Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

NGHIÊN cứu đặc điểm GIẢI PHẪU BỆNH và một số dấu ấn MIỄN DỊCH TRONG u vỏ THƯỢNG THẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.97 MB, 112 trang )

B GIO DC V O
TRNG I HC Y H NI

B Y T

HONG TH NGC MAI

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM GIảI PHẫU
BệNH
Và MộT Số DấU ấN MIễN DịCH
TRONG U Vỏ THƯợNG THậN
Chuyờn ngnh : Giai phõu bờnh
Mó s
: NT 62720105
LUN VN TT NGHIP BC S NI TR
Ngi hng dn khoa hc:
TS. NGUYN THY HNG

H NI - 2016


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành cuốn luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và gửi lời
cám ơn chân thành nhất tới Ban Giám Hiệu, phòng Đào tạo Sau đại học
Trường Đại học Y Hà Nội.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới PGS. TS Nguyễn Văn Hưng
cùng tập thể Bộ môn Giải phẫu bệnh đã dạy bảo, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập nội trú và hoàn thành luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Thầy hướng dẫn, TS. Nguyễn
Thúy Hương, người đã dạy bảo, chỉ dẫn tận tình và luôn động viên tôi trong
suốt quá trình làm luận văn.


Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo cùng tập thể khoa
Giải phẫu bệnh - Bệnh viện Việt Đức đã tạo mọi điều kiện để tôi học tập và
lấy số liệu nghiên cứu.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Thầy Phạm Kim Bình, người Thầy
đã luôn dạy bảo, động viên và giúp đỡ tôi trong học tập, quá trình làm luận
văn và trong cuộc sống.
Tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới ThS. BS Nguyễn Sỹ Lánh, BS. Hồ
Đức Thưởng những người đã cho tôi những ý tưởng và góp ý cho tôi trong
quá trình làm luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới ThS. Nguyễn Hữu Quốc,
người đã không quản ngại khó khăn, cần mẫn, nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá
trình nhuộm tiêu bản HMMD.
Tôi xin cảm ơn những Bệnh nhân - những người đã cung cấp cho tôi
những kiến thức từ chính những bất hạnh về bệnh tật của họ.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và thân mật tới bạn bè, các anh chị em học
viên nội trú, cao học, chuyên khoa Giải phẫu bệnh, những người đã động viên,
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và cũng như quá trình làm khóa luận này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình: bố mẹ, em trai yêu quý của
tôi - những người luôn sát cánh cùng tôi, luôn cổ vũ, động viên và giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình học tập và trong cuộc sống.
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2016
Hoàng Thị Ngọc Mai


LỜI CAM ĐOAN

Tôi là Hoàng Thị Ngọc Mai, học viên BSNT khóa 38 - Trường Đại học
Y Hà Nội, chuyên ngành Giải Phẫu Bệnh, xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của Thầy TS. Nguyễn Thúy Hương.

2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi
nghiên cứu.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, Ngày 16 tháng 10 năm 2016
Người cam đoan

Hoàng Thị Ngọc Mai


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BN
CK
HA
HMMD
TVTT
UTBM
UTTT
WHO

Bệnh nhân
Cytokeratin
Huyết áp
Hóa mô miễn dịch
Tuyến vỏ thượng thận
Ung thư biểu mô
U tuyến thượng thận

World Health Organization
(Tổ chức Y tế thế giới)


MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................................1
TỔNG QUAN...................................................................................................................3
1.1. Phôi thai học tuyến thượng thận.................................................................................3
1.1.1. Tuyến vỏ thượng thận..............................................................................................3
1.1.2. Tuyến tủy thượng thận.............................................................................................4
1.2. Giải phẫu, mô học và sinh lý tuyến thượng thận........................................................4
1.2.1. Giải phẫu.................................................................................................................4
1.2.2. Mô học.....................................................................................................................4
1.2.3. Sinh lý tuyến vỏ thượng thận..................................................................................7
1.3. Một số đặc điểm dịch tễ học của u tuyến thượng thận...............................................7
1.3.1. Trên thế giới.............................................................................................................7
1.3.2. Tại Việt Nam...........................................................................................................8
1.4. Bệnh học u tuyến vỏ thượng thận...............................................................................8
1.4.1. Sơ lược về lịch sử nghiên cứu tuyến thượng thận...................................................8
1.4.2. Các nghiên cứu trong và ngoài nước.......................................................................9
1.4.3. Phân loại u tuyến vỏ thượng thận..........................................................................10
1.5. Phân loại giai đoạn theo TNM của u tuyến vỏ thượng thận.....................................10
1.5.1. Phân loại theo TNM (T: Primary Tumor, N: Regional Lymph Nodes, M: Distant
Metastasis) [32]....................................................................................................................10
1.5.2. Phân nhóm giai đoạn của u tuyến vỏ thượng thận [32].........................................11
1.6. Đặc điểm mô bệnh học u tuyến vỏ thượng thận.......................................................11
1.6.1. U tuyến tuyến vỏ thượng thận...............................................................................11
1.6.2. Ung thư biểu mô tuyến vỏ thượng thận.................................................................15
1.7. Chẩn đoán và tiên lượng...........................................................................................16
1.8. Điều trị......................................................................................................................19

1.9. Một số dấu ấn HMMD trong chẩn đoán u tuyến vỏ thượng thận............................20
1.9.1. Ki 67......................................................................................................................20
1.9.2. Các dấu ấn HMMD xác định nguồn gốc u tuyến vỏ thượng thận.........................21
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................................23
2.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................23
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn đối tượng nghiên cứu.................................................................23
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.................................................................................................23
2.1.3. Cỡ mẫu..................................................................................................................24
2.2. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................24
2.3. Các chỉ số nghiên cứu...............................................................................................26
2.3.1. Đặc điểm chung.....................................................................................................26
2.3.2. Đặc điểm hình thái học..........................................................................................26
2.4. Phân tích và xử lý số liệu.........................................................................................27
2.5. Hạn chế sai số của nghiên cứu.................................................................................27
2.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu.............................................................................28
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................................................29
3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu....................................................................29
Tuổi..................................................................................................................................29


Nam.................................................................................................................................29
Nữ....................................................................................................................................29
Tổng.................................................................................................................................29
n.......................................................................................................................................29
%......................................................................................................................................29
n.......................................................................................................................................29
%......................................................................................................................................29
n.......................................................................................................................................29
%......................................................................................................................................29
<30...................................................................................................................................29

1.......................................................................................................................................29
1,6....................................................................................................................................29
6.......................................................................................................................................29
9,7....................................................................................................................................29
7.......................................................................................................................................29
11,3..................................................................................................................................29
30-39................................................................................................................................29
2.......................................................................................................................................29
3,2....................................................................................................................................29
15.....................................................................................................................................29
24,2..................................................................................................................................29
17.....................................................................................................................................29
27,4..................................................................................................................................29
40-49................................................................................................................................29
3.......................................................................................................................................29
4,8....................................................................................................................................29
11.....................................................................................................................................29
17,8..................................................................................................................................29
14.....................................................................................................................................29
22,6..................................................................................................................................29
50-59................................................................................................................................29
7.......................................................................................................................................29
11,3..................................................................................................................................29
9.......................................................................................................................................29
14,5..................................................................................................................................29
16.....................................................................................................................................29
25,8..................................................................................................................................29
≥60...................................................................................................................................29
5.......................................................................................................................................29
8,1....................................................................................................................................29

3.......................................................................................................................................29
4,8....................................................................................................................................29
8.......................................................................................................................................29
12,9..................................................................................................................................29
Tổng.................................................................................................................................29
18.....................................................................................................................................29
29.....................................................................................................................................29


44.....................................................................................................................................29
71.....................................................................................................................................29
62.....................................................................................................................................29
100...................................................................................................................................29
.........................................................................................................................................29
Nhận xét: Bệnh thường gặp ở nữ nhiều hơn nam với tỷ lệ nữ/nam là 2,4/1, nhiều nhất ở
lứa tuổi trung niên. Nhóm tuổi <30 tuổi và ≥ 60 tuổi chiếm tỷ lệ thấp (11,3% và 12,9%).
Các lứa tuổi còn lại từ 30 đến 59 tuổi chiếm tỷ lệ cao và sự khác biệt này có ý nghĩa thống
kê với p < 0,05......................................................................................................................29
Tuổi thấp nhất gặp trong nghiên cứu của chúng tôi là 23 tuổi, trường hợp tuổi cao nhất
là 65 tuổi. Tuổi trung bình là 44,2 ± 12,2 tuổi......................................................................29
3.2. Đặc điểm đại thể.......................................................................................................30
3.2.1. Vị trí u....................................................................................................................30
3.2.2. Kích thước u..........................................................................................................30
3.2.3. Vỏ u.......................................................................................................................30
3.3. Đặc điểm vi thể.........................................................................................................33
3.3.1. Đặc điểm tế bào.....................................................................................................33
3.3.2. Đặc điểm cấu trúc..................................................................................................33
3.3.3. Hoại tử...................................................................................................................33
3.3.4. Đặc điểm nhân.......................................................................................................34
3.3.5. Tỷ lệ nhân chia......................................................................................................35

3.3.6. Nhân chia không điển hình....................................................................................36
3.3.7. Xâm nhập mạch.....................................................................................................37
3.3.8. Xâm nhập xoang mạch..........................................................................................38
3.3.9. Xâm nhập vỏ..........................................................................................................38
3.4. Đặc điểm mô bệnh học và điểm Weiss.....................................................................39
n.......................................................................................................................................39
%......................................................................................................................................39
n.......................................................................................................................................39
%......................................................................................................................................39
1,7....................................................................................................................................39
100...................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39
80.....................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39
100...................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39
100...................................................................................................................................39
1,7....................................................................................................................................39
80.....................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39
100...................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39
80.....................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39
60.....................................................................................................................................39
0.......................................................................................................................................39


60.....................................................................................................................................39
90,9..................................................................................................................................39

9,1....................................................................................................................................39
90,9..................................................................................................................................39
9,1....................................................................................................................................39
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy u tuyến tuyến vỏ thượng thận 100% các
trường hợp có tỷ lệ nhân chia thấp (≤ 5 nhân chia/ 50 vi trường độ phóng đại 400 lần), có
>25% tế bào sáng trong mô u, chỉ có 1,7% trường hợp u có nhân Furhman III/IV và cấu
trúc u lan tỏa > 1/3 mô u, không có trường hợp nào u có hoại tử, xâm nhập vỏ, xâm nhập
mạch, xâm nhập xoang mạch và không có nhân chia không điển hình. Còn trong ung thư
biểu mô tuyến vỏ thượng thận, chúng tôi nhận được 100% trường hợp có nhân Furhman
III/IV, nhân chia không điển hình, hoại tử và thành phần tế bào sáng ≤ 25% tế bào u, 80%
trường hợp u có xâm nhập mạch, tỷ lệ nhân chia cao (>5 nhân chia/50 vi trường độ phóng
đại 400 lần) và cấu trúc u lan tỏa > 1/3 cấu trúc mô u, 60% trường hợp u có xâm nhập
xoang mạch và xâm nhập vỏ. Theo Weiss cũ và Weiss sửa đổi chúng tôi đều nhận được kết
quả là 90,9% trường hợp u tuyến vỏ thượng thận lành tính và 9,1% trường hợp u tuyến vỏ
thượng thận ác tính...............................................................................................................39
3.5. Đặc điểm typ mô bệnh học u tuyến vỏ thượng thận.................................................40
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy đối với các trường hợp u tuyến vỏ
thượng thận typ thông thường thì u TVTT lành tính chiếm 90,1% và ác tính chiếm 5%.
Bên cạnh đó trong u tuyến vỏ thượng thận typ tế bào ưa toan thì u lành tính chiếm 100%
các trường hợp và không gặp trường hợp nào ác tính. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê
với p < 0,001........................................................................................................................40
.........................................................................................................................................41
(Bn. Trịnh Thị N, Mã số VD15-02395, HE x100)..........................................................41
.........................................................................................................................................41
(Bn. Vũ Thị T, Mã số VD15-07416, x100).....................................................................41
.........................................................................................................................................42
(Bn. Trịnh Xuân H., Mã số VD15-13745, x100).............................................................42
3.6. Vai trò của Ki67 trong chẩn đoán UTBM tuyến vỏ thượng thận.............................42
Ki67.................................................................................................................................42
U tuyến vỏ thượng thận...................................................................................................42

Chẩn đoán........................................................................................................................42
n.......................................................................................................................................42
%......................................................................................................................................42
<1%.................................................................................................................................42
55.....................................................................................................................................42
88,7..................................................................................................................................42
U tuyến tuyến vỏ.............................................................................................................42
thượng thận......................................................................................................................42
1 - 5%..............................................................................................................................42
2.......................................................................................................................................42
3,2....................................................................................................................................42
>5%.................................................................................................................................42
5.......................................................................................................................................42
8,1....................................................................................................................................42
Ung thư biểu mô TVTT...................................................................................................42


Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy 88,7% trường hợp u tuyến vỏ thượng
thận có Ki67 <1%, 3,2% có Ki67 từ 1 đến 5% và 8,1% Ki67 >5%....................................42
.........................................................................................................................................43
(Bn. Nguyễn Thị T., Mã số VD15-08565, HMMD x100)...............................................43
.........................................................................................................................................43
(BN. Vũ Thị T., Mã số VD15-07416, HMMD x100)......................................................43
.........................................................................................................................................44
(Bn. Phạm Ngọc H., Mã số VD15-18082, HMMD x100)..............................................44
3.7. Các dấu ấn hóa mô miễn dịch khác..........................................................................44
Nhận xét: Trong kết quả nghiên cứu của chúng tôi có 5/62 trường hợp u tuyến TVTT
khó xác định được nguồn gốc trên kỹ thuật nhuộm HE thường quy. Vì vậy chúng tôi sử
dụng kỹ thuật nhuộm HMMD để xác định nguồn gốc. Chúng tôi nhận thấy cả 5/5 trường
hợp các u này đều dương tính với MelanA, Calretinin và Inhibin - α, điều này cho phép

khẳng định u có nguồn gốc từ tuyến vỏ thượng thận. Một số trường hợp cần phân biệt với
u tuyến tủy thượng thận chúng tôi đã tiến hành nhuộm với chromoganin và synaptophysin
nhận được kết quả các dấu ấn này đều âm tính. Qua các kết quả này cho phép chúng tôi
khẳng định cả 5 trường hợp ung thư đều có nguồn gốc từ tuyến vỏ thượng thận...............44
.........................................................................................................................................45
(Bn. Phạm Ngọc H., VD15-18082).................................................................................45
.........................................................................................................................................46
(Bn. Trịnh Xuân H., VD15-13745).................................................................................46
(Bn. Nguyễn Xuân T., VD15-10617)..............................................................................46
3.8. Một số mối liên quan................................................................................................47
3.8.1. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và giới.........................................................47
Typ...................................................................................................................................47
Giới..................................................................................................................................47
UT TVTT typ thông thường............................................................................................47
UTBM TVTT typ thông thường......................................................................................47
UT TVTT typ tế bào ưa toan...........................................................................................47
UTBM TVTT typ tế bào ưa toan.....................................................................................47
p.......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
%......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
%......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
%......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
Nam.................................................................................................................................47
13.....................................................................................................................................47
26.....................................................................................................................................47
3.......................................................................................................................................47
60.....................................................................................................................................47

2.......................................................................................................................................47
28,6..................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
0,279................................................................................................................................47


Nữ....................................................................................................................................47
37.....................................................................................................................................47
74.....................................................................................................................................47
2.......................................................................................................................................47
40.....................................................................................................................................47
5.......................................................................................................................................47
71,4..................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
Tổng.................................................................................................................................47
50.....................................................................................................................................47
100...................................................................................................................................47
5.......................................................................................................................................47
100...................................................................................................................................47
7.......................................................................................................................................47
100...................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
62.....................................................................................................................................47
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy trong u tuyến TVTT typ thông thường
thì nữ giới chiếm 74% cao hơn so với nam giới (26%). Đối với UTBM tuyến vỏ thượng
thận typ thông thường thì nam giới chiếm 60% cao hơn so với nữ giới (40%). Còn trong u
tuyến TVTT typ tế bào ái toan nữ giới chiếm 71,4% cao hơn so với nam giới (28,6%). Tuy
nhiên, sự khác biệt này là không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05, chúng tôi không gặp
trường hợp nào là UTBM tuyến vỏ thượng thận tế bào ưa toan..........................................47
3.8.2. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và nhóm tuổi...............................................47

Typ...................................................................................................................................47
Tuổi..................................................................................................................................47
UT TVTT typ thông thường............................................................................................47
UTBM TVTT typ thông thường......................................................................................47
UT TVTT typ tế bào ưa toan...........................................................................................47
UTBM TVTT typ tế bào ưa toan.....................................................................................47
p.......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
%......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
%......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
%......................................................................................................................................47
n.......................................................................................................................................47
<30...................................................................................................................................47
7.......................................................................................................................................47
14.....................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
4.......................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
0,584................................................................................................................................47


30-39................................................................................................................................47
13.....................................................................................................................................47
26.....................................................................................................................................47
2.......................................................................................................................................47
40.....................................................................................................................................47

2.......................................................................................................................................47
28,6..................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
40-49................................................................................................................................47
12.....................................................................................................................................47
24.....................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
2.......................................................................................................................................47
28,6..................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
50-59................................................................................................................................47
11.....................................................................................................................................47
22.....................................................................................................................................47
3.......................................................................................................................................47
60.....................................................................................................................................47
2.......................................................................................................................................47
28,6..................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
≥60...................................................................................................................................47
7.......................................................................................................................................47
14.....................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
1.......................................................................................................................................47
14,2..................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
Tổng.................................................................................................................................47
50.....................................................................................................................................47
100...................................................................................................................................47

5.......................................................................................................................................47
100...................................................................................................................................47
7.......................................................................................................................................47
100...................................................................................................................................47
0.......................................................................................................................................47
62.....................................................................................................................................47
Nhận xét: Theo nghiên cứu chúng tôi nhận được trong u tuyến TVTT typ thông thường
thì lứa tuổi thường gặp là từ 30 - 39, 40 - 49 và 50 - 59 tuổi với tỷ lệ 26%, 24% và 22%,
còn tuổi < 30 và ≥ 60 thì ít gặp hơn chỉ chiếm 14%. Đối với UTBM TVTT typ thông
thường chúng tôi không ghi nhận được trường hợp nào ở độ tuổi <30, 40 - 49 tuổi và ≥ 60
tuổi, 60% gặp ở độ tuổi 50 - 59 và 49% gặp ở độ tuổi 30 - 39. Trong u tuyến TVTT typ tế
bào ưa toan gặp ở độ tuổi ≥ 30, dưới 30 tuổi chúng tôi không gặp trường hợp nào. Tuy


nhiên, sự khác biệt này là không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05. UTBM tuyến vỏ thượng
thận typ tế bào ưa toan chúng tôi không gặp trường hợp nào..............................................47
3.8.3. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và vị trí u....................................................48
Typ...................................................................................................................................48
Vị trí.................................................................................................................................48
UT TVTT typ thông thường............................................................................................48
UTBM TVTT typ thông thường......................................................................................48
UT TVTT typ tế bào ưa toan...........................................................................................48
UTBM TVTT typ tế bào ưa toan.....................................................................................48
p.......................................................................................................................................48
n.......................................................................................................................................48
%......................................................................................................................................48
n.......................................................................................................................................48
%......................................................................................................................................48
n.......................................................................................................................................48
%......................................................................................................................................48

n.......................................................................................................................................48
Phải..................................................................................................................................48
18.....................................................................................................................................48
36.....................................................................................................................................48
2.......................................................................................................................................48
40.....................................................................................................................................48
4.......................................................................................................................................48
57,1..................................................................................................................................48
0.......................................................................................................................................48
0,183................................................................................................................................48
Trái...................................................................................................................................48
31.....................................................................................................................................48
62.....................................................................................................................................48
2.......................................................................................................................................48
40.....................................................................................................................................48
3.......................................................................................................................................48
42,9..................................................................................................................................48
0.......................................................................................................................................48
Hai bên.............................................................................................................................48
1.......................................................................................................................................48
2.......................................................................................................................................48
1.......................................................................................................................................48
20.....................................................................................................................................48
0.......................................................................................................................................48
0.......................................................................................................................................48
0.......................................................................................................................................48
Tổng.................................................................................................................................48
50.....................................................................................................................................48
100...................................................................................................................................48
5.......................................................................................................................................48

100...................................................................................................................................48


7.......................................................................................................................................48
100...................................................................................................................................48
0.......................................................................................................................................48
62.....................................................................................................................................48
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy trong u tuyến TVTT typ thông thường
thường gặp ở bên trái chiếm 62%, bên phải 36%, hiếm gặp ở hai bên 2%. Đối với UTBM
TVTT thì tỷ lệ gặp ở bên phải, bên trái và hai bên lần lượt là 40%, 40% và 20%. U tuyến
TVTT typ tế bào ưa toan gặp ở bên trái chiếm 42,9% các trường hợp và bên phải là 57,1%.
Tuy nhiên, sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05..................................48
3.8.4. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và kích thước u...........................................48
Typ...................................................................................................................................48
Kích thước.......................................................................................................................49
UT TVTT typ thông thường............................................................................................48
UTBM TVTT typ thông thường......................................................................................48
UT TVTT typ tế bào ưa toan...........................................................................................48
UTBM TVTT typ tế bào ưa toan.....................................................................................48
p.......................................................................................................................................48
n.......................................................................................................................................49
%......................................................................................................................................49
n.......................................................................................................................................49
%......................................................................................................................................49
n.......................................................................................................................................49
%......................................................................................................................................49
n.......................................................................................................................................49
<5cm................................................................................................................................49
45.....................................................................................................................................49
90.....................................................................................................................................49

1.......................................................................................................................................49
20.....................................................................................................................................49
4.......................................................................................................................................49
57,1..................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
<0,001..............................................................................................................................49
≥ 5cm...............................................................................................................................49
5.......................................................................................................................................49
10.....................................................................................................................................49
4.......................................................................................................................................49
80.....................................................................................................................................49
3.......................................................................................................................................49
42,9..................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
Tổng.................................................................................................................................49
50.....................................................................................................................................49
100...................................................................................................................................49
5.......................................................................................................................................49
100...................................................................................................................................49
7.......................................................................................................................................49


100...................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
62.....................................................................................................................................49
Nhận xét: Nghiên cứu 62 trường hợp chúng tôi nhận thấy đối với u tuyến TVTT typ
thông thường thường gặp u có kích thước nhỏ < 5 cm chiếm 90% các trường hợp còn u ≥
5cm chỉ chiếm 10% các trường hợp. Đối với UTBM tuyến vỏ thượng thận thì thường gặp
các u có kích thước lớn ≥ 5cm chiếm 80%, còn u < 5cm chỉ chiếm 20%. Sự khác biệt này
là có ý nghĩa thống kê với p < 0,001. Tuy nhiên đối với u tuyến TVTT typ tế bào ưa toan

thì tỷ lệ gặp u kích thước < 5cm và ≥ 5cm là gần tương đương nhau..................................49
3.8.5. Mối liên quan giữa Ki67 và điểm Weiss...............................................................49
Weiss................................................................................................................................49
Ki67.................................................................................................................................49
< 3....................................................................................................................................49
≥ 3....................................................................................................................................49
p.......................................................................................................................................49
n.......................................................................................................................................49
%......................................................................................................................................49
n.......................................................................................................................................49
%......................................................................................................................................49
< 1%................................................................................................................................49
50.....................................................................................................................................49
100...................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
<0,001..............................................................................................................................49
1 - 5%..............................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
> 5%................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
0.......................................................................................................................................49
5.......................................................................................................................................49
100...................................................................................................................................49
Tổng.................................................................................................................................49
50.....................................................................................................................................49
100...................................................................................................................................49

5.......................................................................................................................................49
100...................................................................................................................................49
55.....................................................................................................................................49
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy 100% các trường hợp u tuyến vỏ thượng
thận có điểm Weiss < 3 thì đều có tỷ lệ Ki67 < 1% và 100% các trường hợp u tuyến vỏ
thượng thận có điểm Weiss ≥ 3 thì đều có tỷ lệ Ki67 > 5%. Sự khác biệt này có ý nghĩa
thống kê với p < 0,001.........................................................................................................49
3.7.6. Mối liên quan giữa Ki67 và typ mô bệnh học.......................................................49
Typ...................................................................................................................................49


Ki67.................................................................................................................................49
UT TVTT typ thông thường............................................................................................49
UTBM TVTT typ thông thường......................................................................................49
UT TVTT typ tế bào ưa toan...........................................................................................49
UTBM TVTT typ tế bào ưa toan.....................................................................................49
p.......................................................................................................................................49
n.......................................................................................................................................50
%......................................................................................................................................50
n.......................................................................................................................................50
%......................................................................................................................................50
n.......................................................................................................................................50
%......................................................................................................................................50
n.......................................................................................................................................50
<1%.................................................................................................................................50
50.....................................................................................................................................50
100...................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
5.......................................................................................................................................50

71,2..................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
<0,001..............................................................................................................................50
1-5%................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
2.......................................................................................................................................50
28,6..................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
>5%.................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
5.......................................................................................................................................50
100...................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
Tổng.................................................................................................................................50
50.....................................................................................................................................50
100...................................................................................................................................50
5.......................................................................................................................................50
100...................................................................................................................................50
7.......................................................................................................................................50
100...................................................................................................................................50
0.......................................................................................................................................50
62.....................................................................................................................................50



.........................................................................................................................................50
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy trong u tuyến TVTT typ thông thường
thì 100% các trường hợp có Ki67 < 1% và trong UTBM tuyến vỏ thượng thận typ thông
thường thì 100% các trường hợp có Ki67 > 5%. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với
p< 0,001. Đối với u tuyến TVTT typ tế bào ưa toan thì 71,2% các trường hợp có Ki67 <
1% và chỉ có 28,6% các trường hợp Ki67 từ 1 - 5%............................................................50
Chương 4.........................................................................................................................50
BÀN LUẬN.....................................................................................................................50
4.1. Đặc điểm chung........................................................................................................50
4.1.1. Đặc điểm về giới....................................................................................................50
4.1.2. Đặc điểm về tuổi....................................................................................................52
U tuyến vỏ thượng thận thường ít gặp ở tuổi 30 và tăng dần theo tuổi. Qua nghiên cứu
chúng tôi nhận thấy u tuyến vỏ thượng thận thường gặp ở lứa tuổi trung niên từ 30 - 59
tuổi chiếm 73,8%. Nhóm tuổi < 30 tuổi và ≥ 60 tuổi chiếm tỷ lệ thấp (11,3% và 12,9%).
Tuổi thấp nhất gặp trong nghiên cứu của chúng tôi là 23 tuổi, trường hợp tuổi cao nhất là
65 tuổi. Tuổi trung bình là 44,2 ± 12,2 tuổi.........................................................................52
Kết quả nghiên cứu của Nguyễn Đức Tiến (2006) u tuyến thượng thận gặp ở tuổi trung
bình 35,6 ± 11,8 tuổi [51]. Nghiên cứu của Hứa Thị Ngọc Hà (2007) tuổi trung bình của u
tuyến thượng thận là 42,2 tuổi [24]. Còn trong nghiên cứu của Phạm Minh Anh (2009) tuổi
trung bình của u tuyến thượng thận là 45,6 ± 12,3 tuổi [52]................................................52
Bên cạnh đó, nghiên cứu của Nader và cộng sự ở 77 trường hợp ung thư vỏ thượng thận
đã cho kết quả tuổi trung bình của bệnh nhân nữ là 36,6 và tuổi trung bình bệnh nhân nam
là 48,3 tuổi [54]. Kết quả nghiên cứu của Sébastien Aubert và cộng sự có tuổi trung bình
của u tuyến vỏ thượng thận là 45,2 tuổi [25].......................................................................52
Như vậy, tuổi trung bình trong nghiên cứu của chúng tôi cũng tương tự như trong các
nghiên cứu của các tác giả trong và ngoài nước..................................................................52
4.2. Đặc điểm đại thể.......................................................................................................52
4.2.1. Vị trí u....................................................................................................................52
4.2.2. Kích thước u..........................................................................................................53
4.2.3. Vỏ u.......................................................................................................................54

4.3. Đặc điểm vi thể.........................................................................................................54
Các nghiên cứu trong nước sử dụng thang điểm Weiss trong đánh giá u tuyến vỏ
thượng thận còn rất hạn chế. Hiện có một số nghiên cứu về lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh
và đặc điểm mô bệnh học của u tuyến thượng thận nói chung, chưa có nghiên cứu riêng về
u tuyến vỏ thượng thận.........................................................................................................54
Bên cạnh đó, trong một số nghiên cứu của các tác giả nước ngoài chúng tôi thấy có
nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học u tuyến vỏ thượng thận và sử dụng Ki67 trong chẩn
đoán phân biệt u tuyến tuyến vỏ thượng thận và ung thư biểu mô tuyến vỏ thượng thận.. .54
4.3.1. Đặc điểm tế bào.....................................................................................................54
4.3.2. Đặc điểm cấu trúc..................................................................................................55
4.3.3. Hoại tử...................................................................................................................56
4.3.4. Đặc điểm nhân.......................................................................................................56
4.3.5. Tỷ lệ nhân chia......................................................................................................57
4.3.6. Nhân chia không điển hình....................................................................................58
4.3.7. Xâm nhập mạch.....................................................................................................58
4.3.8. Xâm nhập xoang mạch..........................................................................................59
4.3.9. Xâm nhập vỏ..........................................................................................................59


4.4. Đặc điểm mô bệnh học và điểm Weiss.....................................................................60
Sébastien (%)...................................................................................................................60
(n = 25)............................................................................................................................60
Alexander(%)..................................................................................................................60
(n = 37)............................................................................................................................60
HTN Mai (%)..................................................................................................................60
(n = 50)............................................................................................................................60
64.....................................................................................................................................60
13,5..................................................................................................................................60
1,7....................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60

0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
44.....................................................................................................................................60
13,3..................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
1,7....................................................................................................................................60
8.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
0.......................................................................................................................................60
Qua bảng 4.1 cho thấy nghiên cứu của chúng tôi phù hợp với nghiên cứu của Sébastien
Aubert và Alexander Stojadinovic về các đặc điểm xâm nhập vỏ, xâm nhập mạch, xâm
nhập xoang mạch, tỷ lệ nhân chia và nhân chia không điển hình trong u tuyến tuyến vỏ
thượng thận. Tuy nhiên có sự khác biệt về các đặc điểm còn lại. Về tính chất nhân
Furhman III/IV của u tuyến vỏ thượng thận, trong nghiên cứu của Sébastien Aubert có
64% trường hợp, nghiên cứu của Alexander Stojadinovic là 13,5% trường hợp và nghiên
cứu của chúng tôi chỉ có 1,7% trường hợp. Bên cạnh đó, đặc điểm thành phần tế bào sáng

trong mô u ở nghiên cứu của Sébastien Aubert và Alexander Stojadinovic đều gặp chiếm
44% và 13%, còn nghiên cứu của chúng tôi không gặp trường hợp nào. 1,7% trường hợp
có cấu trúc u lan tỏa >1/3 cấu trúc mô u trong nghiên cứu của chúng tôi trong khi đó hai
tác giả Sébastien Aubert và Alexander Stojadinovic không gặp trường hợp nào. Nghiên cứu
của Sébastien Aubert có 8% trường hợp có hoại tử nhưng nghiên cứu của Alexander
Stojadinovic và chúng tôi không có trường hợp nào. Như vậy, u tuyến vỏ thượng thận luôn


có tỷ lệ nhân chia thấp (≤ 5 nhân chia/ 50 vi trường độ phóng đại 400 lần), không có nhân
chia không điển hình, không có xâm nhập vỏ, xâm nhập mạch và xâm nhập xoang mạch.
Trong khi đó, có thể gặp nhân Furhman III/IV, tế bào sáng < 25% cấu trúc mô u, u có cấu
trúc lan tỏa > 1/3 cấu trúc mô u............................................................................................60
Sébastien (%)...................................................................................................................62
(n = 24)............................................................................................................................62
Alexander(%)..................................................................................................................62
(n = 67)............................................................................................................................62
HTN Mai (%)..................................................................................................................62
(n = 5)..............................................................................................................................62
100...................................................................................................................................62
98,5..................................................................................................................................62
100...................................................................................................................................62
95,8..................................................................................................................................62
79,1..................................................................................................................................62
80.....................................................................................................................................62
87,5..................................................................................................................................62
68,7..................................................................................................................................62
100...................................................................................................................................62
100...................................................................................................................................62
82,1..................................................................................................................................62
100...................................................................................................................................62

25.....................................................................................................................................62
82,1..................................................................................................................................62
80.....................................................................................................................................62
95,8..................................................................................................................................62
89,6..................................................................................................................................62
100...................................................................................................................................62
75.....................................................................................................................................62
53,1..................................................................................................................................62
80.....................................................................................................................................62
22,2..................................................................................................................................62
94.....................................................................................................................................62
60.....................................................................................................................................62
58,3..................................................................................................................................62
42,4..................................................................................................................................62
60.....................................................................................................................................62
Các đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô tuyến vỏ thượng thận trong nghiên cứu của
chúng tôi là tương đối phù hợp với nghiên cứu của hai tác giả Sébastien Aubert và
Alexander Stojadinovic. Vì ung thư biểu mô TVTT gặp từ 4 đến 9 đặc điểm kể trên nên có
sự chênh lệch trong một số đặc điểm trong nghiên cứu của chúng tôi với nghiên cứu của
Sébastien Aubert và Alexander Stojadinovic.......................................................................62
4.5. Đặc điểm typ mô bệnh học u tuyến vỏ thượng thận.................................................63
4.6. Vai trò của Ki67 trong chẩn đoán UTBM tuyến vỏ thượng thận.............................64
4.7. Các dấu ấn HMMD khác..........................................................................................65
Trong kết quả nghiên cứu của chúng tôi có 5/62 trường hợp u tuyến TVTT khó xác định
được nguồn gốc trên kỹ thuật nhuộm HE thường quy. Vì vậy chúng tôi sử dụng kỹ thuật


nhuộm HMMD để xác định nguồn gốc. Chúng tôi nhận thấy cả 5/5 trường hợp các u này
đều dương tính với MelanA, Calretinin và Inhibin - α, điều này cho phép khẳng định u có
nguồn gốc từ tuyến vỏ thượng thận. Một số trường hợp cần phân biệt với u tuyến tủy

thượng thận chúng tôi đã tiến hành nhuộm với chromoganin và synaptophysin nhận được
kết quả các dấu ấn này đều âm tính. Qua các kết quả này cho phép chúng tôi khẳng định cả
5 trường hợp ung thư đều có nguồn gốc từ tuyến vỏ thượng thận.......................................65
Theo nghiên cứu của Ankur R.Sangoi và các cộng sự về việc sử dụng các dấu ấn
HMMD trong phân biệt u có nguồn gốc từ tuyến vỏ thượng thận và ung thư biểu mô tế bào
sáng của thận ở 248 trường hợp, tác giả nhận thấy có 63 trường hợp u của tuyến vỏ thượng
thận và 185 trường hợp còn lại u di căn UTBM tế bào sáng của thận. Đối với các trường
hợp u có nguồn gốc tuyến vỏ thượng thận, tác giả thấy các u này đều dương tính với các
dấu ấn Melan A, Inhibin - α và Calretinin. Còn trong các trường hợp u di căn từ nơi khác
sang tuyến vỏ thượng thận thì các dấu ấn trên đều âm tính [57].........................................65
Theo nghiên cứu của Timothy S. Loy về việc sử dụng Melan A để phân biệt u có nguồn
gốc từ tuyến vỏ thượng thận hay tuyến tủy thượng thận hoặc UTBM từ nơi khác di căn tới
trong 316 trường hợp, tác giả nhận thấy có 21 trường hợp u dương tính với Melan A được
khẳng định nguyên phát từ tuyến vỏ thượng thận, 295 trường hợp âm tính với Melan A,
trong đó có10 trường hợp u của tuyến vỏ thượng thận và 285 trường hợp u từ nơi khác di
căn tới [58]...........................................................................................................................65
Kết quả nghiên cứu của chúng tôi phù hợp với Ankur R.Sangoi và Timothy S. Loy. Như
vậy, đối với UTBM có nguồn gốc tuyến vỏ thượng thận sẽ dương tính với các dấu ấn
MelanA, Calretinin và Inhibin - α. Các dấu ấn hóa mô miễn dịch khác có vai trò trong chẩn
đoán phân biệt u tuyến vỏ thượng thận với u tuyến tủy thượng thận và các u có nguồn gốc
từ nơi khác di căn tới............................................................................................................65
4.8. Một số mối liên quan................................................................................................66
4.8.1. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và giới.........................................................66
4.8.2. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và tuổi.........................................................66
4.8.3. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và vị trí u....................................................67
4.8.4. Mối liên quan giữa typ mô bệnh học và kích thước u...........................................68
4.8.5. Mối liên quan giữa Ki67 và điểm Weiss...............................................................68
Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy 100% trường hợp u tuyến vỏ thượng thận có điểm
Weiss <3 có tỷ lệ Ki67 ≤5% và 100% trường hợp u tuyến vỏ thượng thận có điểm Weiss
≥3 có tỷ lệ Ki67 >5%. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p < 0,001........................68

Theo nghiên cứu của Sébastien Aubert và các cộng sự trong 49 trường hợp thấy 100%
trường hợp u tuyến vỏ thượng thận có điểm Weiss <3 đều có tỷ lệ Ki67 ≤5% và 100%
trường hợp u tuyến vỏ thượng thận có điểm Weiss ≥3 có tỷ lệ Ki67 >5% [25]..................69
Kết quả nghiên cứu của chúng tôi tương tự như nghiên cứu của Sébastien Aubert. Điều
này cho thấy mối liên quan chặt chẽ giữa điểm Weiss và Ki67. Trong các trường hợp điểm
Weiss <3 sẽ có tỷ lệ Ki67 thấp (≤ 5%), còn trong các trường hợp điểm Weiss ≥3 thì tỷ lệ
Ki67 cao (> 5%). Do đó, có thể nói trong các trường hợp u tuyến TVTT tỷ lệ Ki67 ≤ 5%,
còn trong ung thư biểu mô TVTT thì tỷ lệ Ki67 > 5%. Vì vậy, thang điểm Weiss và Ki67
có vai trò quan trọng trong chẩn đoán phân biệt u tuyến TVTT và ung thư biểu mô TVTT.
..............................................................................................................................................69
4.8.6. Mối liên quan giữa Ki67 và typ mô bệnh học.......................................................69
Khi tìm hiểu mối liên quan giữa Ki67 và typ mô bệnh học, chúng tôi nhận thấy trong u
tuyến TVTT typ thông thường thì 100% các trường hợp có Ki67 < 1% và trong UTBM
TVTT typ thông thường thì 100% các trường hợp có Ki67 > 5%. Sự khác biệt này có ý


nghĩa thống kê với p < 0,001. Theo nghiên cứu của Sébastien Aubert và các cộng sự thì
Ki67 <1% đối với 100% các trường hợp u tuyến TVTT và Ki67 > 5% đối với 100% các
trường hợp ung thư biểu mô TVTT [25]. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi tương tự như
Sébastien Aubert. Đối với u tuyến TVTT typ tế bào ưa toan thì 71,2% các trường hợp có
Ki67 < 1% và chỉ có 28,6% các trường hợp Ki67 từ 1 - 5%...............................................69
Như vậy, Ki67 có sự liên quan khá chặt chẽ với typ mô bệnh học, u tuyến tuyến vỏ
thượng thận có tỷ lệ Ki67 thấp (≤ 5%) và trong UTBM tuyến vỏ thượng thận Ki67 thường
chiếm tỷ lệ cao (>5%). Ki67 càng cao, u càng phát triển nhanh và tiên lượng càng xấu....69
KẾT LUẬN.....................................................................................................................70
KHUYẾN NGHỊ.............................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................72


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Bảng phân loại điểm Weiss và Weiss sửa đổi đối với u tuyến vỏ
thượng thận [9], [25]...........................................................................................18
Bảng 1.2: Bảng đánh giá u tuyến thượng thận typ tế bào ưa toan...................19
Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi và giới......................................................................29
..............................................................................................................................30
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy u tuyến vỏ thượng thận
thường gặp ở bên trái (58,1%) nhiều hơn bên phải (38,7%) và hiếm gặp ở hai
bên với 3,2%........................................................................................................30
Bảng 3.2. Kích thước u........................................................................................30
Kích thước............................................................................................................30
n...........................................................................................................................30
%...........................................................................................................................30
< 5 cm...................................................................................................................30
50.........................................................................................................................30
80,6......................................................................................................................30
≥ 5 cm...................................................................................................................30
12.........................................................................................................................30
19,4......................................................................................................................30
Tổng......................................................................................................................30
62.........................................................................................................................30
100.......................................................................................................................30
Nhận xét: Đa số các u tuyến thượng thận có kích thước nhỏ dưới 5 cm chiếm
tỷ lệ 80,6%, u có kích thước lớn ≥ 5 cm chỉ chiếm 19,4%. U có kích thước nhỏ
nhất 1 cm, lớn nhất 18 cm. Kích thước trung bình các u tuyến thượng thận là
3,45 ± 2,65...........................................................................................................30
Nhận xét: Hầu hết các u tuyến vỏ thượng thận đều có vỏ rõ chiếm tỷ lệ 93,5%,
chỉ 6,5 % các khối u không có vỏ hoặc vỡ vỏ......................................................31
..............................................................................................................................31
(Bn. Trần Thị L., Mã số VD15-14024)..................................................................31
..............................................................................................................................32

(Bn. Trịnh Xuân H., Mã số VD15-13745).............................................................32


..............................................................................................................................32
(Bn. Phạm Ngọc H., Mã số VD15-18082)............................................................32
Bảng 3.3. Đặc điểm tế bào..................................................................................33
Đặc điểm tế bào..................................................................................................33
n...........................................................................................................................33
%...........................................................................................................................33
Tế bào sáng > 25% thành phần u........................................................................33
50.........................................................................................................................33
80,6......................................................................................................................33
Tế bào sáng ≤ 25% thành phần u........................................................................33
12.........................................................................................................................33
19,4......................................................................................................................33
Tổng......................................................................................................................33
62.........................................................................................................................33
100.......................................................................................................................33
Nhận xét: Trong các trường hợp nghiên cứu chúng tôi nhận thấy 80,6% u
tuyến vỏ thượng thận có > 25% tế bào sáng trong thành phần u, chỉ có 19,4%
trường hợp có ≤ 25% tế bào sáng.......................................................................33
Bảng 3.4. Đặc điểm cấu trúc...............................................................................33
Cấu trúc u.............................................................................................................33
n...........................................................................................................................33
%...........................................................................................................................33
Cấu trúc lan tỏa ≤ 1/3 cấu trúc u........................................................................33
57.........................................................................................................................33
91,9......................................................................................................................33
Cấu trúc lan tỏa > 1/3 cấu trúc u........................................................................33
5...........................................................................................................................33

8,1........................................................................................................................33
Tổng......................................................................................................................33
62.........................................................................................................................33
100.......................................................................................................................33
Nhận xét: U tuyến vỏ thượng thận thường sắp xếp thành bè đám chiếm 91,9%
các trường hợp, chỉ 8,1% trường hợp u có cấu trúc lan tỏa > 1/3 cấu trúc u...33


Bảng 3.5. Tính chất hoại tử.................................................................................33
Hoại tử.................................................................................................................33
n...........................................................................................................................33
%...........................................................................................................................33
Có.........................................................................................................................33
5...........................................................................................................................33
8,1........................................................................................................................33
Không...................................................................................................................33
57.........................................................................................................................33
91,9......................................................................................................................33
Tổng......................................................................................................................33
62.........................................................................................................................33
100.......................................................................................................................33
Nhận xét: Hầu hết u tuyến vỏ thượng thận không có hoại tử chiếm 91,9%, chỉ
8,1% u có hoại tử.................................................................................................33
..............................................................................................................................34
(Bn. Phạm Ngọc H., VD15-18082, HE x100)........................................................34
Bảng 3.6. Đặc điểm nhân....................................................................................34
Nhân Furhman III/IV............................................................................................34
n...........................................................................................................................34
%...........................................................................................................................34
Có.........................................................................................................................34

6...........................................................................................................................34
9,7........................................................................................................................34
Không...................................................................................................................34
56.........................................................................................................................34
90,3......................................................................................................................34
Tổng......................................................................................................................34
62.........................................................................................................................34
100.......................................................................................................................34
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi nhận thấy chỉ có 9,7% các trường hợp u
tuyến vỏ thượng thận có nhân Furhman III/IV, 90,3% còn lại không có tính chất
nhân này...............................................................................................................34


..............................................................................................................................35
(Bn. Trịnh Xuân H., Mã số VD15-13745, HE x200)..............................................35
Bảng 3.7. Tỷ lệ nhân chia.....................................................................................35
Tỷ lệ nhân chia > 5 nhân chia/ 50 vi trường độ phóng đại 400 lần...................35
n...........................................................................................................................35
%...........................................................................................................................35
Có.........................................................................................................................35
4...........................................................................................................................35
6,5........................................................................................................................35
Không...................................................................................................................35
58.........................................................................................................................35
93,5......................................................................................................................35
Tổng......................................................................................................................35
62.........................................................................................................................35
100.......................................................................................................................35
Nhận xét: Trong các trường hợp nghiên cứu chúng tôi nhận thấy 6,5% các case
có > 5 nhân chia/ 50 vi trường độ phóng đại 400 lần, còn 93,5% trường hợp có

≤ 5 nhân chia/ 50 vi trường độ phóng đại 400 lần.............................................35
..............................................................................................................................36
(BN Nguyễn Xuân T., Mã số VD15-10617, HE x400)...........................................36
Bảng 3.8. Nhân chia không điển hình.................................................................36
Nhân chia không điển hình.................................................................................36
n...........................................................................................................................36
%...........................................................................................................................36
Có.........................................................................................................................36
5...........................................................................................................................36
8,1........................................................................................................................36
Không...................................................................................................................36
57.........................................................................................................................36
91,9......................................................................................................................36
Tổng......................................................................................................................36
62.........................................................................................................................36


100.......................................................................................................................36
Nhận xét: Qua nghiên cứu chúng tôi thấy 8,1% trường hợp u tuyến vỏ thượng
thận có nhân chia không điển hình và 91,9% không thấy nhân chia không điển
hình......................................................................................................................36
Bảng 3.9. Xâm nhập mạch...................................................................................37
Xâm nhập mạch...................................................................................................37
n...........................................................................................................................37
%...........................................................................................................................37
Có.........................................................................................................................37
4...........................................................................................................................37
6,5........................................................................................................................37
Không...................................................................................................................37
58.........................................................................................................................37

93,5......................................................................................................................37
Tổng......................................................................................................................37
62.........................................................................................................................37
100.......................................................................................................................37
Nhận xét: Trong các trường hợp nghiên cứu, chúng tôi nhận thấy 6,5% u tuyến
thượng thận có xâm nhập mạch và 93,5% không có xâm nhập mạch..............37
..............................................................................................................................37
(Bn. Phạm Ngọc H., Mã số VD15-18082, HE x200).............................................37
Bảng 3.10. Xâm nhập xoang mạch......................................................................38
Xâm nhập xoang mạch........................................................................................38
n...........................................................................................................................38
%...........................................................................................................................38
Có.........................................................................................................................38
3...........................................................................................................................38
4,8........................................................................................................................38
Không...................................................................................................................38
59.........................................................................................................................38
95,2......................................................................................................................38
Tổng......................................................................................................................38
62.........................................................................................................................38


×