TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
Lớp : 12A6
TIẾT DẠY MÔN TOÁN
KIỂM TRA KIẾN THỨC
1/Trong mặt phẳng Oxy, nhắc lại phương trình tham số và phương
trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M 0(x0;y0) và có vectơ
r
chỉ phương u (a;b) ?
r
2/Tìm một vec tơ chỉ phương u và một điểm M thuộc đường thẳng
�x 2 t
d có phương trình tham số �y 3 2t
�
Đáp án:
�x x 0 at
1/ Phương trình tham số: �
�y y0 bt
Phương trình chính tắc:
x x 0 y y0
a
b
r
2/ Điểm M(2,-3) d và vec tơ chỉ phương u ( 1; 2)
Tiết: 35
PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Cầu sông Hàn TP Đà Nẵng
Cầu Tràng Tiền – Huế
Cầu Hàm Rồng – TP Vinh
Tháp Cầu (Bridge Tower – Lon Don)
Cầu Cổng Vàng (Mỹ)
Câu hỏi: Hãy nhắc lại định nghĩa VTCP của đường thẳng?
r
r
Vectơ u khác 0 được gọi là VTCP của đường thẳng nếu
nó có giá song song hoặc nằm trên đường thẳng ấy.
y
r
u'
z
r
u
r
u
ur
u'
x
O
o
x
y
�x x 0 at
PTTS: �
�y y0 bt
x x 0 y y0
PTCT :
a
b
y
Ta cần vectơ chỉ
phương và một
điểm thuộc đường
thẳng
r
Nêu các yếu u
tố xác định
phương trình tham sốM
và
phương trình chính tắc của
đường thẳng trong mặt phẳng?
O
x
Trong
không
gian cho vectơ
y
r
r
u �0 , có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M vàrsong song
với giá của vec tơu ?
r
u
M
O
x
z
Ta chỉ cần một
vec tơ chỉ phương
và một điểm thuộc
đường thẳng đó
y
r
u
Theo em ta cần
những yếu tố nào để
xác định được một
đường thẳng trong
không gian ?
M
O
x
z
Bài toán:
Trong không
r gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0;y0;z0)
và nhận a (a1;a 2 ;a 3 ) làm vec tơ chỉ phương. Hãy tìm điền kiện để
điểm M(x;y;z) năm trên d
d
z
GIẢI
uuuuur
M
M 0 M x x 0 ; y y0 ; z z 0 r
uuuuur
Điểm M �d � M 0 M cùng phương với a
uuuuur r
� M 0 M ta, t �R
x x 0 ta 1
�x x 0 ta1 �
�
�
� �y y 0 ta 2 hay �y y 0 ta 2
�
�
z
z
ta
z z 0 ta 3
3
� 0
�
Đây là PTTS của d
r
a
0
y
M0
x
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
1. Định lý:
Trongr KG Oxyz cho đường thẳng ∆ đi qua M0(x0;y0;z0)
nhận a (a1;a 2 ;a 3 ) làm VTCP. Điều kiện cần và đủ để điểm
M(x; y; z) nằm trên ∆ là có một số thực t sao cho
�x x 0 ta1
�
�y y 0 ta 2 , t �R
�
z z 0 ta 3
�
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
2. Định nghĩa:
PTTS của đường thẳng
∆
đi
qua
M
(x
;y
;z
)
và
có
0
0
0
0
r
vectơ chỉ phươnga (a1;a 2 ;a 3 ) là phương trình có dạng:
�x x 0 ta1
�
�y y0 ta 2
�
z z 0 ta 3
�
trong đó t là tham số
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường
thẳng ∆ đi qua hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;-1)
Giải
uuuur
Đường thẳng ∆ đi qua M, N nên nhận MN (2;3; 4)
làm vectơ chỉ phương
.
PTTS của đường thẳng là:
�x 1 2t
�
�y 2 3t
�
z 3 4t
�
N
.
M
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 2:
Viết PTTS của đ.thẳng ∆ qua M( -1;3;2) và song song với
�x 3 2t
d
đ.thẳng d có phương trình: �y 1 3t
�
r
�
u
z
2
t
�
Giải
uur
Đường thẳng d có VTCP u d 2;3; 1
uur uur uur
Ta có u u d � u 2;3; 1
�x 1 2t
�
PTTS của đường thẳng ∆ là: �
y 3 3t
�
z 2t
�
M
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 3: Viết PTTS của đường thẳng ∆ đi qua A(1; -2; 3) và
vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 4y + 6z + 9 = 0
Giải uur
Mặt phẳng (P) có VTPTuurn P (uur2 ; 4 ; 6)
uur
1
∆
�
u
(
1;
2
;
3)
u
n
Ta có: VTCP của ∆ là:
P
2
.A
PTTS của đường thẳng ∆ là:
�x 1 t
�
�y 2 2t
�
z 3 3t
�
P)
uur
nP
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Từ phương trình tham số
của đường thẳng ∆
với
a1, a2, a3 đều khác 0 hãy
biểu diễn t theo x, y, z ?
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
�x x 0 ta1
�
Từ phương trình tham số �
y y 0 ta 2
�
z z 0 ta 3
�
khử t , ta được
z z 0 a .a .a �0
y y0
x x0
1 2 3
; t
t
; t
a3
a2
a1
x x 0 y y0 z z 0
�
a1
a2
a3
(*)
(*) là phương trình chính tắc của đường thẳng ∆
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 2:
�x 1 t
�
y 2t
Cho đường thẳng d có phương trình: �
�
z 3 t
�
Các vectơ có tọa độ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:
A. (1;2;3)
B. (-2;-4;2)
C. (1;2;1)
D. (1;2;-1)
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 6:
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ �
x 4 2t
�
y 1 3t
có phương trình tham số �
�
z 2 5t
�
Giải
Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
x 4 y 1 z 2
2
3
5
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Ví dụ 7: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua hai
điểm A(1; -2; 3) và B(3; 0; 0)
Giải
r
r uuu
Vectơ chỉ phương của đường thẳng: a AB
r
� a (2;2; 3)
r
a
Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
x -1 y 2 z 3
2
2
3
A
B
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Chú ý:
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ
r
phương a (a1;a 2 ;a 3 ) (với a1, a2, a3 đều khác 0) có phương trình
chính tắc dạng:
x x 0 y y0 z z 0
a1
a2
a3
Tiết 35: PT ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
Ví dụ 1: Trong các điểm sau đây,
�x 3 2t
�
điểm nào nằm trên đường thẳng d: �y 3 4t
�
z 4t
�
A. (3; -3; 4)
B. (2; 4; 1)
C. (5; 1; 5)
D. (1; 2; 1)