Lớp 12A3
CHÀO
CHÀO
MỪNG CÁC THẦY
MỪNG CÁC THẦY
CÔ GIÁO
CÔ GIÁO
Đ
Đ
ẾN DỰ GiỜ
ẾN DỰ GiỜ
cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0,
mp(Q): y + z = 0
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P)
và mặt phẳng (Q).
Kiểm tra bài cũ
Trong không gian toạ độ Oxyz,
cho mp(P): Ax + By + Cz + D = 0,
mp(Q): A’x + B’y + C’z + D’ = 0
(A
2
+ B
2
+ C
2
> 0, A’
2
+ B’
2
+ C’
2
> 0)
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng
(P)
và mặt phẳng (Q).
a. (P) và (Q) cắt nhau ⇔
c. (P) và (Q) trùng nhau ⇔
' ' ' '
A B C D
A B C D
= = =
b. (P) // (Q) ⇔
' ' ' '
A B C D
A B C D
= = ≠
A:B:C ≠ A’:B’:C’
Trong không gian toạ độ Oxyz,
cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0,
mp(Q): y + z = 0
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P)
và mặt phẳng (Q).
Kiểm tra bài cũ
Trong không gian toạ độ Oxyz,
x
z
y
P
Q
O
TRƯỜNG THPT PHAN THÀNH TÀI
TRƯỜNG THPT PHAN THÀNH TÀI
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNG (Tiết 1)
Tiết 40 – Hình Học 12A
Bài giảng:
Lớp 12A3
z
x
y
d
u
→
O
M
0
M
1. Phương trình tham số và phương trình
chính
tắc của đường thẳng.
* Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
0u
≠
r r
và nằm trên đường
thẳng song song hoặc trùng
với đường thẳng d gọi là
vectơ chỉ phương của đường
thẳng d.
1. Phương trình tham số và phương trình
chính
tắc của đường thẳng.
a. Phương trình tham số:
z
x
y
d
u
→
O
M
0
M
M d
∈
0
, .M M tu t R
⇔ = ∈
uuuuuur r
cùng phương với
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi
qua M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và có vectơ chỉ phương
= (a; b; c), với a
2
+ b
2
+ c
2
> 0
u
r
0
M M
uuuuuur
khi và chỉ khi
u
r
0
, .M M tu t R
= ∈
uuuuuur r
0
0
0
,
x x at
y y bt
z z ct t R
= +
= +
= + ∈
Khi đó
( ; ; )ta tb tc
0 0 0
( ; ; ),x x y y z z− − −
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
)
, ( ; ; )u a b c=
r
0
M M =
uuuuuur
tu =
r
M(x; y; z)
z
x
y
d
u
→
O
M
0
M
1. Phương trình tham số và phương trình
chính tắc của đường thẳng.
a. Phương trình tham số:
khi đó d có phương trình tham số:
0
0
0
,
x x at
y y bt
z z ct t R
= +
= +
= + ∈
trong đó a
2
+ b
2
+ c
2
〉 0
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi
qua M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và có vectơ chỉ phương
= (a; b; c)
u
r