CHƯƠNG I – CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
A2 A
BÀI 2 – CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
A khi A 0
.
A2 A
A khi A 0
Hằng đẳng thức:
II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
1A. Thực hiện phép tính:
a) 144.
49
. 0, 01 ;
64
b)
15
0, 25
2
2, 25 : 169 .
1B. Hãy tính:
a)
1, 2
0, 04
121
2
81 ;
b) 75 : 32 4 3
2
5
2
32 .
2A. Rút gọn biểu thức:
a)
4
15
2
15 ;
b)
2 3
b)
2
1 3
2
.
2B. Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
2
2 3 2 2 ;
2
10 3
10 4
2
.
3A. Chứng minh:
a) 11 6 2 3 2
2
;
b) 11 6 2 11 6 2 6 .
3B. Chứng minh:
a) 8 2 7
7 1
2
;
b) 8 2 7 8 2 7 2 .
4A. Rút gọn biểu thức:
a)
49 12 5 49 12 5 ;
b) 29 12 5 29 12 5 .
4B. Thực hiện phép tính:
a)
74 3 74 3 ;
thaytoan.edu.vn
b)
41 12 5 41 12 5 .
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
5A. Rút gọn các biểu thức sau:
b) 16a 4 6a 2 .
a) 5 25a 2 25a với a ≤ 0;
5B. Thực hiện phép tính:
a)
b) 3 9a 6 6a 3 .
49a 2 3a với a ≥ 0;
6A. Rút gọn biểu thức:
a) A 4 x
x 6
x 9
x 3
x 9
với 0 ≤ x ≠ 9;
b) B
9x 2 12x 4
2
với x ≠ .
3x 2
3
với 0 ≤ x ≠25;
b) N
4x 2 4x 1
1
với x .
2x 1
2
6B. Thực hiện phép tính
a) M 5 x
x 10
x 25
x 5
x 25
Dạng 3: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
A) Phương pháp giải
Biểu thức
A có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0.
Chú ý: Với mọi số dương a ta có:
x a
Nếu: x 2 a 2
x a
Nếu x 2 a 2 a x a .
B) Bài tập
7A. Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa?
a)
2
3x 1
b)
3x 2
.
x 2x 4
b)
b)
2x 4
.
5 x
2
7B. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a)
2x 3
;
2x 2 1
3
.
1 5x
8A. Các căn thức sau có nghĩa khi nào?
a)
x 2 8x 9 ;
8B. Xác định giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa:
thaytoan.edu.vn
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
a)
x 6
x2
b)
4 9x 2
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn thức bậc hai
A) Phương pháp giải
Một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai:
1.
2.
3.
B 0
A B
;
2
A B
B 0
;
A2 B A B
A B
A 0 B 0
;
A B
A B
4.
A2 B2 A B A B ;
A 0
.
A B 0
B 0
A 0
6. A B 0
.
B 0
5.
B) Bài tập
9A. Giải các phương trình:
a)
x 2 2x 4 2x 2 ;
b) x 2 x 1 2 .
9B. Giải các phương trình:
a)
2x 2 2x 1 2x 1 ;
b)
x4 x4 2 .
b)
x 2 4x 4 4x 2 12x 9 .
b)
4x 2 4x 1 x 2 6x 9 .
b)
x 2 8x 16 x 2 0 .
10A. Giải các phương trình:
a)
x 2 3x 2 x 1 ;
10B. Giải các phương trình:
a)
x 2 5x 6 x 2 ;
11A. Giải các phương trình:
a) 1 x 2 x 1 0 ;
11B. Giải các phương trình sau:
a)
x2 4 x2 4x 4 0 ;
thaytoan.edu.vn
b) x 2 1 x 1 0 .
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
III – BÀI TẬP RÈN LUYỆN
12. Tính:
a)
b) 72 : 22.36.32 225 .
49. 144 256 : 64 ;
13. Tính giá trị của biểu thức:
a) A
2 5
2
14. Chứng minh 6 2 5
2 2 5
5 1
2
2
b) B
;
7 2 2
2
3 2 2
2
. Từ đó rút gọn biểu thức: M 6 2 5 6 2 5 .
15. Thực hiện các phép tính sau:
b) N 8 2 7 8 2 7 .
a) M 9 4 5 9 4 5 ;
16. Thực hiện các phép tính sau:
a) P 11 6 2 11 6 2 ;
b) Q 17 12 2 17 12 2 .
17. Rút gọn các biểu thức sau:
b) B 3 9a 6 6a 3 .
a) A 64a 2 2a ;
18*. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A a 2 6a 9 a 2 6a 9 với -3 ≤ a ≤ 3;
b) B a 2 a 1 a 2 a 1 với 1 ≤ a ≤ 2.
19. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa?
a)
5x 10 ;
b)
x 2 3x 2 ;
c)
x3
;
5 x
b)
x 2 2x 1 x 2 4x 4 3 .
d) x 2 4x 4 .
20. Giải các phương trình sau:
a)
x 2 5x 9 4 x ;
21*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P 4x 2 4x 1 4x 2 12x 9 ;
b) Q 49x 2 42x 9 49x 2 42x 9 .
22*. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức: x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3 .
thaytoan.edu.vn
HỌC TOÁN 9 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM