Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

50 de TN toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.19 KB, 30 trang )

Đề 1:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Kết quả của phép tính:
( )
2
32123272
−+−
là:
A.
232
+
B.
32

C.
32
+
D.
342


2. Biểu thức
x42

có nghĩa khi:
A.
2
1

x
B.


2
1

x
C. x<
2
1
D.x>
2
1
3. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
332462
>>
B.
246233
>>

C.
623324
>>
D.
336224
>>

4. Căn bậc ba của -216 là:
A. 6 B.-6 C.-36 D.Không tính được
*Trả lời câu hỏi 5&6 với biểu thức sau:
A =
3

96
3
2

+−
+−
x
xx
x

5. Biểu thức rút gọn của A khi x<3 là;
A .3-x B. x-2 C. 2-x D. x-3

6.Giá trị của biểu thức A khi x=-4 là:
A. -7 B. -6 C. 7 D.6

7. Phương trình
1
2
+
x
có nghiệm là:
A. x=1 hoặc x= -1 B. x=
2
hoặc x=-
2
C. x=
3
hoặc x=
3


D. vô nghiệm.
8. Với điều kiện nào thì
?
2
aa
−=
A.a=0 B.
0

a
C.
0

a
D.Không có.
9.Câu nào đúng , câu nào sai?
I.
BAAB .
=
II.
B
BA
B
A
=
(Với B>0)
A. I đúng, II sai. B. I sai , II đúng.
C. I đúng, II đúng. D. I sai, II sai.


10. Nghiệm gần đúng của Phương trình x
2
= 150 (làm tròn đến 3 chữ số thập phân) là:
A.12,247 B.12,681
C.12,405 D.12,717
=========================
ĐỀ 2:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Kết quả phép tính
4)2(2)3(
2
2
+−−−
là:
A. 0 B. 1 C.2 D.-1.

2. Phương trình
04
=+
x
có nghiệm là:
1
A. x=4 B x=-4 C.x=4 hoặc x=-4 D. Vô nghiệm
* Trả lời các câu hỏi 3,4&5 với biểu thức sau: A =
1
1


+


x
x
x
xx
.

3. Điều kiện để Biểu thức A có nghĩa:
A.
1,0
≠≠
xx
B.x>0 C.
1,0
≠>
xx
D.x>1
4. Biểu thức rút gọn của A là :
A.
x2
B.2 C.
x2
+2 D.
1
+
x

5. Tìm x để giá trị của A = 2
A. x=0 B. x=1 C> x=1 hoặc x=-1 D. Vô nghiệm.

6. Kết quả của phép tính

2
)31(
25

-
2
)31(
16
+
là:
A .
2
39

B.
2
139

C.
2
39
+
D.
2
139
+
7. Biểu thức 33-12
6
được viết dưới dạng bình phương một hiệu là:
A.

2
)66(

B.
( )
2
623

C.
( )
2
2233

D.
( )
2
3223

8. Kết quả nào sau đây đúng?
A.
36643664
+=+
B.
5225
<
C.
14
15
81
49

:
36
25
=
D. Không có câu nào đúng.
9. Phương trình
3
8
1
23
=
+
+
x
x
có nghiệm:
A. x = 4. B. x = -4 C. x = 4 hoặc x = -4. D. Vô nghiệm.
10. Thực hiện phép tính: A =
3232
+−−
A
2
=
22
3232.32232







+++−−







(1)
=
3234232
++−−−
(2)
=
2
224
=⇒
=−
A
(3)
Giải sai ở bước nào?
A. (1). B. (2). C. (3). D. Không bước nào sai
===========================
ĐỀ 3:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Biểu thức rút gọn của Biểu thức A =
442
2
+−+−

xxx
là :
A. 2x-4 nếu
( )
2

x
B. 0 nếu (x<2) C. A,B đều đúng. D. A,B đều sai.
2. Trục căn thức dưới mẫu của
25
25
+

ta được:
A.
547

B.
549

C.
3
547

D.
3
549

3. Kết quả của phép tính
21217.21217

+−
là:
A. 1 B.
2
C.
15
D. Một kết quả khác
4. Tính gần đúng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) của
440.221703

ta được:
A. 95,48 B. 97,25 C. 96,12 D. 98,01
* Trả lời các câu hỏi 5,6&7 với Biểu thức : A =
1
34
2
4

+−
+


a
aa
a
a
5. Điều kiện để Biểu thức A có nghĩa:
A.
1,4
≠≠

aa
B.
0

a
C. Cả A và B D. A hoặc B
2
6. Biểu thức rút gọn của Biểu thức A:
A. 5 B.
12

a
C.
52

a
D. 1
7. Tìm a để A<3 ta được:
A. a>4 B.
40
≤≤
a
C. Với mọi a D. Không có
8. Kết quả của phép tính
4,0.09,021,1.09,0

là:
A. 0,27 B. 0,3 C. 0,11 D. 0,22
9. Phương trình
2168

2
−=++
xx
có nghiệm là:
A. x=2 B. x=-2 C. x=2 hay x=-2 D. Vô nghiệm
10. Giải Phương trình
039
2
=++−
xx




=+
=−

03
09
2
x
x
(1)




−=
±=


3
3
x
x
(2)
Vậy Phương trình có 2 nghiệm
3
±=
x
(3)
Giải sai bước nào?
=========================
Đề 4:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1.Câu nào sau đây sai?
A.
6
3
18.6
=
. B.
6
3
2
3
=
. C.
133
<⇔−<−
xx

. D. A,B,C đúng.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn của :
)0.(

bba
ta được:
A.
ba
2
B.
ba
2

C.
ba
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả của phép tính
72
2
1
2
3
−−
là:
A.
24

B.
25


C.
23

D.
2

4. Phương trình
61242793
=−−−+−
xxx
có nghiệm là :
A. x=12 B. x=6 C. x=3 D. Vô số nghiệm x
3

* Trả lời câu hỏi 5 & 6 với biểu thức sau:
( )
.
1
2
1:
1
22
1
+
+−











−+=
x
x
x
xx
xA

5. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa:
A.
1

x
B
1;0
≠≥
xx
C.
1;0
≠>
xx
D.
1;1
±≠≥
xx


6. Biểu thức rút gọn của Biểu thức A:
A. 1 B.
x2
C.
1

x
D.
1
+
x
7.Câu nào sau đây SAI?
3
A.
442
−=−
B.
( )
824
2
=−
C.
3225
−<−
D.
( )
2
2
aa
=

8.Kết quả của phép tính
331221
−−
là :
A.
333

B.
33

C.
333

D.
33

9. Giá trị của biểu thức
1626
2
+−
aa
với
2
3
3
2
+=
a
là:
A.

1
6
65

B.4 C. -4 D.
6
6


Đề 5:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1.Cho hàm số y = f(x)=
3
2
+

x
, câu nào sau đây sai?
A. f(-2) = 4 B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Điểm A (-1;1,5)

đồ thị D. Không có câu nào sai

2. Đường thẳng nào sau đây chỉ đồ thị hàm số y = -3x?
A. OA
B. OB
C. OC
D. OD
3.Giá trị nào của k thì hàm số y =
32

2
1
+







xk
đồng biến
trên R?
A. k<1/4 B. k<4
C. k>1/4 D. k>4
4. Đồ thị y = - 2 - x song song với đường thẳng nào?
A. y = -x B. y = -x + 1 C. y = -x - 2 D. Cả 3 đường thẳng trên
5. Tọa độ giao điểm của (d
1
): y = 3x và (d
2
): y = -x + 2 là:
A(0,5 ; -1,5) B. (0,5 ; 1,5) C. (-1 ; -3) D. (1 ; 3)
6. Giá trị nào của a và b thì 2 đường thẳng : y = (2a- 1)x + 1 - b và y = (2 - a)x + b - 2 trùng
nhau?
A. a = 1 ; b = 1,5 B. a = 1 ; b = 1
C. a = 1/3 ; b = 1,5 D. a = 1/3 ; b = 1

4
7. Hình vẽ bên chỉ đồ thị nào?

A.. y = -x
B. y = -x + 1
C. y = x - 1
D. y = -x - 1
8. Giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ 3, cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ -1?
A. a = 3 ; b = -1 B. a = -1 ; b = 3
C. a = -1 ; b = -1 D. a = 3 ; b =3
9. Cho đồ thị hàm số
22
−=
xy
. ĐiểmA thuộc đồ thị có tung độ
23
, vậy hoành độ
điểm A là:
A
2
B.
22
C. 4 D. 2
10. Cho đồ thị hàm số y = 2x - 3 .
( ) ( )
BBAA
yxByxA ;;;
là 2 điểm trên đồ thị. Biết rằng
x
B
: x
A

= 2 : 3 và y
A
+ y
B
= 4 . Vậy tọa độ điểm A là:
A. A(2 ; 1) B. (3 ; 3) C. (1 ; -1) D. (-2 ; -7)
============================
Đề 6:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y =
( )
123
++−
xx
B. y =
x
x
2
+
C. y =
32

x
D. Cả 3 hàm số trên.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1 ; 1) và B(4 ; 2). Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 3 B.
5
C.
10

D.
17
3. Hàm số nào sau đây đồng biến?
A. y =
( )
xx 3231
−+
B. y = -x+2
C. y =
( )
x323
−−
D. Cả 3 hàm số trên.
4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =
3
2
+−
x
?
A(2 ; 2) B. (-1 ; 3,5) C. (-3 ; 1,5) D. (4 ; 1)
5. Câu nào đúng , câu nào sai?
(I). Hai đường thẳng y =3x - 1 Vì = 3x + 2 cắt nhau vì b = -1

b' = 2.
(II). Giao điểm của đường thẳng y =
3
2
3
+−
x

với trục hoành có tọa độ






3
2
;0
.
A. (I)đúng, (II)sai. B.(I)đúng, (II)đúng
C.(I) sai, (II)đúng D. .(I) sai, (II) sai
6. Hình vẻ sau chỉ đồ thị hàm số nào?
A. y =
2
x

B. y = -x C. y = -2x D.
y = 2x
7. Cho các đường thẳng
( )
1
d
: y = -3x + 1
( )
2
d
: y = -3x + 2


( )
3
d
: y = 3x + 1
( )
4
d
: y = 3x + 2
Câu nào sau đây sai?
A.
( )
1
d
//
( )
2
d
B.
( )
3
d
//
( )
4
d
C.
( )
1
d
cắt

( )
3
d
tại điểm có tung độ 1 C.Giao điểm của
( )
1
d

( )
4
d
là (1 ; -1).
5
8. Hình nào sau đây chỉ đồ thị của hàm số
1
2
−=
x
y
?
A. H.1
B. H.2
C. H.3
D. H.4
H.1 H.2 H.3 H.4
9. Cho hàm số
2
1
3
2

+−=
x
y
Câu nài sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số cắt trục tung tại






0;
4
3
C. Điểm A






1;
2
1
thuộc đồ thị hàm số D. Không có câu nào đúng
10. Tìm m để hàm số
3
1
3
2

3







−=
x
m
y
nghịch biến?
A. m > 3 B. m > 4,5 C. m < 3 D. m < 4,5.
================================
Đề 7:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1. Cho hàm số y = 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = 2x - 1 đồng biến trên R B. (d). cắt trục hoành tại






0;
2
1
C. Điểm A (-2 ; -5) thuộc đồ thị D.(d) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
2. Giá trị nào của a thì 2 đường thẳng y = (3 - 2a)x và y = (a-1)x - 3 song song với nhau?

A. a = 4/3 B. a = 3/4 C. a = -4/3 D. a = -3/4
3. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -4x - 4?
A. (2 ; 12) B. (1/2 ; 2) C. (-3 ; -8) D. (4 ; 0)
* Trả lời các câu hỏi 4 , 5 với hàm số sau:
( )
2323
−−=
xy
4. Giá trị của hàm số khi x =
23
+
là:
A. 11-9
2
B. 3-4
2
C. 7-3
2
D. -3
2
5. Giá trị tương ứng của x khi y =
2

A.
( )
7
2232
+−
B.
( )

7
2234
+−
C.
( )
7
2232
+
D.
( )
7
2234
+−
6. Đồ thị của hàm số y =
3
x
là đường thẳng nào?
A. OA
B. OB
C. OC
D. OD
7. Tọa độ giao điểm của
( )
1
d
: y =
2
x
+ 3 và
( )

2
d
: y = -x +
2
1

A. (5/3 ; 23/8) B. (-5 ; 1/2) C. (-5/3 ; 13/6) D. (5 ; 11/2)
8. Tìm k để đồ thị (d) cỷa hàm số y = (2k - 3)x - 3k đi qua điểm A(-1 ; -2).
A. k = 1 B. k = -1. C. k = 5.
D. k = -5
6
9. Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào?
A. y =
2
2
3
+−
x
. B. y =
2
3
2
+
x
.
C. y =
2
2
3
+

x
. D. y =
2
3
2
+−
x
ĐỀ 8:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Phương trình nào sau đây là Phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x - y = 0 C. x + y = xy D. Cả 3 Phương trình trên
2. Hình vẻ sau đây biểu diễn tập nghiệm Phương trình nào?
a. 0x + 3y = -6 B. 2x - 0y = -4 C. 0x - y = -2 D. -3x - 0y =
-6
3. Hệ Phương trình



−=−
=+
23
32
yx
yx
có nghiệm là:
A. (x = -1 ; y = 2) B.(x = 2 ; y = 1/2) C. (x = 1 ; y = 1) D.( x = -2; y =
5/2)
4. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-2;0). B(-2;0) là
A. y = -x - 2. B. x = -2. C. y = -2. D. y = x + 2.
5. Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình x + y = 0 là hình nào?


H1 H.2 H.3 H.4
A.H1 B.H.2 C.H.3
D.H.4
6. Công thức ngiệm tổng quát của Phương trình x =- 2y = 0 là:
A.. (x

R; y = 2x) B. (x

R; y = x/2) C. (x = 2; y

R) D. x = 0; y

R)
7. Cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ phương trình nào?
I.



=+
=−
02
73
yx
yx
II.



=+

−=+
423
24
yx
yx
A. I B. II
C. I & II D.Một hệ phương trình khác
*Trả lời câu hỏi 8,9,10 với đề toán sau: " Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
3m, nếu tăng thêm mổi chiều 3m thìdiện tích hcn tăng thêm 90m
2
. Tính chu vi hình chử
nhật?
7
8. Nếu chọn x(m) là c.rộng hcn, y(m) là c.dài hcn, (x>0; y>3) thì hệ phương trình được lập
là:
A.



=+
+=
81
3
yx
xy
B.



=+

+=
27
3
yx
xy
C.



=+
+=
87
3
yx
xy
D.



=+
+=
30
3
yx
xy
9. Chiều rộng hình chử nhật là:
A.12m B.15m C. 18m D. 20m
10. Chu vi hình chử nhật là:
A. 66m B. 78m C.86m D. 54m
=========================

ĐỀ 9 :
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Giá trị nào của m, n thì hệ phương trình:



−=+
=−
2
12
nyx
ymx
nhận cặp số (-2 ; -1 ) làm
nghiệm?
A. m = 2 ; n = 0. B. m = 0,5 ; n = 0. C. m = - 0,5 ; n = 1. D. m = 0,5 ; n = 1.
2. Hệ phương trình



=−
=+
352
23
yx
yx
tương đương với hệ phương trình nào?
(I).




=
+−=
1317
23
x
xy
(II).



=
=+
517
23
x
yx
A. (I). B. (II). C. (I) & (II). D. Không tương đương với (I). & (II).
3. Hệ phương trình



−=+
=−
303
620
yx
yx
có nghiệm là:
A. (x = 1 ; y = -3) B.(x = -1 ; y = 3) C. (x = -1 ; y = -3) D.( x = 1; y = 3)
4. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1), B(0; 1) là:

A. y = x - 1. B. y =
2
x
. C. y = -x + 3. D. y =-
2
x
+ 2.
5. Tọa độ giao điểm của (d
1
): y = x và (d
2
): x + 2y = 3 là:
A(3 ; 3) B. (2 ; 2) C. (-1 ; -1) D. (1 ; 1)
6. Giá trị nào của a thì hệ phương trình



=+
=+
ayx
yxa 1
2
vô nghiệm ?
A.a = 1 B. a = -1
C.a = 1 hoặc a =-1 D. Một kết quả khác.
7. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
8
(I).




−=
−=
xy
xy
4
42
(II).



+−=
−=
13
13
xy
xy
A. (I). B. (II). C. (I) & (II). D. Không có hệ nào vô nghiệm
* Trả lời câu hỏi 8 & 9 với đề toán sau: "Tìm 2 số biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai và
hiệu của chúng bằng 10?
8. Hai số cần tìm là x, y . Hệ phương trình là :
(I).



−=
=
yx
yx
10

3
(II).



=−
=
10
3
xy
xy
A. (I). B. (II). C. (I) & (II). D. Không có hệ nào đúng
9. Số nhỏ là:
A. 3. B. 5. C. 10. D. 15.
============================
ĐỀ 10:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình x - y = 3 là nình nào?
H.1 H.2 H,3 H.4
A. H.1 A. H.2
C. H.3 D. H.4
2. Hệ phương trình



−=+
=−
1152
1223
yx

yx
có nghiệm là :
A.(x = -3 ; y = 2) B. (x = 3 ; y = -2) C. ( x = 2 ; y = -3 ) D. (x = -2 ; y = 3 )
3. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị (d), biết rằng (d) qua 2 điểm A(1 ; 3 ) . B (2 ; 2 ). Vậy
giá trị a , b là:
A. a = -4 ; b = -1 B. a = -1 ; b = 4 C. a = 1 ; b = 3 D. a = 2 ; b =2
4. Cặp số (1 ; -2 ) là nghiệm của Phương trình nào?
9
A. 3x - 2y = 7 B. 0x - 2y = 4 C. 3x + 0y = 3 D. Cả 3 p.t
trên.
5. Hệ phương trình





=−
=+−
3
2
12
y
x
yx
có nghiệm là:
A.(x = 2 ; y = 5) B. (x = 1 ; y = 3)
C. Vô số nghiệm(x
xyR 21;
+=∈
D. Vô nghiệm

* Trả lời câu hỏi 6&7với đề toán sau:
"Tìm một số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 6 đ.v,
nếu đổi chổ 2 chữ số cho nhau ta được mới và tổng số cũ và số mới là 132"
6. Chữ số hàng chục là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
7. Số phải tìm là :
A. 60 B. 71 C. 82 D. 93
8. Tọa độ giao điểm của đường thẳng : x - 2y = 3 với trục hoành là :
A.( 0 ;1,5) B. ( 3 ; 0 ) C. ( 0 ; -1,5 ) D. (-3 ; 0 )
=================================
ĐỀ 11:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Giá trị nào của a thì đường thẳng ã - 2y = 4 đi qua điểm ( -3 ; 2 ) ?
A. a = 0 B. a = -8/3 C. a = 8/3 D. a = -4
2. Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình 2x + y = 1 là nình nào?

H. 1 H. 2 H. 3 H. 4
A.H.1 A. H.2
C. H.3 D. H.4
3. Hệ phương trình



=+
=−
1
22
yx
yx
có nghiệm là:

a. ( x = 0 ; y = 1 ) b. (x = 1 ; y = 0)
c. ( x =
2
; y =1 -
2
) d. ( x = 1 -
2
; y =
2
)
10
4. Giá trị nào của m và n thì hệ phương trình



−=−
=+
12
2
nymx
nymx
có nghiệm là ( x = 2 ; y= 1):
A. m = 1/6 ; n = 3/5. B. m = 5/3 ; n = 1/6.
C. m = 1/6 ; n = 5/3. D. m = 3/5 ; n = 1/6.
5. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng x - y = 1 và 2x + 3y = 7, là:
A(2 ; 1) B. (1 ; 0) C. (-2 ; -3) D. (-1 ; -2)
6. Tìm 2 số biết tổng của chúng 72 và hiệu của chúng là 36? Hai số tìm được là:
a. 58 và 14 b. 52 và 20 c. 56 và 16 d. 54 và 18
7. Tìm a để hệ phương trình




=+
=−
ayx
yax
2
132
vô mghiệm ta có:
A. a = -0,5 B. a = 0,5 C. a = -1,5 D. Một kết quả khác
8. Hệ phương trình nào sau đây có 1 nghiệm ?
a.



−=
+=
32
12
xy
xy
b.



−=
+−=
5
5
xy

xy
c.



=+
=−
340
120
yx
yx
d.



−=+
=−
10
302
yx
yx
ĐỀ 12:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Cho hàm số y = a
2
x
(a

0) . Câu nào sau đây đúng?
a. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi số thực x


0
b. Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi số thực x

0
c. Nếu x = 0 thì y = 0
d. Cả 3 câu trên đều đúng
2. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt?
a.
2
x
+ x + 1 = 0
b. 2
2
x
- 3x - 1 = 0
c.
2
x
- 4 = 0
d. 4
2
x
- 4x + 1 = 0
3. Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y = a
2
x
. Vậy a bằng:
a. a=1/4 b. a = -1/4 c. a = 4 d. a = -4
11

4. Giá trị nào của m thì Phương trình
2
x
- 4x + 3m - 2 = 0 có 1 nghiệm là -2
a.m = -2 b. m = -10/3 c. m = 1/3 d. Một đáp số khác
5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
2
x
/3
a. (-1 ; -1/3) b. (-2 ; 4/3) c. -3 ; 3) d. (-1/3 ; -3)
6. Giá rtị nào của m thì Phương trình
2
x
- 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt?
a. m>1/3 b. m<1/3 m>4/3 d. m< 4/3
7. Hai số 6 và -4 là 2 nghiệm của Phương trình nào?
a.
2
x
- 6x - 4 = 0 b.
2
x
+ 2x - 24 = 0
c.
2
x
- 2x - 24 =0 d.
2
x
- 2x + 24 = 0

* Trả lời câu hỏi 8 , 9 & 10 với bài toán :"Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3
chiều dài.Diện tích hcn là 2400. tính chu vi hình chữ nhật?
8.Nếu gọi chiều dài là x(m), (x>0), thì Phương trình của bài toán là:
a.
2
x
-
2
3
x - 2400 = 0 b.
2
x
-
3
2
x - 2400 = 0
c.
2
3
2
x
= 2400 d.
2
x
= 3600
9. Chiều dài hcn là:
a. 60m b. 54m c. 48m d.36m
10. Chu vi hcn là:
a. 144m b.200m c.120m d.160m
ĐỀ 13:

Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
a. 2
2
x
- 4 = 0 b.
2
x
- 6x = 0 c. 3
2
x
+ x - 1 = 0 d.
2
x
- 4x + 5 = 0
* Trả lời câu hỏi 2,3 và 4 với đồ thị (P):
4
2
x
y
=
2. Câu nào sau đây sai?
a. Hàm số
4
2
x
y
=
nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0.
b. Diểm A(-4 ; 4)


.(P)
c. Hàm số có giá trị là 0 khi x = 0
d. Không có câu nào sai.
3. Tên (P) lấy 2 điểm M và N có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng
MN là:
a. y = -
4
1
x -
2
1
b. y = -
4
1
x+
2
1
c. y = -
2
1
x+
4
1
d. y =
2
1
x +
4
1

4. Độ dài đoạn thẳng MN là:
a.
4
32
b.
4
173
c. 4 d.
4
27
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×