Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T02 - $ 2 Căn bậc hai và hằng đẳng thức...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức:
Học sinh biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
A

.
- Kỹ năng:
+ Tìm điều kiện của những biểu thức khơng phức tạp.
+ Biết cách chứng minh định lý
2
a a
=
và vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút
gọn biểu thức .
- Thái độ: Cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, sgk.
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’). 9A2:………………………………………………………………
9A3:………………………………………………………………
2.Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm?


- Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25?
- So sánh 1 và
3
.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
- Ap dụng định lý Pitago. Hãy
tính AB theo.
- GV giới thiệu thế nào là căn
thức bậc hai.
- GV nêu ĐK xác định của
A
.
- GV giới thiệu phần tổng quát
như SGK. Sau đó làm mẫu VD
và cho HS làm ?2
AB =
2
25 x−
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý theo dõi và làm ?
2
1.Căn thức bậc hai:
?1:

AB =
2
25 x−
. Người ta gọi

2
25 x−
là căn thức bậc hai của
25 – x
2
.
25 – x
2
là biểu thức lấy căn.
Tổng quát: (SGK)
VD1:
x3
là căn thức bậc hai của 3x.

Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Tuần 01
Tiết: 02
Ngày Soạn: 07/08/2010
Ngày dạy: 10/08/2010
Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG
ĐẲNG THỨC
=
2
A
| A |
2
25 x

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
- Hoạt động 2 : (18’)

- GV cho HS trả lời ?3
- GV giới thiệu định lý như
sgk. HD HS cách chứng minh
và về nhà xem sgk.
- Vận dụng định lý trên, GV
thực hiện VD2
- GV thực hiện VD3 câu a.
- Cho HS làm câu b
Chú ý áp dụng hằng
đẳng thức
=
2
A
| A |
- HS chú ý theo dõi
- HS chú ý và thực hiện cùng
với GV.
- HS chú ý theo dõi và làm
câu b
x3
xác định khi 3x ≥ 0
<=> x ≥ 0
?2:
2. H ằng đẳng thức
=
2
A
| A |
?3
Định lý: Với mọi số a, ta có:

=
2
a
| a |
Chứng minh: (SGK)
VD2: Tính
a.
2
12
= | 12 | = 12
b.
2
)7(−
= | -7 | = 7
VD3: Rút gọn:
a.
2
)12( −
= |
12 −
|
=
12 −
b.
2
)52( −
= |
52 −
| =
25 −

4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS làm bài tập 8
5. Dặn Dò: (2’)
Về nhà xem lại các VD và bài tập 9, 11, 12.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

×