Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

giao an 12(cb ca nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 121 trang )

Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
1
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
2
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
3
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Ngày soạn: 3/9/2008
Tiết 3: ESTE
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
Hs bit: Khỏi nim, tớnh cht ca este.
Hs hiu: Nguyờn nhõn este khụng tan trong nc v cú nhit sụi thp hn
nhiu so vi cỏc axit ng phõn.
2. K nng:
Vn dng kin thc v liờn kt hiro gii thớch nguyờn nhõn este khụng tan
trong nc v cú nhit sụi thp hn nhiu so vi cỏc axit ng phõn.

II . Chun b:
Gv : Dng c thớ nghim, hoỏ cht: Du n, m ng vt, dd axit sunfuric, dd
natri hiroxit, ng nghim, ốn cn,...
Hs : ễn tp kin thc c v chun b bi mi.
III. Hot ng dy hc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng thy trũ Ni dung kin thc cn t
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong


4
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hot ng 1
GV: Cho hs vit ptp ln lt gia ancol etylic,
ancol amylic vi axit axetic.
HS: Vit ptp phõn tớch c ch p i n phng
trỡnh p este hoỏ tng quỏt
GV: Hi este c hỡnh thnh nh th no?
HS: Phõn tích phn ng rỳt ra kt lun:
Gv hd cỏch gi tờn este.
HS: Gi tờn cỏc este sau õy:

HCOOCH
3

C
2
H
3
COO CH
3

C
2
H
5
COOCH
3

I. KHI NIM, DANH PHP

H
2
SO
4
,to
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
...............................................................................................

H
2
SO
4
,to
RCO OH + H OR

RCOOR
Thay th nhúm OH nhúm COOH ca axit bng OR
este.

Tờn gc R + tờn gc axit cú uụi at
HCOOCH
3

: Metyl focmiat
C
2
H
3
COOCH
3
: M etyl acrylat
C
2
H
5
COOCH
3
: Metyl propionat
Hot ng 2
HS: c sgk phõn tớch cỏc thụng tin
GV: So sánh nhiệt độ sôi của este so với ancol và
axit cacboxylic nếu có cùng M hoặc phân tử có cùng
số nguyên tử C ? vì sao?
HS: N/C SGK và KT lớp 11 để trả lời câu hỏi
II. TNH CHT VT L
SGK
Hot ng 3
GV: Thc hin thớ nghim(sgk)
HS: Quan sỏt hin tng TN, gii thớch, vit ptp
vi etyl axetat.
Gv: Cho hs hiu c bn cht ca hai phn ng, ti
sao li cú s khỏc bit ú
Gv hd hs hỡnh thnh pt phn ng thu phõn dng

tng quỏt.
GV: Ngoài ra este còn có phản ứng của gốc
hiđrocacbon
III. TNH CHT HO HC
1. Phn ng thu phõn :
H
2
SO
4
, to
RCOOR

+ H
2
O RCOOH + R

Bn cht: Phn ng thun nghch (hai chiu)

2. Phn ng x phũng húa(mt baz) :
RCOOR

+ NaOH
to
RCOONa + R
Bn cht: P xy ra mt chiu
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
5
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hot ng 4


GV: Gii thiu pp /c este
HS: Vit ptp dng tng quỏt /c este
HS: Vit ptp /c vinyl axetat

HS: Tham kho sgk và thực tế hãy nêu ứng của este
III. IU CH
+ Phng phỏp chung:
H
2
SO
4
, to
RCOOH + R

OH RCOOR

+ /c Vinyl axetat
CH
3
COOH + HCCH xt, t
0
CH
IV. NG DNG:
SGK
Hot ng 5: củng cố và bài tập về nhà
GV:Hng dn hc sinh lm bi tõp
HS: Bi tp v nh
Bi tp 1, 2, 5
Bi tp 3, 4,6
Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 4/9/2008
Tiết 2: LIPIT
I. Mc ớch yờu cu :
1. Kiến thức:
HS biết: - Phân loại, TT thiên nhiên và tầm quan trọng của Lipit
- Tính chất vầt lý và tính chất hoá học của chất béo
- Biết sử dụng chất béo một cách hợp lý
2. Kỹ năng
GV Giúp HS rèn luyện kỹ năng:
- Phân biệt lipit, chất béo , chất béo rắn, chất béo lỏng.
- Giải thích đợc sự chuyển hoá trong cơ thể
- Viết đúng phản ứng T/C hoá học của chất béo
II. Chun b:
+ Gv: cho HS ôn tập kỹ bài este
+ Mẫu chất : dầu ăn , mỡ ăn, sáp ong
III.Tiến trình bài dạy
Hot ng thy trũ Ni dung kin thc cn t
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
6
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hot ng 1
Gv gii thiu cho hs bit c khỏi nim v cỏc loi
lipit .
Hs: c sgk
Gv: Cho hs bit ch nghiờn cu cht bộo (triglixerit
Hot ng 2
Gv gii thiu cho hs bit c khỏi nim cht bộo
Gv: T khỏi nim hng dn hs vit cụng thc cht
bộo dng tng quỏt:
Hs: Vit chung ca cht bộo.


Gv gii thiu cho hs bit c mt s axit bộo
thng gp.
Hs: Vit cỏc cht bộo to ra t glixerol vi cỏc axit
bộo trờn (thớ d sgk).

GV:1. Giới thiệu nhiệt độ nóng chảy của hai chất
béo . Từ đó dự đoán T.T của chúng?
2. Thành phần nào trong chất béo có ảh đến tt của
chúng?
HS: N/C trả lời câu hỏi
Hot ng 3
Gv: Y/c hs nhc li t/c hh ca este.
Hs : Trỡnh by
Gv : Hi cht bộo cng l este, vy t/chh nh th no ?
HS: Gii thớch, vit ptp vi tristearin
(CH
3
[CH
2
]
16
CHOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2

O ?
(CH
3
[CH
2
]
16
CHOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH ?
Hs: Cho bit bn cht ca hai phn ng, ti sao li cú
s khỏc bit ú?
Gv gii thiu phn ng x phũng húa.
Gv hd hs hỡnh thnh pt phn ng thu phõn dng tng
quỏt.
Hs: Vit ptp vi triolein ? tristearin
GV :1. Những chất béo có gốc axit không no còn có
phản ứng nào ? Nêu t/d của phản ứng này trong thực
tế ?
2. Tại sao dầu mỡ để lâu thờng có mùi khó
chịu và không nên dùng dầu mỡ lại khi đã rán chiên ?
I. KHI NIM :
SGK
1. Khỏi nim
Cht bộo l trieste ca glixerol vi cỏc axit bộo, gi
chung l triglixerit (triaxylglixerol).

Cụng thc cu to chung:
CH
2
COOR
1
CH COOR
2
CH
2
COOR
3
R
1
, R
2
, R
3
l cỏc gc ca cỏc axit bộo cú th ging hoc
khỏc nhau.
Cỏc axit bộo tiờu biu :
C
17
H
35
COOH : axit stearic
C
17
H
33
COOH : axit oleic

C
15
H
31
COOH : axit panmitic ,......
2. T/c vt lớ : (Sgk)
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: 71,5
o
C
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: - 5,5

o
C
Gốc axit béo không no là chất lỏng(dầu)
Gốc axit béo no là chất rắn(mỡ)
3. Tớnh cht hoỏ hc:
a. Phn ng thu phõn trong mụi trng axit:
CH
2
COOR axit,t
0
RCOOH
CH COOR + 3H
2
O RCOOH + C
CH
2
COOR RCOOH

b. Phn ng x phũng hoỏ(mt baz) :
CH
2
COOR RCOONa
CH COOR + 3NaOH
t o
RCOONa + C
CH
2
COOR RCOONa
x phũng
c. Cng hiro vo cht bộo lng (gc HC cha no):

(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+3H
2
(C
17
H
35
4. ng dng:(SGK)
Hot ng 4
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
7
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Củng cố bài và bài tập về nhà
Cng c bi :
Cht bộo l gỡ ? t cu to cỏc em cú nhn xột gỡ ?
Tớnh cht hoỏ hc c trng ca cht bộo l gỡ , vớờt ptp
Hs lm bi tp 1-3.
Bài tập về nhà: 4, 5 (SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV: - Cần nhấn mạnh để HS nắm đợc : chất béo là este ba chức
- Phân tích để HS xác định đợc chất béo thuộc loại hợp chất este, từ đó vận

dụng tính chất cho chất béo.


Ngày soạn:
10/9/2008
Tiết 4: Bi 3: KHI NIM V X PHềNG V CHT
GIT RA TNG HP
I.Mc tiờu:
!. Kiến thức:
- Biết khái niệm xà phòng , chất giặt rữa tổng hợp
- Hiểu nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà phònhvà chất giặt rủa tổng
họp.
2. Kỹ năng:
Sử dụng hợp lý xà phòngvà chất giặt rửa tổng hợp.
3. Tình cảm ,thái độ.
- Có ý thức sử dụng hợp lý có hiệu quả xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.
- Bảo vệ, tài nguyên môi trờng
II. Chun b:
GV: HV 1.8 (SGK)
III. Phơng pháp
1. Đàm thoại nêu vấn đề
2. Nghiên cứu
III. Tiến trình bài dạy

Hot ng của GV và HS Kin thc cn t
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
8
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hot ng 1
Hs: c k/ n x phũng (sgk), liờn h

bi lipit cho vớ d minh ho cht
thnh phn chớnh ca x phũng.
Gv: Giỳp cho hs hiu c bn v x
phũng.
Hs: c ppsx x phũng (sgk), liờn h
bi lipit vit ptp thu phõn cht
bộo ?
GV: Giúp HS hiểu mặt hạn chế của
việc sản xuất xà phòng từ chất béo :
khai thác dẫn đến cạn kiệt tài nguyên.
GV: Yêu cầu HS tìm ra pp sxuất xà
phòng không xuất phất từ dầu mỡ
động vật?
I. X PHềNG:
1. Khỏi nim:
X phũng: hh RCOOM (R gc HC axit bộo,
M l: Na hoc K) + ph gia.
Vớ d thnh phn chớnh thụng thng:
C
17
H
35
COONa
C
15
H
31
COONa
2. Phng phỏp sn xut:
(RCOO)

3
C
3
H
5
+ 3 NaOH
to
3 RCOONa +
C
3
H
5
(OH)
3
Phơng pháp CN hiện nay:
Ankan axit cacboxylic muối natri của axit
cacboxylic
Hot ng 2
Hs: c k/ n cht ty ra tng hp
(sgk),
Gv: Giỳp hs hiu c x phũng khỏc
cht ty ra v thnh phn, nhng
chỳng cú cựng mc ớch s dng.
Hs: c ppsx cht ty ra tng hp
(sgk), xem s iu ch ptp sgk.
Gv: Gii thiu mt s cht ty ra
tng hp hin nay
II. CHT GIT RA TNG HP:
1. Khỏi nim:(SGK)
2. Phng phỏp sn xut:

Dầu mỏ axit đođexylbenzensunfonicnatri
đođexylbenzensunfonat
CH
3
(CH
2
)
11
-C
6
H
4
SO
3
H+Na
2
CO
3
CH
3
(CH
2
)
11
-
C
6
H
4
SO

3
Na+ CO
2
+ H
2
O
Hot ng 3
Gv: Dùng H 1.8 (SGK) để phân tích
cho Hs hiểu đợc cơ chế làm sạch vết
bẩn của xà phòng.
GV yêu cầu hs nêu u điểm của chất
giặt rửa tổng hợp so với xà phòng.
III. TC DNG CA X PHềNG V CHT
TY RA TNG HP:
Xà phòng không nên giặt rửa trong nớc cứng
Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nớc
cứng
Hot ng 4
Củng cố và bài tập về nhà
GV củng cố bằng cách cho HS làm bài tập 2, 4(SGK)
Bi tp về nhà:1, 2, 5(SGK)
Rút kinh nghiệm:
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
9
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009

Ngày soạn: 12/9/2008
Tiết 6: Bi 4: Luyn tp
ESTE V CHT BẫO
I.Mc tiờu

1.Kiến thức
Củng cố kiến thức về este và lipit
2. Kỹ năng
Giải các bài tập về este
II. Chun b
GV: Bảng hệ thống KT cần nhớ về este và lipit
HS chuẩn bị trớc bài ở nhà
III.Tiến trình bài dạy
A. Kiến thức cần nắm vững
GV hớng dẫn HS hệ thống hoá kiến thức cần nhớ về este
1. Đặc điểm cấu tạo chung của este và chất béo.
Đặc điểm cấu tạo riêng của chất béo so với este.
2. Tính chất hoá học đặc trng của este và chất béo là phản ứng thuỷ phân
+ Trong môi trờng axit
+ Trong môi trờng kiềm( p. xà phòng hoá)
+ Sự chuyển hoá chất béo trong cơ thể
GV gọi HS lên bảng viết phản ứng minh hoạ(cụ thể)
B. Bài tập
GV tổ chức cho HS làm bài tập , em nào làm xong trớc có thể lên bảng trình bày
sau đó GV gọi một vài HS khác nhận xét. GV nhận xét và bổ sung(nếu cần)
Bài tập 2(SGK)
Có thể thu đợc 6 este.
Bài tập 3 (SGK)
ĐA: B
GV có thể gọi HS viết phản ứng
Bài tập 4 (SGK)
a. CTPT của A là C
n
H
2n

O
2
(n>2)
Số mol O
2
: 3,2/32= 0,1 mol
Vì cùng đk nhiệt độ, áp suất và có thể tích bằng nhau
Số mol este = số mol O
2
= 0,1 mol
M
este
= 7,4/0,1 =74
14n + 32 = 74 n = 3
CTPT A: C
3
H
6
O
2
b. Khối lợng của muối natri là 6,8/0,1=68
M
RCOONa
= 68 R +67 = 68 R = 1
Vậy CTCT A là: HCOOC
2
H
5
etylfomiat
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong

10
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
C.Bài tập về nhà: 5, 6, 7, 8 (SGK)
Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn:17/9/2008
Chng 1: CACBOHIRAT
Tiết 7, Bi 1: Glucoz
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
Hs bit:
- Cu trỳc phõn t dng mch h ca glucoz.
- Tớnh cht cỏc nhúm chc cú trong phõn t glucoz, vn dng tớnh cht ca cỏc
nhúm chc ú gii thớch cỏc tớnh cht húa hc ca glucoz.
Hs hiu:
- Phng phỏp /c, ng dng ca glucoz v fuctoz.
2. K nng:
- Khai thỏc mi quan h: cu trỳc phõn t v tớnh cht húa hc
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch cỏc kt qu thớ nghim.
- Gii cỏc bi tp cú liờn quan n hp ch glucoz v fuctoz.
II. CHUN B:
- Dng c: kp g, ng nghim, a thy tinh, ốn cn, thỡa, ng nh git,
ng thớ nghim nh.
- Húa cht: glucoz, cỏc dung dch: AgNO
3
, NH
3
, CuSO
4
, NaOH.

- Mụ hỡnh, hỡnh v, tranh nh liờn quan n bi hc.
III.Phuw
III. CC HOT NG DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc cn t
Hot ng 1:
GV: Cho hs quan sỏt mu glucoz v t nghiờn cu
SGK.
GV: Em hóy cho bit nhng tớnh cht vt lớ v trng thỏi
thiờn nhiờn ca glucoz?
Hs: Quan sỏt mu glucoz v nghiờn cu sgk t ú rỳt
ra nhn xột
I. TNH CHT VT L V TRNG THI THIấN
NHIấN:(SGK)

Hot ng 2:
GV: Yờu cu hc sinh nghiờn cu k sgk và cho bit:
II. CU TO PHN T:
1. Các dữ kiện thực nghiệm (SGK)
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
11
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
xỏc nh c CTCT ca glucoz phi tin hnh cỏc thớ
nghim no?
HS: N/C SGK và trả lời câu hỏi
GV: Từ các kết quả TN trên , Hs rút ra đặc điểm cấu tạo
của glucozơ.


GV lu ý hs:
-Thc t glucoz tn ti chủ yếu 2 dng mch vũng
l - glucozơ v

- glucozơ

2.Kt lun:
Glucozơ là hợp chất tạp chức, nó có nhóm chức anđehit và
ancol 5 chức
Phõn t glucoz cú CTCT dng mch h thu gn l
6 5 4 3 2 1
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
Hoặc là: CH
2
OH(CHOH)
4
CHO
Hot ng 3:
GV: yêu cầu HS từ CTCT hãy nêu t/c hoá học đặc trng
của glucozơ?
HS: T/ c của ancol đa chức và anđehit
GV: Hãy nêu t/c đặc trng của ancol đa chức ?
HS: Nhớ lại KT hoá 11 trả lời.
GV: biểu diễn TN t/d của glucozơ với Cu(OH)
2
HS: Quan sát, nờu hin tng vit ptp xảy ra
Gv: lu ý hs p xy ra nhit thng.
Gv: cho hs hiu c trong phõn t glucoz cha 5

nhúm OH, cỏc nhúm OH v trớ lin k.
III. TNH CHT HO HC:
1. Tớnh cht ca ancol a chc (poliancol)
a. Tỏc dng vi Cu(OH)
2
:
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
b. Phn ng to este:
Tạo este có chứa tới 5 gốc axit
Qua p hs kt lun:
Glucoz l ancol a chc trong phõn t cú cha 5 nhúm
chc OH.
Hot ng 4:
GV: Hãy nêu t/c đặc trng của anđehit?
GV: Biu din thớ nghim oxi hoỏ glucoz bng dd
AgNO
3
trong dung dch NH
3

( chỳ ý ng nghim phi
sch v un nh hn hp phn ng )
HS: Theo dừi gv lm thớ nghim, nờu hin tng, gii
thớch v vit phng trỡnh phn ng.
GV: Biu din thớ nghim oxi hoỏ glucoz bng Cu(OH)
2
trong dung dch NaOH .
HS: Theo dừi gv lm thớ nghim, nờu hin tng, gii
thớch v vit phng trỡnh phn ng.

GV: yờu cu hc sinh vit phng trỡnh hoỏ hc ca
phn ng kh glucoz bng hiro.
2 .Tớnh cht ca nhúm anehit:
a. Oxi hoỏ glucoz:
t
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 3NH
t

CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Cu(OH)
2
+ NaOH
CH
2
OH(CH
2
OH)
4
COONa + Cu

b. Kh glucoz bng hiro:
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + H
2

. Ni,to?

CH
2
OH(CHOH)
Sobitol
kt lun:

Phõn t glucoz cú cha nhúm chc anehit CHO.
GV: yờu c u h c sinh vi t ph ng trỡnh hoỏ h c lờn men
glucoz
3. Ph n ng lờn men:
2 C
6
H
12
O
6
. enzim, 30-35 C?
2 C
2
H
5
OH + 2 CO
Ho t ng 5:
Củng cố và bài tập về nhà
GV củng cố bằng cách cho HS làm bài tập 3, 4 (SGK)
BTVN: 2, 6(SGK)
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
12
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Rút kinh nghiệm :
Để HS học tốt bài học này GV yêu cầu HS ôn lại KT T/C đặc trng của glixerol và anđehit

Ngày
soạn: 19/9/2008
Tiết 8, bài 5: glucozơ
I. Mục tiêu bài học

1.Kiến thức
HS biết: -Cấu trúc phân tử của fructozơ
- Phơng pháp điều chế , ứng dụng của glucozơ và fructozơ
HS hiểu : tính chất hoá học của fructozơ
2. Kỹ năng
- Khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử và tính chất hoá học
- Giải các bài tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fructozơ
II. Chuẩn bị
HS: học bài cũ và chuẩn bị bài mới
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
Viết CTCT mạch hở của Glucozơ. Từ đó hãy nêu tính chất hoá học của glucozơ
2. Bài mới
Hoạt động của GVvà HS Hoạt động của HS
Hoạt động1
GV yêu cầu HS N/C SGK cho biết
phơng pháp điều chế glucozơ trong
công nghiệp?
HS: N/C và trả lời CH
GV yêu cầu HS N/C SGK cho biết
những ứng dụng của glucozơ?
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS N/C SGK cho biết
CTCT của fructozơ và những đặc
điểm cấu tạo của nó
Hoạt động 3
GV: yêu cầu HS cho biết t/c vật lý
của fructozơ?
GV: yêu cầu HS từ CTCT hãy nêu t/c
hoá học đặc trng của fructozơ?

IV.Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
CN: Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ với
xúc tác là HCl và enzim.
2. ứng dụng
V. Fructozơ
1. Cấu trúc phân tử
CTCT:
6 5 4 3 2 1
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-
CH
2
OH
Hoặc là: CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
2. Tính chất vật lý (SGK)
3. Tính chất hoá học
Fructozơ có t/c hoá học tơng tự glucozơ:
- Tác dụng với Cu(OH)
2
cho
dung dịch màu xanh lam
- Tác dụng với H

2
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
13
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
GV yêu cầu HS giải thích nguyên
nhân fructozơ tham gia p.ứ oxi hoá
bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
mặc dù không có nhóm chức
CHO?
OH
-
Fructozơ glucozơ
Hoạt động 4
Củng cố và bài tập về nhà
GV củng cố bằng cách cho HS làm bài tập 1(SGK)
BTVN: 5(SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV cho HS so sánh CTCT của fructozơ với glucozơ, từ đó rút ra tính chất hoá học
của fructozơ
Ngày soạn:
21/9/2008
Tiết 9: Bài 5: Saccarozơ- Tinh bột- Xenlulozơ
I. Mục tiêu của bài học
1. Kiến thức
- Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ và tinh bột.
- Hiểu các nhóm chức trong phân tử saccarozơ và vận dụng để giải thích các tính

chất hoá học của chúng
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS phơng pháp t duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữu
cơ phức tạp dự đoán tính chất hóa học của chúng.
- Quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm.
- Giải các bài tập về saccarozơ
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd CuSO
4
, dd NaOH, saccarozơ.
- Sơ đồ sản xuất đờng saccarozơ trong công nghiệp.
III> Phơng pháp
Đàm thoại nêu vấn đề
Trực quan, nghiên cứu.
IV. Kiểm tra bài cũ
1. Bài 7 SGK
2. Bài 9 SGK
Đáp số Bài 9.
Thể tích rợu : 57,6 lit.
Khối lợng rợu : 45446,4 gam.
Khối lợng glucozơ : 111,146 kg.
IV. Tiến trình của bài hoc
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
14
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1
* HS quan sát mẫu saccarozơ
(đờng kính trắng) và tìm hiểu

SGK để biết những tính chất
vật lí và trạng thái thiên nhiên
của saccarozơ.
Hoạt động 2
* HS:
- Cho biết để xác định CTCT
của saccarozơ ngời ta phải tiến
hành các thí nghiệm nào. Phân
tích các kết quả thu đợc rút ra
kết luận về cấu tạo phân tử của
saccarozơ.
* HS trả lời
- Dung dịch saccarozơ làm tan
Cu(OH)
2
thành dung dịch xanh
lam

có nhiều nhóm -OH kề
nhau.
- Dung dịch saccarozơ không
có phản ứng tráng bạc, không
khử Cu(OH)
2

không có nhóm
-CHO và không còn -OH
hemixetan tự do.
- Đun nóng dung dịch
saccarozơ có mặt axit vô cơ đ-

ợc Glucozơ và Frcutozơ

saccarozơ đợc hợp bởi phân
tử Glucozơ và Fructozơ ở dạng
mạch vòng bằng liên kết qua
nguyên tử oxi (C-O-C ) giữa C
1
của Glucozơ và C
2
của
fructozơ.
* HS: Viết CTCT của
saccarozơ.
* GV : Sửa chữa cho HS cách
viết, chú ý cách đánh số các
vòng trong phân tử saccarozơ.
Hoạt động 3
* HS quan sát GV biểu diễn
1. Tính chất vật lí
SGK
2.Cấu trúc phân tử
CH OH



2
H
H
H
H

H
HO
OH
OH
1
2
3
4
5
6
CH OH
2
1
2
4
5
6
OH
OH
HOCH
3
OH
H
H
2
O
Hay: C
6
H
11

O
5
- O - C
6
H
11
O
5
Saccarozơ hợp bởi - Glucozơ và - Fructơzơ
liên kết qua nguyên tử oxi.
3. Tính chất hoá học
. saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và
phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
- Thí nghiệm: sgk
- Hiện tợng: kết tủa Cu(OH)
2
tan ra cho dung
dịch màu xanh lam.
- Giải thích: saccarozơ có nhiều nhóm -OH kề
nhau.
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2

Cu(C
12
H
21
O
11
)
2
+ 2H
2
O
b. Phản ứng thuỷ phân
t
o
, H
+
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6

+ C
6
H
12
O
6
Glucozơ Fructozơ
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
15
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
của dung dịch saccarozơ với
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng, nêu
hiện tợng, giải thích, viết phơng
trình phản ứng.
GV: Có thể viết phơng trình
phản ứng của saccarozơ với vôi
sữa, sau đó sục CO
2
vào dung
dịch thu đợc saccarozơ.
* GV Cho HS biết ứng dụng
quan trọng của các phản ứng
trên trong công nghiệp sản xuất
đờng (Tính chất này đợc áp
dụng trong việc tinh chế đờng).
Hoạt động 4
GV: Treo sơ đồ sản xuất đờng
saccarozơ trong CN.

HS: HS theo dõi sơ đồ sản xuất
và tóm tắt các giai đoạn chính
và phân tích giai đoạn 5 của
quá trình sản xuất đờng
saccarozơ.
* GV đánh giá câu trả lời của
HS.
HS giải thích hiện tợng thực tế,
các xí nghiệp tráng gơng đã
dùng dung dịch saccarozơ với
axit sunfuric làm chất khử
trong phản ứng tráng bạc.
Hoạt động 5
GV: yêu cầu HS quan sát mẫu
tinh bột và nghiên cứu SGK
cho biết các tính chất vật lí và
trạng thái thiên nhiên của tinh
bột
HS: Quan sát và trả lời CH
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu
4.ứng dụng và sản xuất đờng
saccarozơ
a. Sản xuất đờng saccarozơ (SGK)
b. ứng dụng
sgk
II. Tinh bột
1. Tính chất vật lý (SGK)
2. Cấu trúc phân tử
- Tinh bột thuộc loại polisaccaric
- Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích -

glucozơ liên kết với nhau theo hai dạng:
+ Dạng lò xo không phân nhánh(amilozơ)
+ Dạng lò xo phân nhánh(amilopectin)
-CTPT:(C
6
H
10
O
5
)
n
Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh:
6nCO
2
+ 5n H
2
O
clorophin
trờimặt sáng ánh

(C
6
H
10
O
5
)
n
+
6nCO

2
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
16
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
SGk, cho biết cấu trúc phân tử
của tinh bột.
GV: Nhận xét và bổ sung(nếu
cần)
GV yêu cầu HS nêu tóm tắt quá
trình tạo thành tinh bột trong
cây xanh.
- GV phân tích ý nghĩa của ph-
ơng trình tổng hợp tinh bột.
Hoạt động 6: Củng cố và bài tập về nhà
GV yêu cầu HS: so sánh cấu trúc phân tử của saccrozơ với tinh bột
Tính chất hoá học của saccarozơ?
BTVN: 6 (SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV cho HS hiểu từ CTCT để rút ra tính chất hoá học.
Ngày
soạn: 25/9/2008
tiết 10: bài 6: saccarozơ- tinh bột- xenlulozơ
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
HS biết: - cấu trúc phân tử của xenlulozơ
- sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột.
HS hiểu: Tính chất hoá học đặc trng và ứng dụng của xenlulozơ
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cho HS phơng pháp t duy khoa học từ cấu tạo dự đoán tính chất hoá
học.

- Quan sát , phân tích các hiện tợng TN, viết PTHH
- Giải bài tập về tinh bộtvà xenlulozơ
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ: ống nghiệm, dao, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: tinh bột, dd iot.
- Các hình vẽ phóng to về cấu trúc phân tử của tinh bột và các tranh ảnh có liên
quan đến bài học.
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
17
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
III. Phơng pháp
- Đàm thoại nêu vấn đề
- Trực quan
IV. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
Hãy trình bày cấu trúc phân tử của saccarozơ và tính chất hoá học của nó
2. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động1
GV yêu cầu HS N/C SGK và cho biết
ĐK của phản ứng thuỷ tinh bột . Viết
ptpứ
GV biểu diễn TN : hồ tinh bột +dung
dịch I
2
HS quan sát, nêu hiện tợng, gt
GV nhấn mạnh pu này dùng để nhận
biết hồ tinh bột
Hoạt động2
GV yêu cầu HS n/c SGK và cho biết

những ứng dụng của tinh bột
HS n/c và trả lời
Hoạt động 3
* HS quan sát mẫu xenlulozơ (bông
thấm nớc), tìm hiểu tính chất vật lí và
trạng thái thiên nhiên của xenlulozơ.
* HS nghiên cứu SGK cho biết:
- Cấu trúc của phân tử xenlulozơ.
- Những đặc điểm chính về cấu tạo phân
tử của xenlulozơ. So sánh với cấu tạo
của phân tử tinh bột.
Hoạt động 4 GV yêu cầu HS N/C SGK
và cho biết ĐK của phản ứng thuỷ
xenlulozơ. Viết ptpứ
3. Tính chất hoá học
Là một polisaccarit có cấu trúc vòng xoắn, tinh bột biểu hiệu
rất yếu tính chất của một poliancol, chỉ biểu hiện rõ tính chất
thuỷ phân và phản ứng màu với iot.
a. Phản ứng thuỷ phân
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O


=
0
,tH
n C
6
H
12
O
6
b. Phản ứng màu với dung dịch iot
Hồ tinh bột + d
2
I
2
, HT: có màu xanh tím
Phản ứng này dùng để nhận biết hồ tinh bột
4. ứng dụng(SGK)
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí. Trạng thái thiên nhiên
sgk
2. Cấu trúc phân tử
Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích
(1,4)glucozit, có công thức (C
6
H
10
O
5
)

n
, mạch kéo dài không
phân nhánh.
Mỗi mắt xích C
6
H
10
O
5
có 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết
công thức của xenlulozơ là [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
3 .Tính chất hoá học
Xenlulozơ là polisaccarit và mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự
do nên xenlulozơ có phản ứng thuỷ phân và phản ứng của
ancol đa chức.
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
18
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
GV liên hệ các hiện tợng thực tế, ví dụ:
trâu bò nhai lại...
GV cho HS biết các nhóm OH trong

Xenlulozơ có khả năng tham gia pứ với
axit HNO
3
có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác t-
ơng tự ancol đa chức. HS tham khảo
SGK viết PTHH.
Hoạt động 5
HS liên hệ kiến thức thực tế và tìm hiểu
SGK cho biết các ứng dụng của
xenlulozơ.
GV : Xenlulozơ có rất nhiều ứng dụng
trong đời sống và sản xuất, để tạo ra
nguồn nguyên liệu quý giá này, chúng ta
phải tích cực trồng cây phủ xanh mặt
đất.
a. Phản ứng thuỷ phân
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2

O

o
tSOH ,
42
nC
6
H
12
O
6
b) Phản ứng este hoá
* [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHNO
3

o
tSOH ,
42
[C
6

H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O.
IV. ứng dụng(SGK)
Hoạt động 6: Củng cố và bài tập về nhà
Củng cố
HS làm bài tập 1, 2, 3,4( SGK)
BTVN: 5(SGK)
Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: 1/10/2008
Bi 5: LUYN TP
CU TO V TNH CHT CA MT S
CACBOHIRAT TIấU BIU.
I. MC TIấU CA BI HC:
1. Kin thc:
- Bit c im cu trỳc phõn t ca cỏc hp cht cacbohirat tiờu biu
- Hiu mi liờn quan gia cu trỳc phõn t v tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp cht
cacbohirat tiờu biu.

- Hiu mi liờn h gia cỏc hp cht cacbohirat trờn
2. K nng:
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
19
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
- Lp bng tng kt chng.
- Gii cỏc bi toỏn v cỏc hp cht cacbohirat.
II. CHUN B:
- HS lm bng tng kt v chng cacbohirat theo mu thng nht
- HS chun b cỏc bi tp SGK v SBT
- GV chun b bng tng kt.
III. CC HOT NG DY HC:
1. N nh trt t
2. Kim tra lớ thuyt cn nh ( cú th kt hp bi tp)
3. Vo bi mi:
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
20
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
21
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Hot ng 1:
GV: Chun b bng ụn tp lớ thuyt theo SGK.
GV: Gi 3 hs lờn bng
HS th 1: Vit cụng thc phõn t ca monosaccarit v nờu
nhng c im ca hp cht ny.
HS th 2: Vit cụng thc phõn t ca isaccarit v nờu nhng
c im ca hp cht ny.
HS th 3: Vit cụng thc phõn t ca poli saccarit v nờu

nhng c im ca hp cht ny.
GV: Sa cha cu trỳc phõn t ca hc sinh, ghi vo bng tng
kt v nờu nhng c im v cu trỳc phõn t hc sinh
cn lu ý.
GV: Qua ú cỏc em cú kt lun gỡ v cu trỳc ca cỏc
cacbohirat?
HS: Lờn bng trỡnh by cõu tr li ca mỡnh
Hot ng 2:
H: Em hóy cho bit nhng hp cht cacbohirat no tỏc dng
c vi dd AgNO
3
/ NH
3
, ti sao?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht cacbohirat no tỏc dng
c vi CH
3
OH/HCl, ti sao?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht cacbohirat no cú tớnh
cht ca ancol a chc. Phn ng no c trng nht?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht cacbohirat no thu phõn
trong mụi trng H
+
?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht cacbohirat no cú phn
ng mu vi I
2
?
GV: Qua ú em cú kt lun gỡ v tớnh cht ca cỏc
cacbohirat?

Hot ng 3:
GV: Hng dn hc sinh gii mt s bi tp SGK v SBT
GV: Cho bi tp b sung
i t cỏc hp cht cacbohirat tiờu biu glucozo, fuctozo,
mantozo, saccaroz, xenlulozo v tinh bt hóy nờu s
tng hp ra etanol.
Hot ng 4:
CNG C KIN THC
- Cỏc em v nh hon thnh cỏc bi tp cũn li trong SGK v
SBT
- Cỏc em hon thnh bng tng kt dựng lm dng c hc
tp.
A. L THUYT CN NH:
Kt lun:
- Cỏc hp cht cacbohirat u cú cu trỳc
phõn t mch vũng, nguyờn nhõn do s kt hp
ca nhúm OH vi nhúm C =O ca chc
anehit hoc xeton .

Kt lun:
- Glucozo, fuctozo, cũn nhúm OH
hemiaxetal, hoc nhúm OH hemixetal khi m
vũng to ra chc anehit, do ú:
. Cú phn ng vi dd AgNO
3
/ NH
. Cú phn ng vi H
2
. Cú phn ng vi CH
3

OH/HCl to este.
- Glucozo, fuctozo, saccaroz, xenlulozo cú
phn ng ho tan kt ta Cu(OH)
nhúm OH v trớ lin k nhau.
- Cỏc isaccarit, polisaccarit:
saccaroz, xenlulozo, tinh bt u b thu phõn
trong mụi trng axit to ra sn phm cui
cựng l glucozo.
- Tinh bt tỏc dng vi dd I
2
cho mu xanh
lam
B. BI TP CNG C:
HS: Gii cỏc bi tp SGK v SBT
HS: Gii bi tp b sung
Hs: Thc hin
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
22
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
23
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn:
5/10/2008
Tiết 10, Bài 8: BI THC HNH S 1
Điều chế , tính chất hóa hoc của este và cacbonhiđrat
I. MC TIấU:
- Cng c tớnh cht v mt s tớnh cht hoỏ hc ca glucozo, saccarozo, tinh bt.

- Rốn luyn k nng tin hnh thớ nghim lng nh hoỏ cht trong ng nghim.
II. CHUN B DNG C V HO CHT:
DNG C TH NGHIM HO CHT TH NGHIM
- ng nghim 6
- cc thu tinh 100ml 1
- cp ng nghim g 1
- ốn cn 1
- ng hỳt nh git 1
- thỡa xỳc hoỏ cht 2
- giỏ ng nghim 1
- dd NaOH 10%
- dd CuSO
4
5%
- dd glucozo 1%
- H
2
SO
4
10%
- Tinh bt
- dd I
2
0,05%
- Saccarozơ
III. CC HOT NG DY HC:
1. n nh trt t:
2. Chia lp ra lm 4 nhúm nh theo t tin hnh lm thớ nghim.
3. Vo lm thớ nghim:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề

Hoạt động 1: Công việc đầu buổi thực hành
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu nhấn mạnh những điểm cần chú ý trong tiết thực hành
GV hớng dẫn lắp ráp thiết bị điều chế etylaxetat, thao tác dùng đũa thủy tinh khuấy đều trong TN về phản ứng hóa
xà phòng.
Hoạt động 2. TH 1: Điều chế etylaxetat
GV cho HS tiến hành TN nh SGK hoặc GV hớng dẫn
cách lắp khác
GV cho thêm cát sacch vào ống nghiệm để khi đun hóa
chất không bị sôi bùng lên
HS: tiến hành TN theo hớng dẫn của GV.
Quan sát hiện tợng xảy ra trong QT TN.
thành nổi lên trên . HS quan sát mùi, tính tan của este
điều chế đợc.
Hoạt động 3: TN 2: Phản ứng xà phòng hóa
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
24
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2008- 2009
GV cho HS tiến hành TN nh SGK
GV:Hớng dẫn HS quan sát lớp chất rắn trắng nhẹ nổi
trên mặt bát sứ, là muối của axit béo
Hoạt động 4:TN3: Phn ng ca glucozo vi Cu(OH)
2
GV: lu ý
- Cỏc em cú th dựng ng nh git c lng hoỏ
cht thc hin phn ng.
- Cho vo ng nghim 3 git dd
CuSO
4
5% v 6 git dd NaOH 10%. Lc nh cú kt
ta Cu(OH)

2
. Gn b phn dd
- Cho thờm vo ng nghim 10 git dd glucozo 1% lc
nh.
- un núng dd n sụi, ngui.
HS: tiến hành TN theo hớng dẫnetrong SGK
Quan sát, nhận xét hiện tợng, giải thích.
Thớ nghim 3:
Phn ng ca glucozo vi Cu(OH)
2
HS: Tin hnh thớ nghim nh SGK
HS: Quan sỏt hin tng
- To dd xanh lam
- Sau khi un núng to kt ta gch.
HS: Gii thớch hin tng, vit phng trỡnh hoỏ hc.
Hoạt động 5,TN 4: Phn ng ca HTB vi I
2
GV cho Hs tiến hành TN trong SGK
Thớ nghim 4:
Phn ng ca HTB vi I
2
- Nh vi git dd it 0,05% vo ng nghim cha 2ml
dd h tinh bt 2% ri lc. Do cu to c bit, tinh bt
hp th it cho sn phm mu xanh lam.
- un núng dd it b thoỏt ra khi phõn t tinh bt lm
mt mu xanh lam.
- ngui, tinh bt li hp th it, cú mu xanh lam
nh c.
HS: Tin hnh thớ nghim nh SGK
HS: Quan sỏt hin tng xy ra v gii thớch.

Hoạt động 6:Công việc sau buổi thực hành
- GV nhận xét đánh giá buổi thực hành
- HS thu dọn DC, hóa chất, vệ sinh phòng TN. Viết tờng trình.
Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 10/10/2008
tiết 12: Kiểm tra một tiết
PHN I: Trc nghim khỏch quan (3 im)
Khoanh trũn vo ch cỏi A hoc B,C,D ch phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau õy:
Nguyễn Thị Thơm- Trờng THPT DTNT Quế Phong
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×