Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an phu dao toan 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.47 KB, 20 trang )

Ngày soạn: 09/01/2010
Tiết 1
ph¬ng tr×nh mét Èn
I. Mơc tiªu
1.KT: - Hs ơn khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm
của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các
thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải ptrình sau này
2.KN: - Hs hiểu khái niệm giải ptrình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy
tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
3.GD: có ý thức trong học tập.
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i kh¸i niƯm vỊ PT.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động
của thầy
GV cho học sinh
làm theo nhóm
trên bảng phụ

Hoạt động của trò
Bài 1
1/ Cho x –1; 0; 1; 2, giá trò của x nghiệm
đúng ph/trình: 2(x – 3) = –7 + x, sẽ là:
A/ –1.
B/ 0.
C/ 1.
D/ 2.

Bài 2
Xét xem x = –2, là nghiệm của ph/trình


Phải làm thế
nào:
nào để biết
a/ 3x + 2 = –10 – 3x.
b/ 5(x – 1) = –13 +
đâu là những
x.
giá trò của ẩn
Giải:
là nghiệm của
a/ Với x = –2, khi đó
ph/tr.
VT = 3(–2) + 2 = – 6 + 2 = – 4.
 Khi những giá
VP = –10 – 3(–2) = –10 + 6 = – 4.
trò của ẩn làm
Vậy x = – 2 là nghiệm của 3x + 2 = –
cho 2 vế của
10 – 3x.
ph/trình có giá
b/ Với x = –2, khi đó:
trò bằng nhau sẽ
VT = 5(–2 –1) = 5(–3) = –15.
là nghiệm của
VP = – 13 – 2 = –15.
ph/trình.
Vậy x = – 2 là nghiệm ph/trình 5(x – 1)
= –13 + x.
Bài 3
Hãy thử lại và cho biết các khẳng đònh

sau có đúng không:


a/ x3 + 3x = 2x2 – 3x + 1  x = –1.
Với x = –1 thì VT = (–1)3 + 3(–1) = –1 – 3 =
– 4.

VP = 2(–1)2 – 3(–1) + 1 = 2

+ 3 + 1 = 6.
Vậy x = –1 không là nghiệm của
Víi mçi bµi GV cho ph/trình.
c¸c HS tù t×m hiĨu
b/ (z – 2)(z2 + 1) = 2z + 5  z = 3.
vµ tr¶ lêi c©u hái.
Với z = 3 thì VT = (3 – 2)(32 + 1) = 1.10 =
Sau ®ã híng dÉn
10.
cho c¸c em.
VP = 2.3 + 5 = 6 + 5 = 11.
Híng dÉn vỊ nhµ:
Vậy z = 3 không là nghiệm của
- Lµm l¹i c¸c bµi tËp ph/trình.
®· ch÷a.
- Xem c¸c bµi tËp t¬ng tù trong SBT.
Ngày soạn: 14/01/2010
Tiết 2 DiƯn tÝch h×nh thang - H×nh thoi
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm được công thức tính diện tích hình thang, h×nh
thoi.

- Lµm ®ỵc mét sè bµi to¸n tÝnh diƯn tÝch h×nh thang vµ h×nh
thoi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
SGK + compa + thước
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ Cho hs nhắc lại công
thức tính diƯn tÝch h×nh
thang.
Gv vẽ hình thang
A

a

B

H1

h
b
D

H

I

C

Nội dung 1 : Công thức

tính diện tích hình thang
1
SABCD  AH  AB  CD 
2
1
  a  b h
2

Sau khi tính, rút ra công thức
tính S hình thang


+ Em hãy viết công thức
tính S hình thoi theo độ dài
2 đường chéo ?

sao ? (Hình thoi có 2
đường chéo vuông góc)
+ Em hãy tính S của hình
thoi bằng cách khác ?

Nội dung 2 : Công thức tính
diện tích hình thoi
1
S  d1 d 2
2
h
a

BT26/125 SGK

- Cho hs nêu cách tính

A

23

D

31

B

- Gv chốt lại cách tính
AD  SABCD
C

E

SABCD =AB.AD = 23.AD = 828
 AD=36m
SABED 

23  31
36 972  m 2 
2

BT33/128 SGK
A

Cho hs vẽ phác hình, hs

nêu cách vẽ

M

B
P

I

Gọi hs lên bảng vẽ hình
Nêu cách tính S hình thoi

Q

Cho hình thoi MNPQ
Vẽ hcn có một cạnh là MP,
cạnh kia bằng IN
1
2

( IN  NQ )
SMNPQ = SMPBA = MP.IN =
Híng dÉn vỊ nhµ:
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®·
ch÷a.
- T×m hiĨu thªm c¸c bµi trong
SBT.

1
MP.NQ

2


Ngày soạn: 04/03/2009
Tiết 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC VỀ DẠNG ax + b = 0
Ph¬ng tr×nh tÝch
I. Mơc tiªu
1.KT: - Củng cố ơn lại kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân, gi¶i ®ỵc c¸c pt tÝch.
2.KN: - u cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất
3.GD: - Có ý thức ơn tập hợp lí.
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i PT bËc nhÊt & c¸ch gi¶i
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của
thầy
 Để giải ph/trình
bằng cách đưa về
dạng ax + b = 0,
chúng ta biến đổi
qua những bước như
thế nào?
GV cho HS làm các
BT:
Bài 1 Giải các
ph/trình:
a/ 1,2 – (x – 0,8) = –
2(0,9 + x)

b/ 2,3x – 2(0,7 + 2x) =
3,6 – 1,7x

Bài 2 Giải các
ph/trình:
a/

x 3
1  2x
=6–
5
3

Hoạt động của trò
 Nếu ph/trình không có mẫu, ta bỏ
ngoặc, chuyển vế và giải tìm nghiệm.
Nếu ph/trình có mẫu khác 1, và
không chứa ẩn ở mẫu, ta quy đồng
mẫu, khử mẫu, chuyển vế, giải tìm
nghiệm.
Bài 1 Giải các ph/trình:
a/ 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x)
b/ 2,3x –
2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x
 2x – x = 0,8 – 1,2 – 1,8
 2,3x +
1,7x – 4x = 3,6 + 1,4
 x = – 3,8
 0.x =
5

Nghiệm ph/tr là x = – 3,8.
Ph/trình này vô nghiệm.
c/ 3(2,2 – 0,3x) = 2,6 + (0,1x – 4); d/ 3,6 –
0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
 – 0,9x – 0,1x = 2,6 – 4 – 6,6
–x–x–x
= 0,5 – 3,6 – 0,5
–x=–8
 –3x = –
3,6


b/

3x  2
3  2( x  7 )
–5=
6
4

 x = 8.
1,2.
Bài 2 Giải các ph/trình:
x 3
1  2x
=6–
5
3
3  2( x  7 )
4

3( x  3)
90 5(1  2 x)

=

15
15
15
3( 2 x  11)
12

a/

GV cho HS Giải c¸c
pt tÝch
Bài 3 Giải các
ph/trình:
a/ (4x – 10)(24 +
5x) = 0
b/ (3,5 – 7x)(0,1x +
2,3) = 0
c. (3x – 2)
 2( x  3) 4 x  3 


= 0
7
5 



d. (3,3 – 11x)
 7 x  2 2(1  3x ) 


= 0
3
 5


Híng dÉn vỊ nhµ:
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi
tËp ®· ch÷a.
- T×m hiĨu thªm c¸c
bµi trong SBT.

b/



 3x – 9 = 90 – 5 + 10x
60 = – 6x – 33
 7x = – 94
31
x=



3x  2
–5=
6


2(3x  2) 60

=
12
12

 6x – 4 –
 12x =

 94
.
7

x=

Bài 3 Giải các ph/trình:
a. (4x – 10)(24 + 5x) = 0
 4x – 10 = 0 hoặc 24 + 5x = 0
 x = 2,5 hay x = – 4,8.
Vậy nghiệm là x = 2,5 ; x = – 4,8
b. (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0
 3,5 – 7x = 0 hay 0,1x + 2,3 = 0
 x = 0,5 hay x = –23.
Vậy nghiệm là x = 0,5; x = –23.
 2( x  3) 4 x  3 

= 0
7
5 



c. (3x – 2) 

 3x – 2 = 0
hoặc 10(x + 3) = 7(4x – 3)
2
17
hay x =
.
3
6
 7 x  2 2(1  3x ) 

= 0
d. (3,3 – 11x) 
3
 5


x=

 3,3 – 11x = 0
Hoặc 3(7x + 2) = 5(3x – 1)
 x = 0,3 hoặc x =

x=

16
.

9

31
.
12



Ngày soạn: 04/03/2010
Tiết 4:
§Þnh lÝ TaLet thn vµ ®¶o
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm vững đònh nghóa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Hs nắm vững nội dung của đònh lí Talet (thuận và đảo),
vận dụng đònh lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau
trên hình vẽ trong sgk
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước + bảng phụ
- Hs : Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
Trả bài kiểm tra
2. Hoạt động 2:Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
- Nếu

AB A 'B '

ta gọi

CD C ' D '

haiđoạn thẳng AB và
CD tỉ lệ với 2 đoạn
thẳng A’B’ và C’D’
- Hai đoạn thẳng AB và
CD gọi là tỉ lệ với
hai đoạn thẳng A’B’ và
C’D’khi có điều gì ?
- Chú ý cho hs cách
viết tỉ lệ thức ở hai
dạng
Nêu giả thiết B’C’//BC
Cho hs tính các tỉ số :

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung 1: Đoạn thẳng tỉ lệ
AB 2 A ' B ' 4 2
 ;
 
CD 3 C ' D ' 6 3
AB A ' B '  2 

 
CD C ' D '  3 

Nội dung 2 : Đònh lý Talet trong
tam giác :

AB '

AC '
AB'
AC '

;

AB
AC
B' B
C 'C

A

;
B'B
C 'C

AB
AC

Hướng dẫn hs tính như
sgk/57
Có nhận xét gì về

B’
B

C’
C



B’C’ với BC
Vậy B’C’//BC thì em có
những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ nào ?

AB ' AC ' 5


AB AC 8
AB ' AC ' 5


B ' B C 'C 3
B' B C 'C 3


AB AC 8

Ví dụ
C
5

D

4

E

3,

5

B

A

DEAC, BAACDE//BA
CD CE
5
4



BC AC
8,5 y
8,5.4
 y
6,8
5


Nội dung 3 : Đònh lý Talet đảo
trong tam giác
Nếu 1 đường thẳng
cắt 2 cạnh của một
tam giác và đònh ra
trên 2 cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng
tỉ lệ thì đường thẳng
đó ntn với cạnh còn

lại củ tam giác ?

A

?1
B’
B

C’
C

AB ' 2 1 AC ' 3 1
  ;
 
AB 6 3 AC 9 3
AB ' AC '


AB AC
 B’C’’//BC

3. Hoạt động 3:Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
+ Cho hs làm BT2/59 (SGK)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BT2/59 (SGK)

Hs nêu cách tìm
Hs lên bảng thực hiện


AB 3
CD.3 12.3
  AB 

9  cm 
CD 4
4
4


+ Cho hs làm BT3/59 (SGK)
- Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và A’B’ em viết như thế
nào ?
- AB và A’B’ có mối quan hệ
như thế nào với CD ?
+ Cho hs làm BT4/59 (SGK)
Cho hs làm theo nhóm
- Nhóm 1+2 :a
- Nhóm 3+4 :b
Gv hướng dẫn từ gt và áp
dụng tính chất của tỉ lệ
thức

BT3/59 (SGK)
AB
5CD
5



A 'B' 12CD 12

BT4/59 (SGK) A
B’
B

C

Áp dụng tính chất của tỉ lệ
thức :

AB '
AC '


AB  AB ' AC  AC '
AB  AB' AC  AC '


b)
AB
AC
Goi hs nêu cách tính và gọi

a)

1 hs lên bảng làm bài
4. Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững đònh lí Talét thuận và đảo.

- Làm các bài tập 8,9/63 SGK
Ngµy……th¸ng……n¨m2010
KÝ gi¸o ¸n ®Çu tn

TT. Ngun V¨n LiƯu

Ngày soạn: 12/03/2010

C’

AB ' AC '

BB' CC '
BB' CC '

AB AC


TiÕt5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
I. Mục tiêu:
1.KT: - Củng cố và khắc sâu khái niệm đk xác định của 1 pt, cách tìm
ĐKXĐ của pt
2.KN: - Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính
xác, đặc biết là các bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu với ĐKXĐ
của pt để nhận nghiệm.
3.GD: - Chú ý kiểm tra nghiệm của pt tìm được.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhãm
III TiÕn tr×nh d¹y häc.


Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
 Hãy nêu các bước giải  Tìm đkxđ.
phương trình chứa ẩn ở
Quy đồng mẫu 2 vế, rồi
mẫu?
khử mẫu.
Giải ph/trình vừa có.
Đối chiếu với đkxđ để
Dạng 1 Trắc nghiệm
nhận nghiệm của ph/trình
Khẳng đònh nào sau đây
HS thảo luận theo nhóm
là đúng:
chọn đúng ,sai.
a/ Hai ph/trình tương đương
a/ Hai ph/trình tương đương với
với nhau thì phải có cùng nhau thì phải có cùng ĐKXĐ.
ĐKXĐ.
(S)
b/ Hai ph/trình có cùng
b/ Hai ph/trình có cùng ĐKXĐ
ĐKXĐ có thể không tương có thể không tương đương
đương với nhau.
với nhau.
(Đ)
Các khẳng đònh sau đúng
hay sai:
4 x  8  (4  2 x)

a. Khẳng đònh này đúng.
a. Ph/ trình:
=0
x 2 1

có nghiệm là x = 2.
ĐKXĐ: xR vì x2 + 1 > 0, với
mọi x. Ph/trình  2x – 4 = 0
 x = 2.
b/ Ph/trình:

( x  2)(2 x  1)  x  2
= b.
x2  x 1

Vậy khẳng đònh này
0 có tập nghiệm là S = – đúng
2; 1.
ĐKXĐ: xR vì x2 – x + 1 =


1
2

(x – )2 +

1
> 0. Ph/trình
4


thành:
2x2 + 3x – 2 – x – 2 = 0  2x2
+ 2x – 4 = 0  x2 – 1 + x – 1 =
0  (x – 1)(x + 1 + 1) = 0 x
Cách giải như trên là không
= 1 hay x = – 2.
hoàn chỉnh vì không chỉ rõ
Dạng 2 suy luận
ĐKXĐ, và sau khi giải tìm x =
2  3x
Khi giải ph/trình:
=
 4
 2x  3
, thì giá trò đó phải thoả
7
3x  2
. Bạn Hà giải như sau: ĐKXĐ của ph/trình.
2x 1

Theo đònh nghóa 2 phân
thức bằng nhau, ta có:
2  3x
3x  2
=
 (2 – 3x)(2x +
 2x  3
2x 1

1) = (3x + 2)(–2x – 3) 14x =

–8
x=

 4
.
7

Hãy nhận xét cách giải
của bạn.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhµ
- Học bài kết hợp vở ghi và SGK,SBT
- BTVN: Các bài tập liên quan (Sgk + Sbt)

Ngày soạn: 12/03/2010
TiÕt6 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU :
+ Hs nắm vững đònh nghóa về hai tam gíác đồng dạng, về
tỉ số đồng dạng
+ Hiểu được các bước chứng minh đònh lí trong tiết học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Bảng phụ + bộ tranh vẽ hình đồng dạng, tranh vẽ
phóng to chính xác hình 29sgk
- Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :


1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs nh¾c l¹i kh¸I niƯm hai tam gi¸c ®ång d¹ng.
2. Hoạt động 2:Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Gv treo bức tranh Nội dung 1 : Hình đồng dạng
(h28sgk) lên bảng cho hs
tự nhận xét mỗi em 1
ý kiến
 Những tam giác có
tính chất như thế gọi là
những tam giác đồng
dạng

Nội dung 2 : Tam giác đồng
dạng

Hs phát biĨu từng tính
chất

1/ Nếu A’B’C’=ABC
A’B’C’PABC theo tỉ số đồng
dạng là 1
2/ Nếu A’B’C’=ABC theo tỉ số
đồng dạng là k thì ABC P

� A
� '; B
� B
�' ; C
� C
�' ;
A
A 'B ' B 'C ' A 'C '



AB
BC
AC

A’B’C’theotỉ số đồng dạng là

1
k

Nội dung 3 : Đònh lí
- Với những cạnh, góc
tương ứng thì 2 tam giác
đó có đồng dạng
không ?Vìsao ?

M
B

A

N
C

� B
� ;N
� C;
� AM  AN  MN
M

AB AC BC

- Gọi hs dựa vào ?3 để Hs chứng minh hai tam giác đồng
c/m AMN P ABC
dạng như SGK
- Gv giới thiệu chú ý
SGK/71
3 Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
+ Cho hs làm bài 23/71

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BT23/71 sgk


sgk

a) Đúng
b) Sai

Hs đứng tại chỗ trả
lời., giải thích
BT25/71 sgk
C’

+ Cho hs làm bài 25/71
sgk

A
B’


- Gv hướng dẫn: AB’C’
P ABC
1
2

theo tỉ số k  có
nghóa là AB’C’ bằng
mấy phần ABC ?
- Hs nêu cách dựng

B’

C’

B

C

-Dựng tại đỉnh A được AB’C’ P
ABC theo tỉ số k 
(kẻ B’C’//BC :

1
2

AB' 1
 )
AB 2


- Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi
đỉnh ta dựng tượng tự như trên
sẽ được 3 tam giác đồngdạng
với ABC
- Dựng B’C’//BC :

AB' AC ' 1


AB AC 2

Dựng được 6 tam giác đồng dạng
với ABC (trong đó tại mỗi đỉnh
có 1 cặp tam giác bằng nhau)
4 Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà :
Học bài + xem lại các BT đã giải
Làm các bài 24, 26/72 SGK

Ngµy……th¸ng……n¨m2010
KÝ gi¸o ¸n ®Çu tn

TT. Ngun V¨n LiƯu


Ngµy so¹n 04/04/2010
Tiết 07+08
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I-mơc tiªu
+ HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh
+ HiĨu ®ỵc c¸ch lµm mét sè d¹ng bµi tËp

II-chn bÞ
-B¶ng ï phơ
-c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh
III tiÕn tr×nh d¹y häc
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
H§I
1. C¸c bíc gi¶i
- HS nªu c¸c bíc gi¶i
bµi to¸n b»ng c¸ch
lËp ph¬ng tr×nh
H§II
2.Bµi tËp
55/12
 Khi viết thêm
Gọi x là số cần tìm; x > 0.
Khi viết thêm ch/số 2 vào bên trái thì
ch/số 2 vào bên
trái thì số mới thì số mới là 20 + x.
Khi dòch dấu phẩy sang trái 1 ch/số thì
số đó tăng
thêm 20 đơn vò, vì thu được là 20  x .
10
phần nguyên có
Theo đề ta có phương trình:
1 chữ số.
20  x
9x
=

10

10

 8x = 20  x = 2,5 (thoả).
Vậy số cần tìm là 2,5.
Khi dòch dấu
phẩy sang trái
một ch/số thì số
đó giảm đi 10
lần, nên khi dòch
dấu phẩy của


số có giá trò 20
+ x sang trái thì
được số có giá
trò là bao nhiêu?
 Thì số mới thu
được là

20  x
.
10

56/12
Gọi x (km) là quãng/đg từ Hà nội đến
Hải phòng; x > 0.
Từ 8h đến 10h30’ là: 2,5giờ; từ 8h đến
11h20’ là:


10
giờ.
3
x

 Nếu gọi x là
quãng đường thì
vận tốc dự đònh
và vận tốc thực
tế là bao nhiêu?
 Vận tốc dự
x

2x

đònh đi là: 2,5 =
5
(km/h).
Vận tốc thực
tế đã đi là:

2x

Vận tốc dự đònh đi là: 2,5 =
(km/h).
5
Vận tốc thực tế đã đi là:
Theo đề bài ta có:


3x
(km/h).
10

2x
3x

= 10.
5
10

 4x – 3x = 100  x = 100. (thoả)
Vậy quãng đường Hà nội đến Hải
phòng là: 100km.
58/12
Gọi x (km) là quãng đường AB; x > 0.
2x
(km)
5
3x
Đoạn đường nhựa là
(km).
5

3x
10

Đoạn đường đá dài

(km/h).


Thời gian đi trên đường đá:

2x
x
:10 =
5
25

(h)
Thời gian đi trên đường nhựa:

3x
:15 =
5

x
(h)
25

Theo đề ta có ph/trình:
x
x
+
= 4  2x = 100  x = 50km.
25
25

H§III Híng dÉn vỊ
nhµ

- N¾m v÷ng c¸c bíc
gi¶i.
- Xem l¹i c¸c bµi tËp
®· gi¶ivµ c¸c bµi tËp
liªn quan.

(thoả)
Vậy quãng đường AB dài 50km.


Ngµy so¹n 18/04/2010
TiÕt 09 C¸c trêng hỵp ®ång d¹ng cđa tam gi¸c
I. MỤC TIÊU :
+ HS ®ỵc cđng cè c¸c trêng hỵp ®ång d¹ng c¶u tam gi¸c
+ Vậân dụng đònh lí để chøng minh tam gi¸c ®ång d¹ng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Bảng phụ + phóng to chính xác hình 32sgk
- Thước kẻ + compa
III. TiÕn tr×nh dayh häc
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV
H§I
Nội dung 1:TRƯỜNG HP ĐỒNG
- Nếu 3 cạnh của DẠNG THỨ NHẤT
A
tam giác này tỉ lệ
với 3 cạnh của tam
M
N

giác kia thì 2 tam
B
giác đó có đồng
C
A’
dạng không ? Vì sao ?
B’

C’

 A'B'C' ~  ABC
A' B ' A'C ' B 'C '



AB
AC
BC

VÝ dơ

HS t×m c¸c tam gi¸c
®ång d¹ng víi nhau

A

4

6


B

C
8

D
3

2


E

4

F

6
H

K
5

4

* Ta cã:
DF DE EF
2 3 4



(do   )
AB AC BC
4 6 8
�  DEF ~  ACB

H§II
- Gv chú ý hs đọc
đỉnh tương ứng như
tam giác bằng nhau

Nội dung 2 :
Trêng hỵp ®ång d¹ng thø hai
 A'B'C' ~  ABC


A ' B ' A 'C '
=
vµ ¢=¢'
AB
AC

¸p dơng:
A
2

3 50
HS t×m lêi gi¶icho
h×nh vÏ

D

5
B

0

E

C

AE 2 6
 
AB 5 15
AD
3
6
AE AD




AC 7,5 15
AB AC
�  AED ~  ABC (cgc)

H§III
HS nªu l¹i ®Þnh lý
®ång d¹ng thø ba cđa
tam gi¸c
GV yªu cÇu HS tù vÏ


Nội dung3:
Trêng hỵp ®ång d¹ng thø ba
 ABC ~  A'B'C
 ¢=¢' , B� = B�'
VÝ dơ


hình hai tam giác
đồng dạng (TH3(.

Ngày soạn 18/04/2010
Tiết10 luyện tập
Các trờng hợp đồng dạng của tam giác
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về3 trờng hợp để 2 đồng
dạng Đồng thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để
chứng minh 2 đồng dạng .
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận
biết 2 đồng dạng . - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các
định lý đã học trong chứng minh hình học.
II- phơng tiện thực hiện:
- GV: phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thớc đo góc, các định lý.
- Bài tập về nhà.
Iii- Tiến trình bài dạy

Hoạt động của GV
*HĐ1:Kiểm tra
Nêu các phơng pháp để chứng
minh 2 đồng dạng ? Chữa bài 36

*HĐ2: Luyện tập
ĐVĐ: Bài tập 36 bạn đã vận dụng
định lý 3 về 2 đồng dạng để
tìm ra số đo đoạn x 18,9 (cm)
Vận dụng một số các định lý vào
giải một số bài tập
1) Chữa bài 36

Hoạt động của HS
HS trả lời

1)Bài tập 36
A 12,5

- HS đọc đề bài.
- Muốn tìm x ta làm nh thế nào?
- Hai tam giác nào đồng dạng? vì
sao?
- HS lên bảng trình bày

x
D
C

28,5

B


A


H

ABD và BDC có:

B

C


A DBC


ABD BDC

ABD ~ BDC
AB
BD
=>
=
+ Từ đó ta có :
BD
DC
x2= AB.DC = 356,25=>x 18,9

(cm)
D
K
E
GV : Cho học sinh làm trên phiếu

học tập

2) Chữa bài 38
Vì AB P DE
= D
(SLT)
B
1
1
= C
(đ2)
C
1
2
ABC đồng dạng với EDC (g

g)
_ Muốn tìm đợc x,y ta phải chứng AB = AC = BC
DE
EC
DC
minh đợc 2 nào vì sao ?
x
3
3.3,5
- Viết đúng tỷ số đồng dạng
Ta có : 3,5 = x=
= 1,75
6
6

* Giáo viên cho học sinh làm thêm :
2
3
2.6
Vẽ 1 đờng thẳng qua C và
y =
=
=4
y
6
3
vuông góc với AB tại H , cắt DE tại
(SLT)
Vì : BH //DK B = D
K. Chứng minh:
CH CB
BC
AB
CH
AB

(1) và
=
(2)
=
CK

DE

3) Chữa bài 40/79

- GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và
trả lời tại chỗ
( GV: dùng bảng phụ)
- GV: Gợi ý: 2 Vì sao?
* GV: Cho HS làm thêm
Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC
bằng 2 pp
C1: theo chứng minh trên ta có:

CK

CD

DC

DE

Từ (1) (2) đpcm !
Bài 40/79
A
6
15

8

20
E

D
B


DE 2
2
BC = DE. = 25 ( cm)

BC 5
5

C

C2: Dựa vào kích thớc đã cho ta
có: 6-8-10
ADE vuông ở A BC2 = AB2 +
AC2

- Xét ABC & ADE có:

A chung


= 152 + 202 = 625 BC = 25

AE AD 6
8 2

(
)
EB AC 15 20 5
ABC ~ ADE ( c.g.c)


3- Củng cố:
- GV: Nhắc lại các phơng pháp
tính độ dài các đoạn thẳng, các
cạnh của tam giác dựa vào tam
giác đồng dạng.
- Bài 39 tơng tự bài 38 GV đa ra
phơng pháp chứng minh.
4- Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 41,42.
- Ôn lại các trờng hợp đồng dạng
cảu tam giác và tam giác vuông.
Ngàythángnăm2010
Kí giáo án đầu tuần

TT. Nguyễn Văn Liệu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×