …………
căn thức
bậc hai của A
…………
c/
( 2 − 3)
d/
x = 7 ⇔ x = ….
x 2 = 7 ⇔ ….
7 và x = ….
-7
TaiLieu.VN
2
= 2………
− 3
= 2− 3
Bài tập 2: Hãy tìm chỗ sai trong phép biến
đổi sau đây:
Tìm x biết:
Giải: 3( x − 3)
3( x − 3)
1
2
( x − 3)
2
1
2
( x − 3) 2
=0
Điều kiện:
x≠3
( x − 3) 2
3 ( x − 3) , x ≥ 3
⇔ 3( x − 3)2 = 0
( x − 3)
,x <3
3
−( x − 3)
( xx −−3)
3)
==00 ⇔
⇔3
(xx −−33)
22
=0
⇔x =3
Vậy x=3(
3 xlà− nghiệm
3) = 0, x ≥của
3 phương trình trên.
⇔
⇔ x = 3 (So với đk không nhận)
3[−( x − 3)] = 0, x < 3
Vậy phương trình trên vô nghiệm
TaiLieu.VN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững điều kiện để
A có nghĩa
- Nắm vững hằng đẳng thức A = A
2
- Hiểu cách chứng minh định lí a = a , ∀a
2
- Làm các bài tập trong SGK
- Chuẩn bị các bài tập để tiết sau luyện tập
TaiLieu.VN
TIẾT HỌC KẾT THÚC
TaiLieu.VN