Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

8 thuốc nam 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 32 trang )

70 CÂY THUỐC NAM THƯỜNG
DÙNG Ở TUYẾN CƠ SỞ


THUỐC THANH NHIỆT


THUỐC THANH NHIỆT TẢ HỎA
1. DÀNH DÀNH
• BPD: Quả đã phơi khô.
• TD: Thanh nhiệt trừ phiền,
lợi tiểu, lương huyết, chỉ
huyết.
• UD: Chữa sốt cao, người
bồn chồn khó ngủ, vàng da,
tiểu tiện khó, tiểu tiện ra
máu, chảy máu cam.
• Liều lượng: Ngày dùng 6 12g, sắc uống.


THUỐC THANH NHIỆT TẢ HỎA
2. HẠ KHÔ THẢO
• Bộ phận dùng: Cụm quả đã
phơi hay sấy khô.
• TD: Thanh nhiệt giáng hỏa,
minh mục, tán kết, tiêu
sưng.
• UD: Chữa lao hạch, bướu
cổ, áp xe vú, đau mắt, viêm
gan, cao huyết áp, ngứa,
hắc lào, vẩy nến.


• Liều lượng: 9 - 15 g,


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
1. Kim ngân hoa
+ BPD: Hoa lúc chưa nở cây kim
ngân.
+ TD: Thanh nhiệt giải độc
+ ƯDLS:
- Bệnh truyền nhiễm.
- Mụn nhọt, viêm tuyến vú, viêm
họng (Bồ công anh, Liên kiều,
hạ khô thảo).
- Dị ứng.
- Lỵ nhiễm trùng, đại tiện ra máu.
+ LD: 12-80g/ngày


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
2. Bồ công anh
+ BPD: Toàn cây
+ TD: Thanh nhiệt giải độc, tiêu
viêm
+ ƯDLS:
- Viêm tuyến vú: Qua lâu, một
dược.
- Mụn nhọt: Kim ngân, Cam thảo.
- Viêm màng tiếp hợp.
- Viêm hạch, lao hạch: Hạ khô thảo,
mẫu lệ.

- Viêm đường tiết niệu, đái buốt đái
giắt.
+ LD: 8-20g/ngày


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
3. Rẻ quạt
+ BPD: Rễ
+ TD: Thanh nhiệt giải độc
+ ƯDLS:
- Viêm họng do nhiệt: Huyền
sâm, Thăng ma, Sinh địa, Cát
cánh.
- Ho, long đờm.
- Viêm hạch: Hạ khô thảo,
Liên kiều, Huyền sâm
+ LD: 3-6g/ngày


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
4. Diếp cá
+ BPD: Thân lá
+ TD: Thanh nhiệt giải độc,
tiêu ung.
+ ƯDLS:
- Mụn nhọt.
- Viêm đường tiết niệu.
- Trĩ chảy máu.
• LD: 12-30g/ngày



THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
5. Cam thảo đất
+ BPD: toàn cây
+ TD: thanh nhiệt giải độc
+ UDLS:
- Chữa cảm sốt, ho: nếu ho
có đờm sắc 8- 12g cây khô
với nước, nếu ho khan sắc
20-40g cây tươi với nước.
- Chữa mẩn ngứa: lấy 30g
tươi sắc uống.


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
6. Sài đất
+ BPD: toàn cây bỏ rễ
+ TD: thanh nhiệt giải độc,
khứ ứ tiêu thũng.
+ UDLS:
- Chữa mụn nhọt, lở ngứa
tắm chữa rôm sẩy
- Viêm tuyến vú
+ LD: 25-30g/ngày


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
7. Đơn lá đỏ
+ BPD: toàn cây tren mặt đất
+ TD: hoạt huyết, giải độc

+ UDLS:
- Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa: lá
Đơn tươi 400g, sao vàng, để
nguội, nước 600ml, sắc còn
200ml, chia 2 lần.
- Chữa đại tiện lỏng lâu ngày: đơn
lá đỏ sao vàng 15g, gừng
nướng 1 miếng, nước 600ml,
sắc còn 200ml, chia 3 lần uống
trong ngày.


THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
8. Bạch hoa xà thiệt thảo
- BPD: Toàn cây
- Tác dụng: Thanh nhiệt giải độc,
lợi niệu thông lâm, tiêu ung tán
kết.
- UDLS: Chữa phế nhiệt, hen
suyễn,
viêm
họng,
viêm
Amydal, viêm đường tiết niệu,
viêm đại tràng (trường ung).
Dùng ngoài chữa vết thương,
rắn cắn, côn trùng đốt.
- LD: Liều lượng, cách dùng: Ngày
dùng 15 - 60g (khô) sắc uống.
Dùng ngoài, giã nát đắp tại chỗ



THUỐC THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
1. CỎ SỮA LÁ NHỎ
• BPD: Cả cây
• TD: Cầm máu, giảm đau, tiêu
độc, chỉ lỵ, thông sữa, lợi tiểu.
• UDLS: Chữa lỵ trực khuẩn và
lỵ amip nhất là cho trẻ em,
chữa mụn nhọt, phụ nữ băng
huyết, phụ nữ sau đẻ ít sữa
hoặc tắc tia sữa.
• LD: Người lớn: 40 100g/ngày; trẻ em: ngày dùng
10 - 20g/ngày.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
1. Xuyên tâm liên
+ BPD: toàn cây bỏ rễ
+ TD: thanh nhiệt trừ thấp, giải
độc
+ UDLS:
- Chữa lỵ, viêm gan
- Chữa mụn nhọt
- Chữa viêm họng
+ LD: 4-16g/ngày


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
2. Chó đẻ răng cưa

+ BPD: toàn cây bỏ rễ
+ TD: thanh nhiệt trừ thấp, giải
độc
+ UDLS:
- Chữa viêm gan: dùng 50g cây
tươi hoặc 12-20g cây khô, đun
với nước uống trong ngày.
- Chữa mụn nhọt, lở ngứa, sản
hậu ứ huyết: săc 8-20g cây khô,
uống trong ngày
- Chữa tưa lưỡi, chàm: giã dập
cây tươi, lấy nước bôi lên lưỡi,
bã đắp chỗ chàm.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
3. Nhân trần
+ BPD: Cây non phơi khô cây
cây nhân trần.
+ TD: Thanh nhiệt táo thấp
+ ƯDLS:
- Chữa vàng da do viêm gan.
- Cảm mạo phong nhiệt, hạ
sốt, lợi niệu.
+ LD: 8-16g/24h.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
4. Rau sam
+ BPD: Toàn cây bỏ rễ của cây rau sam.

+ TD: Thanh nhiệt táo thấp.
+ ƯDLS:
- Lỵ trực trùng: rau sam tươi 100g, sắc
uống.
- Viêm bàng quang cấp, đái máu: rau
sam nấu canh ăn liên tục 3-7 ngày.
- Chữa mụn nhọt: rau sam tươi, giã nhỏ,
đắp lên mụn.
- Trừ giun kim: rau sam tươi rửa sạch
50g, giã nát, vắt lấy nước uống liên
tục 3-5 ngày.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ
THẤP
5. Khổ sâm
+ BPD: cành, lá,
+ TD: Thanh nhiệt táo
thấp, giải độc sát trùng
+ ƯDLS:
- Lỵ, hoàng đản nhiễm
trùng.
- Chàm, dị ứng nhiễm
trùng.
- Viêm bàng quang.
+ LD: 4-16g/ngày


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
6. Mơ tam thể

+ BPD: lá tươi
+ TD: thanh nhiệt trừ thấp
+ UDLS:
- Chữa lỵ trực trùng: lá mơ
tươi 30-50g thái nhỏ trộn
với trứng gà 1 quả, bọc lá
chuói non, đặt trong chảo,
ran cho chín. Ngày ăn 1
lần, ăn liên tục 5-8 ngày.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
7. Phèn đen
+ BPD: vỏ thân và lá
+ TD: thanh nhiệt trừ thấp
+ UDLS:
- Vỏ thân dùng chữa tiểu đục,
tiểu khó khăn: dùng 20-40g
sắc, uống chia 2-3 lần trong
ngày.
- Lá phơi khô chữa lỵ, ỉa
chảy, dùng 12-16g.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
8. KIM TIỀN THẢO
• Bộ phận dùng: Bộ phận
trên mặt đất
• TD: Thanh nhiệt, trừ
thấp, lợi tiểu, thông lâm.

• UD: Chữa sỏi đường
tiết niệu, đái buốt, viêm
gan vàng da, phù
thũng.
• Liều lượng: 15 – 30g.


THUỐC THANH NHIỆT TRỪ THẤP
9. MÃ ĐỀ
• Bộ phận dùng: lá, hạt
• TD: Thanh thấp nhiệt, lợi
tiểu, thông lâm, chỉ huyết.
• UD: Chữa ho lâu ngày, viêm
thận và bàng quang, đau dạ
dầy, bí tiểu tiện, tiểu tiện ra
máu hoặc ra sỏi tiết niệu,
phù thũng, chảy máu cam.
• Liều lượng: 10 - 20g (toàn
cây) hay 6 - 12g (hạt), sắc
uống.


9. RAU MÁ
• BPD: Cả cây
• TD: Thanh nhiệt trừ thấp, giải
độc, tiêu viêm.
• UD: Chữa sốt, mụn nhọt, vàng
da, thổ huyết, chảy máu cam,
táo bón, ho, tiểu tiện rắt buốt.
• Liều lượng: 30 - 40g (tươi),

vò nát, vắt lấy nước hoặc
dạng khô sắc uống. Có thể
dùng phối hợp với cỏ nhọ nồi
có tác dụng cầm máu.


10. RÂU MÈO
• BPD: Phần trên mặt đất.
• TD: Thanh lợi thấp
nhiệt, lợi tiểu.
• UD: Chữa viêm thận,
viêm bàng quang, sỏi
thận, viêm gan.
• Liều lượng, cách
dùng: Ngày dùng 5 - 6g,
dạng thuốc sắc.


THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT
1. Cỏ tranh
+ BPD: Rễ
+ TD: Thanh nhiệt lương
huyết, lợi niệu
+ ƯDLS:
- Chảy máu cam, đái ra máu,
sốt: lấy 12-20g rễ dùng sống
sắc với nước uống dần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×