Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Hình học 11 chương 1 bài 7: Phép vị tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.61 KB, 17 trang )

6

TOÁN 11

TaiLieu.VN

1


3

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi
Cho ba điểm A, B, C và điểm O như (hình 1). Em
hãy nêu cách xác định ba điểm A’, B’, C’ lần lượt là
ảnh của ba điểm A, B, C qua phép đối xứng ĐO.
C
A
O
Hình 1
TaiLieu.VN

B
Trả lời:
2


4

Hãy so sánh: OA =và-1.OA'
OB =và-1.OB'


OC =và-1. OC '
C
A

A’

O
B

TaiLieu.VN

B’

Hình 1

C’

3


Xét các phép
biến hình sau

7

Phép vị tự tâm O,
tỉ số 2

O' M 1 = −3.O' M


M1

Vậy phép vị tự tâm O, tỉ số
k là gì?
M’
O’

Phép vị tự tâm O’
tỉ số -3

O

TaiLieu.VN

M

OM ' = 2.OM

4


8

1. ĐỊNH NGHĨA (Phép vị tự)

Kí hiệu: + Phép vị tự V.

(SGK trang 24)

+ V(O, k) : phép vị tự tâm O, tỉ số k

TaiLieu.VN

5


C’
Ví dụ. Cho tam giác ABC và 1 điểm O như
hình vẽ. 9
OC 'qua
= 3OC
Hãy xác định ảnh A’B’C’ của tam giác ABC
phép
OB ' = 3OB
vị tự V(O, 3) và phép vị tự V(O, -2)?
B’

C
B

OA1 = −2OA
A1

O
A

A’

OA' = 3OA

OC1 = −2OC


TaiLieu.VN

B1
C1

OB1 = −2OB

6


Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến
hình H
thành H’ ‘

H

* O

TaiLieu.VN





H ‘

7



1? Cho ABC. Gọi E và F tơng
ứng là trung điểm của AB và
AC. Tìm một phép vị tự biến B
và C tơng ứng Bài
thành
giải E và F.

10

A
E
B

F
C

+ Vì các đờng thẳng
nối các điểm tơng ứng
là BE và CF cắt nhau ở A
nên
+ Tatâm vị tự là A
1
1

AE = AB, AF = AC

2

Vy: V( A, 1 ) ( BC ) = EF
2


TaiLieu.VN

8

2


11

NhËn
1.PhÐp
xÐt: vÞ tù biÕn t©m vÞ tù thµnh
chÝnh nã.

2.Khi k = 1 , phÐp vÞ tù lµ phÐp
®ång nhÊt.
3.Khi k = -1, phÐp vÞ tù lµ phÐp ®èi
xøng qua t©m vÞ tù.
4. V(O,k) (M) =M’ ⇔ V(O,1/k) (M’) = M

9


12

II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất 1.

Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tùy ý

theo thứ tự thành M’, N’ thì


M ' N ' = k .MN


M ' N ' = k .MN

N’
N

O
TaiLieu.VN

M’

M
10


II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất 1.
2. Tính chất 2.
Phép vị tự tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
A
A’
B
B’

C
I
TaiLieu.VN

C’
11

14


II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất 1.
2. Tính chất 2.
Phép vị tự tỉ số k:
b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
x’
x

O
TaiLieu.VN

A

A’
12

15



II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất 1.
2. Tính chất 2.
Phép vị tự tỉ số k:
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với
A’
nó, biến góc thành góc bằng nó.
A

C’
C

I
TaiLieu.VN

B

13

B’

16


II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất 1.
2. Tính chất 2.
Phép vị tự tỉ số k:
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn

bán kính k .R .
A’
A

R’
R

I

TaiLieu.VN

O

O’

14

17


uuuur
uuuu
r
V(O,k ) M = M ' ⇔ OM ' = k OM

Bài tập 1 tr 29
V(H,1/2)(ABC) = ?
V(H,1/2)A = ? A’

C

C’
H

uuuu
r 1 uuur
⇔ HA ' = HA
2

(A’là trung điểm HA)
V(H,1/2)B = ? B’
uuuu
r 1 uuur
⇔ HB' = HB
2

(B’là trung điểm HB)

V(H,1/2)C = ? C’

A’

B’

A

B

V(H,1/2)(ABC) = A’B’C’ với A’B’C’
lần lượt là trung điểm củaHA,HB,HC


uuuu
r 1 uuur
⇔ HC' = HC
2

(C’là trung điểm HC)
TaiLieu.VN

16


Bài tập 1 tr 29

uuuur
uuuu
r
V(O,k ) M = M ' ⇔ OM ' = k OM

CMR khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một
phép vị tự tâm O
uuuur
uuuu
r
Cho V(O,k) và điểm M Gọi M’ = V(O,k)(M) khi ®
ã OM ' = k OM
uuuuu
r
uuuur
Và M” = V(O,p)(M’)
⇒ OM" = p OM '

Thay OM’ trên vào dưới ta có

uuuuu
r
uuuu
r
OM" = ( p k)OM
nên V(O,pk ) (M) = M"

TaiLieu.VN

17


18

BÀI TẬP
Hãy điền kết quả đúng (Đ), sai (S) và giải thích
vào các ô trống dưới đây.
1) Phép vị tự biến điểm M thành điểm M’
thì OM ' = OM
2) Phép vị tự tỉ số 3 biến tam giác thành
tam giác bằng nó.
3) Phép vị tự tỉ số 1 biến đoạn thẳng AB
thành đoạn thẳng A’B’ thì A’B’ = AB

TaiLieu.VN

18


S
S
Đ



×