Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.61 KB, 13 trang )

Bài giảng Đại số 9

Bài
Bài 3:
3: LIÊN
LIÊN HỆ
HỆ GIỮA
GIỮA

PHÉP
PHÉP NHÂN
NHÂN VÀ
VÀ PHÉP
PHÉP
KHAI
KHAI PHƯƠNG
PHƯƠNG
TaiLieu.VN


Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học của số a không âm
Áp dụng tính :

64 =
100 =
0.25 =
1.44 =
bài tập trắc nghiệm :

TaiLieu.VN




1-Định lý :
? : Tính và so sánh :
ta có :

36.25va 36 . 25

36.25 = 900 = 30

Vậy :

36 . 25 = 6.5 = 30

36.25 =

36 . 25

ĐỊNH LÝ : Nếu hai số a và b không âm thì :

a .b =
TaiLieu.VN

a. b


Chứng minh :
Vì a;b không âm nên

a.


b

Xác định

Ta có

(
(
Vậy

a. b
a .b

)

2

)

2

=

( a ) .( b )
2

2

= a .b


= a .b

a .b =

a. b

Áp dụng cho nhiều số không âm (a,b,c,d)

a .b .c .d = ?
TaiLieu.VN

= a. b. c. d


2 – Áp dụng :

a) Quy tắc khai phương một tích :
Ví dụ 1 : a)

25.49.0.01 =
=
b)

160.8 ,1 =

25 . 49 . 0 ,01

= 5.7.0 ,1 = 3 ,5


= 16.10.8 ,1

= 16.81

= 16 . 81 = 4.9 = 36
TaiLieu.VN


Quy tắc khai phương một tích

• Muốn khai phương một tích các số không âm ta có
thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả
với nhau
? Tính

a ) 0 ,16.0 ,49.100
b ) 640.160

TaiLieu.VN


b) Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai
Áp dụng :
a. b =
Ví dụ 2 :a)

a .b

3 . 27 =


b)

1,3 . 52 10 =

= 3.27 = 81 = 9

= 1,3.52.10
= 13.52
= 13.13.4 =
TaiLieu.VN

(13.2)

2

= 26


• Quy tắc :
Muốn nhân các căn thức bậc hai của các số
không âm ta có thể nhân các số dưới dấu căn
với nhau rồi khai phương kết quả đó
? Tính :

a ) 2 . 50 =
b ) 20 . 72 . 4 ,9 =

TaiLieu.VN



Chú ý : Với A và B là hai biểu thức không âm ta có :
A .B =

A. B

2
Đặc biệt : Với biểu( thức
A ) =A không
A 2 = Aâm ta có:

Ví dụ : Rút gọn
các biểu thức sau
a ) 3a . 27a ( a ≥ 0 )
b ) 25a 2 b 4

a ) 3a .27a

b ) 9a b =
2

TaiLieu.VN

4

= 81a 2 = 9a = 9a( a ≥ 0 )
9. a

2


. b

4

= 3a b

2


? Rút gọn các biểu thức sau ( a ; b không

âm )
a ) 3a 3 . 12a
b ) 2a .32ab

2

a ) 3a . 12a = 3a .12a = 36a = 6a
3

3

4

2

b ) 2a .32ab = 64a b = 8ab = 8ab( a ; b > 0 )
2

TaiLieu.VN


2

2


Cả lớp cùng làm bài tập:
1/áp dụng công thức tính:
a)

45.80 =

b)

90.6 ,4 =

c ) 10 .
d )

40 =

2 . 162 =

2/ Tính:
9−

TaiLieu.VN

17 . 9 +


17


Kết quả
a ) 45.80 = 9.5.5.16 = 9. 25 . 16 = 3.5.4 = 60
b ) 90.6 ,4 = 9.64 = 9 . 64 = 3.8 = 24
c ) 10 . 40 = 40.10 = 400 = 20
d ) 2 . 162 = 2.162 = 324 = 18

a ) 9 + 17 . 9 − 17 =

TaiLieu.VN

(9 +

)(

)

17 9 − 17 =

81 −

(

17

)

2


=

64 = 8


Dặn dò :
VỀ NHÀ HỌC BÀI CŨ; XEM TRƯỚC BÀI MỚI

LÀM BÀI TẬP :
19+20 (SGK)
25+27+28(SBT)
TaiLieu.VN



×