Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Hình học 12 chương 3 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.55 KB, 21 trang )

TIẾT: 43

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNG TRONG KHÔNG GIAN


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Giải
thay x=1+2t, y=-1+t, z=-t
vào phương trình tổng
quát của (P) ta được:

 x = 1 + 2t

d  y = −1 + t
 z = −t


M(3;0;-1)
M(?;?;?)

(1+2t) +2(-1+t) - t -2=0
⇔ 3t – 3 = 0

⇔t = 1

Vậy d cắt (P) tại M(3;0;-1)


(P): x +2y + z -2= 0


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

?

Làm
Làmthế
thếnào
nàođểđể
xác xác
địnhđịnh
đượcđược
hình
chiếu
của xứng
điểm của
điểm đối
M trên
điểmmp(P)?
M qua
mp(P)?

?

M
M

H


(P)
Làm
thế
nào
Làm thế nào để
để xác
xác
định
được
điểm
định
được
hìnhđối
xứng của
chiếu
của điểm
điểm M
M
qua đường
trên
đường thẳng
thẳng M’
d?
d?

d
H

M’



PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Bài toán 1: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
mặt phẳng.

?

M

Làm thế nào để
xác định được hình
chiếu của điểm
M trên mp(P)?

M’
(P)

?

Hãy nêu các bước
để giải bài toán ?


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Bài toán1: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
mặt phẳng.
 x = x0 + At
d :  y = y0 + Bt
 z = z + Ct

0


Các bước để giải bài toán
*Lập phương trình đường thẳng
đi qua M và vuông góc với mp (P): Ax + By + Cz + D= 0
(P).
* Tìm giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng (P).

M(x0; y0; z0)
n(A; B; C)
H

d


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

VD1

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(1;
-2; 2) trên mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 =
0

x= 1+2t
d : y = -2 - t

d
M(1; -2; 2)


z = 2 + 2t
H(-1;

0)

-1;

(P): 2x – y + 2z + 12 =
0


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Bài toán2: Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng.
Giả sử C là điểm đối xứng của A qua mp(P),

A( x A ; y A ; z A )

B = AC ∩ (P)
 xA


 yA


 zA



Mp (P) có vai trò

= x
thế
B nào đối với
đoạn thẳng AC?,

+ xC
2
+ yC
= yB
2
+ zC
= zB
2

?

B ( xB ; y B ; z B )
P

Nhận xét: Nếu tìm được tọa độ hình
chiếu của A trên (P) thì ta sẽ xác định
được tọa độ điểm đối xứng của A qua
(P):

xC = 2xB - xA

yC = 2yB - yA
zC = 2zB - zA

?


C ( xC ; yC ; zC )

Hãy nêu các bước
để giải bài toán ?


Bài toán2: Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng.

?

Phương trình đường thẳng d
được xác định như thế nào?

Các bước để giải bài toán
*Lập ptđt d đi qua A và vuông
góc với mặt phẳng (P).

d

 x = xA + at
: y = y A + bt
 z = z + ct
A


A( x A ; y A ; z A )
n (a; b; c)

B ( xB ; y B ; z B )

(P): ax + by + cz + d= 0

* Tìm giao điểm B của đường
thẳng d và mặt phẳng (P).

* Tìm điểm đối xứng C của A qua (P):

xC = 2xB - xA
yC = 2yB - yA
zC = 2zB - zA

C ( xC ; yC ; zC )

d


VD2

Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(1; -2; 2)
qua mặt phẳng (P):2x – y + 2z + 1 = 0
M (1; −2; 2)

d

M '(−1; −1;0)
(P): 2x -y +2z +1= 0

CC((x−C3;0;
; yC ;−z2)
C)



Bài toán 3: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
đường thẳng.
Gọi (P) là mặt phẳng đi
qua M và vuông góc với
đường thẳng d

M

Có nhận xét gì về quan hệ của hai điểm M và M’ ?
d

M’

?

Hãy nêu các bước
để giải bài toán ?

P


Bài toán 3: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
đường thẳng.

?

Mp(P) qua M và vuông góc với
đường thẳng d có phương trình

như thế nào?

M (xM, yM, zM)

Các bước để giải bài toán
*Lập phương trình mặt phẳng
đi qua M và vuông góc với
đường thẳng d.
* Tìm giao điểm giữa đường
thẳng và mặt phẳng (P).

u (a, b, c)
M’

 x = x0 + at
d  y = y + bt

0
 z = z + ct
0


P
(P) :a(x- xM)+b(y- yM)+c(z-zM)
=0


VD3

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M(4;

 x = −2 + 3t
-3; 2)

 y = −2 + 2t
trênđường thẳng d: z = −t

(P):
(P): 3(x3x +4)+2(y+3)-1(z-2)
2y – z - 4 = 0
=0

P
M (4; -3; 2)

d
M’ (1; 0; -1)

 x = −2 + 3t

 y = −2 + 2t
 z = −t



Bài toán 4: Tìm điểm đối xứng với một điểm qua một
đường thẳng.

?

M


Em hãy cho biết quan hệ
của ba điểm M,I,M’?

I

d
M’

Nhận xét:

?

Hãy nêu các bước
để giải bài toán ?

Nếu tìm được tọa độ hình chiếu I của M trên d thì ta sẽ xác
định được tọa độ điểm đối xứng M’ của M qua d


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Bài toán 4: Tìm điểm đối xứng với một điểm qua một
đường thẳng.
P

Các bước để giải bài toán
*Lập phương trình mặt phẳng
(P)đi qua M và vuông góc với
đường thẳng d.
* Tìm giao điểm giữa đường

thẳng d và mặt phẳng (P).

M (xM, yM, zM)

I
M’

d

 x = x0 + at

 y = y0 + bt
 z = z + ct
0


* Tìm điểm đối xứng M’:

xM’ = 2xI - xM
yM’ = 2yI - yM
zM’ = 2zI - zM

(P) :a(x- xM)+b(y- yM)+c(z-zM)
=0


VD4

Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(4; -3;
 x = −2 + 3t

2)

 y = −2 + 2t
 z = −t
quađường thẳng d:


M (4; -3; 2)

d
I (1;0;-1)

M’(-2;3;-4)
P


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

CỦNG CỐ
Bài toán1: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
mặt phẳng.

Các bước để giải bài toán

 x = x0 + At
d :  y = y0 + Bt
 z = z + Ct
0



M(x0; y0; z0)

H
*Lập phương trình đường thẳng
đi qua M và vuông góc với mp
P
(P).
(P): Ax + By + Cz + D= 0
* Tìm giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng (P).

d


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

CỦNG CỐ
Bài toán2: Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng.
Các bước để giải bài toán
*Lập ptđt d đi qua A và vuông
góc với mặt phẳng (P).
* Tìm giao điểm B của đường
thẳng d và mặt phẳng (P).

d

 x = x A + at
: y = y A + bt
 z = z + ct
A



A( x A ; y A ; z A )
n (a; b; c)

B ( xB ; y B ; z B )
P

* Tìm điểm đối xứng C của A qua (P): (P): ax + by + cz + d= 0

xC = 2xB - xA
yC = 2yB - yA
zC = 2zB - zA

C ( xC ; yC ; zC )

d


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

CỦNG CỐ
Bài toán 3: Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm trên một
đường thẳng.

Các bước để giải bài toán
*Lập phương trình mặt phẳng
đi qua M và vuông góc với
đường thẳng d.
* Tìm giao điểm giữa đường

thẳng và mặt phẳng (P).

M (xM, yM, zM)
u (a, b, c)
M’

 x = x0 + at
d  y = y + bt

0
 z = z + ct
0


P
(P) :a(x- xM)+b(y- yM)+c(z-zM)
=0


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

CỦNG CỐ
Bài toán 4: Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một
đường thẳng.

Các bước để giải bài toán

*Lập phương trình mặt phẳng (P)đi
qua M và vuông góc với đường
thẳng d.

* Tìm giao điểm giữa đường
thẳng d và mặt phẳng (P).
* Tìm điểm đối xứng M’:

xM’ = 2xI - xM
yM’ = 2yI - yM
zM’ = 2zI - zM

P
M (xM, yM, zM)

I
M’

d  x = x0 + at

 y = y0 + bt
 z = z + ct
0


:a(x- xM)+b(y- yM)+c(z-zM)
(P)=0


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Bài tập về
nhà:
Bài 1: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
A(2; -3; 1) trên đường thẳng d:


 x = 2 + 3t

 y = 1 + 2t
z = t


Bài 2: Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm M(-2; 1; 0) qua mặt
phẳng (Q):x + 2y – 2z + 1 = 0


GIỜ HỌC KẾT THÚC

M ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM GIA BÀI HỌ



×