Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 17 trang )


Chúc mừng NĂM MỚI !

DỰ GIỜ ĐẠI SỐ LỚP 9


Kiểm tra bài cũ

Giải phương trình:

6
1
⇔x − x=−
5
5
2
2
3
3 3 1
2
⇔ x − 2• x +  =   −
5
5 2 5 5

5x 2 − 6 x + 1 = 0

3

⇔ x−

5




2

9
1
=

25
5

2

3
4

⇔ x−
 =
5
25

3
2
3
2
⇔ x−
=
;x−
= −
5

5
5
5
3
2
3
2
⇒ x =
+
;x =

5
5
5
5
Vậy pt 2 có nghiệm là:
1
1
⇔ x1 = 1; x2 =
5 x1 =1 hoặc x2=
5


I . Công thức nghiệm :

ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) ( 1)
2
⇔ ax + bx = − c
b
c

2
⇔ x + x = −2
2
b a b  a  b  c
2
⇔ x + 2x
+  =  −
2a  2a 2  2a  a
b 2
b − 4ac ( 2)
⇔ (x +
) =
2
2a 2
4a
2


b 2
b − 4ac
∆ = b − 4ac
⇔ (x + ) =
Ta xét các trường hợp sau : 2a
4a 2 2
*Nếu ∆ > 0 thì từ phương trình (2)  b 
2

2

b


⇒x+

2a
2a

( 2)


x+  = 2
 2 a  4a

Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

−b+ ∆
−b− ∆
⇔ x1 =
; x2 =
2a
2a

*Nếu ∆ = 0 thì từ phương trình (2)

b
⇒x+
= 0
−b
2a
Phương trình (1) có nghiệm kép x1 = x2 =
2a

*Nếu ∆ < 0 :

Phương trình (1) vô nghiệm


I . Công thức nghiệm :
Phương trình 2

ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0)
2
∆ = b − 4ac

* ∆ > 0 : Phương trình có 2nghiệm phân biệt :
−b+ ∆
−b− ∆
x1 =
; x2 =
2a
2a
* ∆ = 0 : Phương trình có nghiệm kép
−b
x1 = x2 =
2a
* ∆ < 0 : Phương trình vô nghiệm


I . Công thức nghiệm :
−b± ∆
* ∆ > 0 : Pt có 2nghiệm phân biệtx:1, 2 = 2a
−b

* ∆ = 0 : Pt có nghiệm kép x1 = x2 =
2a
* ∆ < 0 : Pt vô nghiệm
II.Aïp dụng :
Aïp dụng công thức nghiệm giải pt:

a/ x − 5 x + 9 = 0
2
∆ = b − 4ac
2

= 25 - 36

∆ = −11 < 0

a=1
b = -5
c=9

Vậy phương trình vô nghiệm


I . Công thức nghiệm :
−b± ∆
* ∆ > 0 : Pt có 2ng phân biệt : x1, 2 = 2a
* ∆ = 0 : Pt có nghiệm kép x = x = − b
1
2
* ∆ < 0 : Pt vô nghiệm
2a

II.Ápdụng
Giải pt

b / 4 x − 12 x + 9 = 0
2

∆ = b − 4ac
2

∆ = 144 - 144 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép

a=4
b = -12
c=9
x1 = x2 =

12

=

3


I . Công thức nghiệm :
−b± ∆
* ∆ > 0 : Pt có 2ng phân biệt : x1, 2 = 2a
−b
* ∆ = 0 : Pt có nghiệm kép x1 = x2 =
2a

* ∆ < 0 : Pt vô nghiệm
2
Ví dụ 2:Giải pt
2 x = 5x + 3
a=2
2
2
2 x = 5 x + 3 ⇔ 2x − 5 x − 3 = 0 b = -5
2
c = -3
∆ = b − 4ac
= 25 + 24

∆ = 49 > 0 ⇔ ∆ = 7

Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
5+7
−b+ ∆
= 3
x1 =
=
4
2a
−b− ∆
5 − 7 −1
x2 =
=
=
2a
4

2


I . Công thức nghiệm :
−b± ∆
* ∆ > 0 : Pt có 2 nghiệm phân biệt : x1, 2 = 2a
−b
* ∆ = 0 : Pt có nghiệm kép x1 = x2 =
2
a
* ∆ < 0 : Pt vô nghiệm
II.Aïp dụng :
?2Chứng
minhyïrằng khi a và c trái dấu thì phương
☺Chuï
2
trình
bậc
hai
ax
+
bx
+
c
=
0
2 ( a≠ 0) luôn luôn có
Nếu phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0)
hai
nghiệm

phân
biệt
.
có a và c trái dấu ,tức là ac < 0 thì ∆ = b2- 4ac > 0.
Khi đó , phương trình có hai nghiệm phân biệt .


Hãy chọn câu đúng
1/Phương trình − 3 x + x + 5 = 0 ⇔ 3 x − x − 5 = 0
2

2

a/ Có vô số nghiệm
b/ Vô nghiệm
c/
c/ Có hai nghiệm phân biệt
d/ Có một nghiệm duy nhất
2/Phương trình 4 x 2 − 4 x + 1 = 0
Có nghiệm là:
1
a/ x =
2

b/ x =2

1
c/ x =2

1

d/ x =
4


Với giá trị của m thì phương trình sau vô nghiệm:

4 x + mx + m = 0
2

2

Phương trình trên vô nghiệm khi :

∆ < 0, (a = 4 ≠ 0)
⇔ ∆ = b 2 − 4ac = m 2 − 16m 2 = −15m 2 < 0
Vậy khi m ≠ 0 thì phương
trình trên vô nghiệm


Với giá trị nào của k thì phương trình kx − 6 x + 1 = 0
2

có hai nghiệm phân biệt:
2
Phương trình kx − 6 x + 1 = 0 có hai
nghiệm phân biệt khi

k ≠ 0, ∆ > 0

∆ = b − 4ac ⇔ 9 − k > 0 ⇔ k < 9

2

Vậy k ≠ 0, k < 9 thì phương trình
trên có hai nghiệm phân biệt


*Học thuộc công thức nghiệm
phương trình bậc hai .
*Soạn bài tập số 15(a , b , c) ;
16( a, c , d , e)Sgk/trang 45



Đúng rồi!!
Giỏi quá


Sai mất
rồi , tiếc
ghê!!



×