Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Định hướng phát triển năng lực môn tin học 3 khối 101112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.09 KB, 44 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG

ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
MÔN TIN HỌC

1


MÔN TIN HỌC LỚP 10
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết

Tiết
thứ

1

2

3

4

Bài

HỌC KỲ I
Chương I. Một số khái niệm cơ bản của Tin học 20 (15, 3, 2)
Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS


§1. Tin học là một ngành khoa học

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết sự hình thành và phát triển của tin hoc.
+ Biết vai trò và đặc tính của máy tính điện tử.
- Năng lực sử dụng CNTT: sử dụng 1 số ứng dụng của MTĐT trong thực tế.

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:
§2. Thông tin và dữ liệu (Mục 1, 2, 3) + Nhận biết được thông tin, dữ liệu và các dạng thông tin.
+ Biết biến đổi các đơn vị bội của byte.
- Năng lực sử dụng CNTT: sử dụng các đơn vị bội của byte trong việc nhận biết dung lượng
của dữ liệu trong máy tính.

§2. Thông tin và dữ liệu (Mục (4, 5)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Hiểu cách biểu diễn các hệ đếm thường dùng trong tin học.
+ Biết cách mã hóa thông tin.
- Năng lực sử dụng CNTT: Bước đầu hình thành việc sử dụng các hệ đếm trong tin học.

Bài tập và thực hành 1. Làm quen với 4. Các năng lực cần hình thành:
thông tin và mã hóa thông tin
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:

+ Thực hiện được mã hóa số nguyên, xâu kí tự đơn giản
+ Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
- Năng lực sử dụng CNTT: Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
2


Tiết
thứ

5

6

7

8

9

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
§3. Giới thiệu về máy tính (Mục 1, 2,
+ Biết được hệ thống tin học và sơ đồ cấu trúc của máy tính.
3)
+ Biết thành phần quan trọng nhất của máy tính là CPU..

- Năng lực sử dụng CNTT: Củng cố hiểu biết ban đầu về CPU của máy tính.
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học và tự giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
§3. Giới thiệu về máy tính (Mục 4, 5, + Phân biệt được bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào của máy tính.
6)
+ Có thể kể tên được 1 số thiết bị của bộ nhớ ngoài, thiết bị vào.
- Năng lực sử dụng CNTT: Sử dụng các thiết bị của bộ nhớ ngoài, thiết bị vào để lưu trữ và
kết xuất thông tin.

§3. Giới thiệu về máy tính (Mục 7, 8)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và khả năng diễn thuyết.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Kể tên và nhận biết được 1 số thiết bị ra.
+ Biết máy tính hoạt động theo nguyên lí Phôn Nôi-man.
- Năng lực sử dụng CNTT: Sử dụng thành thạo một số thiết bị ra mà các em có.

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và bảo quản thiết bị.
- Năng lực chuyên biệt:
Bài tập và thực hành 2. Làm quen với
+ Nhận biết được các thiết bị cần thiết trong phòng máy.
máy tính
+ Biết cách bảo quản thiết bị trong phòng máy khi thực hành.
- Năng lực sử dụng CNTT: Bước đầu làm quen và sử dụng các thiết bị của phòng máy.
Bài tập và thực hành 2. Làm quen với 4. Các năng lực cần hình thành:
máy tính
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.

- Năng lực chuyên biệt:
+ Phân biệt được các phím trên bàn phím và biết cách sử dụng chuột.
- Năng lực sử dụng CNTT: sử dụng bàn phím và chuột
3


Tiết
thứ

10

11

12

13

14

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tư duy.
§4. Bài toán và thuật toán (Mục 1 và
- Năng lực chuyên biệt:
phần mô phỏng thuật toán tìm số lớn
+ Thực hiện được mô tả việc tìm Max với dãy số cụ thể.
nhất của dãy số của mục 2)

+ Biết biểu diễn thuật toán bằng liệt kê và sơ đồ khối.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC.
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tư duy
§4. Bài toán và thuật toán (Tiếp mục
- Năng lực chuyên biệt:
2 và mục 3: ví dụ 1)
+ Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng pp liệt kê.
Một số ví dụ về thuật toán (trang 36):
+ Biết chỉ ra được tính dừng, tính đúng đắn và tính xác định của 1 thuật toán.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:
§4. Bài toán và thuật toán (Mục 3: ví
+ Dựa vào thuật toán sắp xếp để mô phỏng với 1 dãy số cụ thể
dụ 2)
+ Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán trong thực tế.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC
§4. Bài toán và thuật toán (Mục 3: ví 4. Các năng lực cần hình thành:
dụ 3 phần thuật toán tìm kiếm tuần - Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
tự)
- Năng lực chuyên biệt:
+ Dựa vào thuật toán bằng pp liệt kê để mô phỏng với dãy số cụ thể.
+ Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài toán trong thực tế.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC
§4. Bài toán và thuật toán (Mục 3: ví 4. Các năng lực cần hình thành:
dụ 3 phần thuật toán tìm kiếm nhị - Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
phân)
- Năng lực chuyên biệt:

+ Mô tả được các thuật toán của 1 số bài toán đơn giản.
+ Thực hiện được việc mô phỏng thuật toán với dữ liệu cụ thể.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC
4


Tiết
thứ

15

16

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Mô tả thành thạo các thuật toán của 1 số bài toán đơn giản.
+ Thành thạo việc mô phỏng thuật toán với dữ liệu cụ thể.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC

Bài tập

Kiểm tra 1 tiết

17

§5. Ngôn ngữ lập trình


18

§6. Giải bài toán trên máy tính

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề và vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản về thông tin, dữ liệu; về máy tính; về bài toán và thuật toán.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các bài toán.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tư duy
- Năng lực chuyên biệt:
+ Liệt kê được các ngôn ngữ lập trình.
+ Nhận biết được các loại ngôn ngữ lập trình
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng PC
Tiết 1
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Kể tên được các bước trong việc giải 1 bài toán trên máy tính.
+ Vận dụng bước 1 và bước 2 vào 1 số bài toán đơn giản.
- Năng lực sử dụng CNTT: Bước đầu hình thành các bước giải 1 bài toán trên máy tính.
Tiết 2
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tính toán.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Phân biệt được giữa việc viết chương trình với viết tài liệu.
5



Tiết
thứ

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
+ Nhận biết được bước 3, 4, 5 trong bài toán cụ thể.
- Năng lực sử dụng CNTT: Bước đầu hình thành các bước giải 1 bài toán trên máy tính.

19

20

21

§7. Phần mềm máy tính
§8. Những ứng dụng của Tin học

§9. Tin học và xã hội

Bài tập

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và phân biệt.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Phân biệt được các phần mềm máy tính.
+ Vận dụng các ứng dụng của tin học vào trong thực tế
- Năng lực sử dụng CNTT: sử dụng được các ứng dụng của tin học trong 1 số phần mềm của

máy tính.
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Vận dụng 1 số văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa vào thực tiễn.
+ Nêu được 1 số ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
+ Biết được 1 số văn bản về pháp luật liên quan tới thông tin.
- Năng lực sử dụng CNTT: Trình chiếu 1 số hoạt động của XH tin học hóa và 1 số văn bản
liên quan đến thông tin.
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và tự giải các bài toán trong
sgk..
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nắm vững và vận dụng kiến thức đã học để giải 1 số bài tập cụ thể..
- Năng lực sử dụng CNTT: sử dụng 1 số thuật toán trên 1ngôn ngữ cụ thể
Chương II. Hệ điều hành 12 (5, 5, 2)

Tiết
Bài
thứ
22 §10. Khái niệm về hệ điều hành

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và vận dụng
6


Tiết
thứ


Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

Bài

- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận thức đúng về vị trí và vai trò của hệ điều hành.
+ Liệt kê được các loại hệ điều hành.
- Năng lực sử dụng CNTT: Bước đầu làm quen với việc sử dụng hệ điều hành.
23

§11. Tệp và quản lí tệp

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và vận dụng
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận dạng được tên tệp, thư mục và đường dẫn.
+ Nắm được quy tắc đặt tên tệp và thư mục.
- Năng lực sử dụng CNTT: Đặt được tên tệp, thư mục và chỉ ra được đường dẫn tới
tệp hoặc thư mục.

24

§12. Giao tiếp với hệ điều hành

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và vận dụng
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nắm chắc được các thao tác nạp hệ điều hành.
+ Phân biệt được các cách ra khỏi hệ thống và các cách làm việc với hệ điều hành

- Năng lực sử dụng CNTT: Nạp được hệ điều hành trong các trường hợp, biết cách ra
khỏi hệ thống an toàn nhấ và có thể giao tiếp với hệ điều hành Window.

25

4. Các năng lực cần hình thành:
§12. Giao tiếp với hệ điều hành (Câu hỏi và bài - Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và vận dụng giải 1 số
tập)
bài tập trong sgk cũng như bổ sung.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán trong thực tiễn.
- Năng lực sử dụng CNTT:
Bài tập và thực hành 3. Làm quen với hệ điều 4. Các năng lực cần hình thành:
hành
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và thực hành.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Thực hiện được các thao tác vào/ra hệ thốngđúng quy tắc.
+ Thực hiện được các thao tác với chuột, bàn phím 1 cách hiệu quả.
- Năng lực sử dụng CNTT: Hình thành kĩ năng và kĩ xảo khi thực hiện với chuột,
bàn phím và cách ra khỏi hệ thống.

26

7


Tiết
Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
Bài
thứ

27 Bài tập và thực hành 4. Giao tiếp với hệ điều 4. Các năng lực cần hình thành:
hành Windows
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và thực hành
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận biết được 1 số biểu tượng, thành phần chính trên màn hình nền.
+ Thực hiện được các thao tác với chuột, chạy 1 chương trình cụ thể thông qua bảng
chọn.
- Năng lực sử dụng CNTT: Thành thạo các thao tác với chuột, các thao tác với cửa
sổ của 1 chương trình cụ thể.
28 Bài tập và thực hành 5. Thao tác với tệp và thư 4. Các năng lực cần hình thành:
mục
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và thực hành
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận dạng được các hệ thống quản lí tệp trong các hệ điều hành.
+ Thực hiện được các thao tác xem nội dung đĩa/thư mục, tạo thư mục, đổi tên tệp/thư
mục
- Năng lực sử dụng CNTT: Làm quen với hệ điều hành thông qua hệ thống quản lí
tệp.
29 Bài tập và thực hành 5. Thao tác với tệp và thư 4. Các năng lực cần hình thành:
mục
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và thực hành
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận dạng được các tên tệp/thư mục đặt đúng, sai.
+ Thực hiện được các thao tác với tệp/thư mục
- Năng lực sử dụng CNTT: Thành thạo các thao tác với tệp/thư mục.
Bài tập và thực hành 5. Thao tác với tệp và thư 4. Các năng lực cần hình thành:
mục
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và thực hành
- Năng lực chuyên biệt:
30

+ Nhận dạng được các hệ thống quản lí tệp trong các hệ điều hành.
+ Thực hiện được các thao tác xem nội dung đĩa/thư mục, di chuyển và tìm kiếm tệp
và thư mục.
- Năng lực sử dụng CNTT: Khởi động được 1 số các chương trình.
31 Bài tập
Bỏ
32 Kiểm tra 1 tiết (thực hành):
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng tự học, tự giải quyết vấn đề và vận dụng
- Năng lực chuyên biệt:
+ Tạo được cây thư mục.
+ Thành thạo các thao tác với tệp và thư mục.
8


Tiết
thứ

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

Bài

- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện thành thạo việc tạo cây thư mục và các thao
tác với cây thư mục.
33

§13. Một số hệ điều hành thông dụng

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề.

- Năng lực chuyên biệt:
+ Kể tên được một số hệ điều hành.
+ Vận dụng 1 số đặc trưng của hệ điều hành hiện đang sử dụng.
+ Nhận dạng được các giao diện của các hệ điều hành đã và đang sử dụng.
- Năng lực sử dụng CNTT: giao tiếp thành thạo với hệ điều hành đang sử dụng.

34

Bài tập

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề và vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết sử dụng phương tiện để tra cứu thông tin về hệ điều hành.
- Năng lực sử dụng CNTT: Bước đầu làm quen với HĐH mới

35

Ôn tập học kỳ I

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống gv đưa ra.
+ Nắm vững các kiến thức đã học.
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng MT

36

Kiểm tra học kỳ I


4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, tự giải quyết vấn đề và vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài tập.
+ Rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm
- Năng lực sử dụng CNTT: Không sử dụng MT

9


Tiết
thứ
37

Bài

HỌC KỲ II
Chương III. Soạn thảo văn bản 19 (8, 8, 3)
Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

§14. Khái niệm về soạn thảo văn bản (Mục 1 và 4. Các năng lực cần hình thành:
2a)
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Liệt kê được các đơn vị xử lí trong văn bản.
+Vận dụng các chức năng vào văn bản.
- Năng lực sử dụng CNTT: thao tác cơ bản các chức năng với văn bản

38


§14. Khái niệm về soạn thảo văn bản (Mục 2b và 4. Các năng lực cần hình thành:
3)
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận biết được các quy ước trong việc gõ văn bản, bộ mã, bộ phông chữ.
+ Vận dụng 2 kiểu gõ vào văn bản đơn giản.
- Năng lực sử dụng CNTT: Nhập được văn bản đơn giản với 2 kiểu gõ.

39

§15. Làm quen với Microsoft Word (Mục 1 và 2) 4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận biết được các thành phần chính trên màn hình làm việc của hệ STVB.
+ Phân biệt được cách khởi động và kết thúc với hệ STVB
- Năng lực sử dụng CNTT: thực hiện thành thạo các thao tác khởi động và kết thúc
với hệ STVB

40

§15. Làm quen với Microsoft Word (Mục 3)

41

Bài tập và thực hành 6. Làm quen với Word

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và vận dụng.
- Năng lực chuyên biệt:

+ Nhận biết được con trỏ văn bản, con trỏ soạn thảo, chế độ chèn và chế độ đè
- Năng lực sử dụng CNTT: thực hiện thành thạo các thao tác mở tệp VB mới, VB đã
có và các thao tác biên tập trong hệ STVB.
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề và vận dụng
- Năng lực chuyên biệt:
+ Xây dựng hình thành ban đầu kỹ thuật trong soạn thảo văn bản.
10


Tiết
thứ

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

Bài

+ Nhận biết được các thành phần chính trên màn hình của word.
- Năng lực sử dụng CNTT: Chỉ ra được các thành phần chính của word và thực hiện
được các kĩ năng cơ bản trong soạn thảo văn bản.
42

Bài tập và thực hành 6. Làm quen với Word

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề và vận dụng
- Năng lực chuyên biệt:
+ Thực hiện thành thạo thao tác gõ (nhập) văn bản.
+ Vận dụng thành thạo các thao tác cơ bản với văn bản.
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện thành thạo các kĩ năng cơ bản trong STVB.


43

Bài tập

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, đưa ra vấn đề và tự giải quyết vấn
đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Vận dụng thành thạo các thao tác cơ bản với văn bản mà các em chuẩn bị và gặp
phải trong thực tế
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện thành thạo các kĩ năng cơ bản trong STVB.

44

§16. Định dạng văn bản

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Xây dựng hình thành ban đầu kỹ thuật định dạng
+Vận dụng vào định dạng văn bản cụ thể.
+ Nắm vững các cách định dạng
- Năng lực sử dụng CNTT: sử dụng các công cụ định dạng thành thạo, trong soạn
thảo văn bản

45

Bài tập và thực hành 7. Định dạng văn bản


4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Hình thành các kỹ năng định dạng
+ Soạn, trình bày văn bản hành chính thông thường
- Năng lực sử dụng CNTT: thao tác thành thạo, áp dụng định dạng vào soạn thảo
văn bản
11


Tiết
thứ

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

Bài

46

Bài tập và thực hành 7. Định dạng văn bản

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Hình thành các kỹ năng định dạng
+ Soạn, trình bày văn bản hành chính thông thường
- Năng lực sử dụng CNTT: thao tác thành thạo, áp dụng định dạng vào soạn thảo
văn bản

47


§17. Một số chức năng soạn thảo văn bản khác

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Sử dụng được các định dạng kiểu danh sách và STT
+ Ngắt trang, đánh số trang và in ấn
- Năng lực sử dụng CNTT: Thành thạo linh hoạt trong việc sử lý định dạng, trình
bày văn bản

48

Bài tập

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Hình thành kỹ năng xử lý các thao tác định dạng
+ Nắm vững và vân dụng các thao tác định dạng vào soạn thảo văn bản
- Năng lực sử dụng CNTT: Thao tác nhanh, chính xác và sáng tạo

49

§18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Sử dụng 2 công cụ thường dùng là tìm kiếm và thay thế

+ Hiểu và sử dụng chức năng tự động Autocorrect
- Năng lực sử dụng CNTT: Lập ra danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ


50

Bài tập và thực hành 8. Sử dụng một số công cụ
trợ giúp soạn thảo

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
12


Tiết
thứ

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

Bài

+ Nâng cao hiệu quả sử dụng các công cụ trợ giúp trong soạn thảo
+ Định dạng văn bản theo mẫu yêu cầu
- Năng lực sử dụng CNTT: Tăng tốc độ gõ, trình bày văn bản khoa học
Bài tập và thực hành 8. Sử dụng một số công cụ
trợ giúp soạn thảo

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề

- Năng lực chuyên biệt:
+ Nâng cao hiệu quả sử dụng các công cụ trợ giúp trong soạn thảo
+ Định dạng văn bản theo mẫu yêu cầu
- Năng lực sử dụng CNTT: Tăng tốc độ gõ, trình bày văn bản khoa học

Kiểm tra thực hành 1 tiết ( Tháng 2):

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Định dạng được văn bản theo mẫu
- Năng lực sử dụng CNTT: Tăng tốc độ gõ, trình bày văn bản khoa học, đạt yêu cầu
văn bản mẫu

53

§19. Tạo và làm việc với bảng

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, giao tiếp, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết được nội dung các nhóm lệnh chính khi làm việc với bảng
+ Biết sử dụng các thao tác đối với bảng trong soạn thảo
- Năng lực sử dụng CNTT: Ứng dụng linh hoạt các thao tác lệnh với bảng, tạo bảng
nhanh, đẹp

54

Bài tập và thực hành 9. Bài tập và thực hành
tổng hợp


4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt:
+ Xây dụng được kỹ năng tổng hợp trong STVB
- Năng lực sử dụng CNTT: Định dạng văn bản theo mẫu, nhanh chóng, khoa học,
chính xác.

55

Bài tập và thực hành 9. Bài tập và thực hành
tổng hợp

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- NLCB: Xây dụng được kỹ năng tổng hợp trong STVB

51

52

13


Tiết
thứ

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

Bài


- Năng lực sử dụng CNTT: Định dạng văn bản theo mẫu, nhanh chóng, khoa học,
chính xác.
Bài tập
56

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, giao tiếp, Năng lực tự học, giải quyết vấn đề
- NLCB: Vận dụng kiến thức tổng hợp, Các thao tác là việc với bảng
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hành, xử lý tốt các tình huống trong soạn thảo văn
bản

Chương IV. Mạng máy tính và Internet 11 (6, 4, 1)
Tiết
Bài
thứ
57 §20. Mạng máy tính (Mục 1 và 2)

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết
vấn đề, Năng lực tính toán, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+Xây dựng hình thành được những hiểu biết ban đầu về mô hình và 1 số thiết bị vật lý
mạng máy tính
+Vận dụng được kiến thức bài học để phân biệt mô hình
+) Nắm vững được các khái niệm mạng máy tính
- Năng lực sử dụng CNTT: Nhận biết được 1 số thiết bi, mô hình, vai trò của chúng
trong mạng internet

14



Tiết
Bài
thứ
58 §20. Mạng máy tính (Mục 3) và Bài tập

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết
vấn đề, Năng lực tính toán, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+Xây dựng hình thành được những hiểu biết ban đầu về mạng máy tính
+Vận dụng được kiến thức bài học để phân loại mạng máy tính
- Năng lực sử dụng CNTT: Nhận biết được vai trò của giao thức trong mạng internet

59

§21. Mạng thông tin toàn cầu Internet (Mục
1 và 2)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết
vấn đề, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+Xây dựng hình thành được những hiểu biết ban đầu về internet
+ kết nối internet như thế nào
- Năng lực sử dụng CNTT: Nhận biết được 1 số phương thức kết nối internet hiện nay

60


§21. Mạng thông tin toàn cầu Internet (Mục
3)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực tính toán, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+
Hiểu được giao thức trao đổi thông tin giữa các máy tính trong mạng
- Năng lực sử dụng CNTT: Biết được 1 số địa chỉ IP và tên miền

61

§22. Một số dịch vụ cơ bản của Internet
(Mục 1 và 2)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+
Biết tổ chức thông tin trên internet như thế nào
- Năng lực sử dụng CNTT: Phân biệt các khái niệm để chỉ ra được rõ ràng những thành
phần trên 1 website

62

§22. Một số dịch vụ cơ bản của Internet
(Mục 3 và 4)


4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực sáng tạo.
15


Tiết
thứ

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
- Năng lực chuyên biệt:
+
Biết các cách tìm kiếm thông tin trên internet
+
Hiểu và sử dụng thư điện tử
+
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng internet
- Năng lực sử dụng CNTT: Biết tìm kiếm thông tin khi cần thiết, Biết tạo, soạn và gửi
thư điện tử. ý thức bảo vệ thông tin.

63

Bài tập

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực tính toán, Năng lực sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt:
+
Sử dụng kiến thức làm các bài tập liên quan đến kiến thức về internet
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện tốt các thao tác trên máy tính khi sử dụng các
chức năng mạng internet

64

Kiểm tra 1 tiết (tháng 4):

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực tổng hợp kiến
thức, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Có kiến thức về mạng máy tính và internet
- Năng lực sử dụng CNTT: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra
4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+
Biết chức năng trình duyệt Web
+
Sử dụng được trình duyệt Web
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện được việc nhập địa chỉ trang web cho trước, truy
cập được trang web.

Bài tập và thực hành 10. Sử dụng trình
duyệt Internet Explorer
65


66

Bài tập và thực hành 10. Sử dụng trình
duyệt Internet Explorer

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
16


Tiết
thứ

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
+
Biết chức năng trình duyệt Web
+
Sử dụng được trình duyệt Web
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện được việc lưu các thông tin và in ấn thông tin
trên web

Bài tập và thực hành 11. Thư điện tử và
máy tìm kiếm thông tin

4.Các năng lực cần hình thành:

- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực tính toán, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+
Thực hiện được đăng kí một hộp thư điện tử mới
+
Thực hiện được việc xem, soạn và gửi thư điện tử
- Năng lực sử dụng CNTT: Thực hiện việc đăng nhập hộp thư đã có với tên truy cập
(username) và mật khẩu (password) được cung cấp. Thực hiện được việc kiểm tra hộp
thư đến, đọc thư, soạn thư mới và gửi thư.

Bài tập và thực hành 11. Thư điện tử và
máy tìm kiếm thông tin

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng
lực tính toán, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+
Thực hiện được tìm kiếm thông tin đơn giản bằng máy tìm kiếm
+
Lưu ý khi sử dụng các dịch vụ internet
- Năng lực sử dụng CNTT: Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm theo yêu cầu

69

Ôn tập học kỳ II

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng

lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
+
Hiểu và vận dụng kiến thức của soạn thảo văn bản vào làm bài tập
+
Hiểu biết về mạng internet và vấn đề ý thức bảo vệ thông tin
- Năng lực sử dụng CNTT: biết sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản và sử dụng
những ứng dụng trên mạng internet

70

Kiểm tra học kỳ II

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, Năng lực tổng hợp kiến thức, Năng lực giải quyết

67

68

17


Tiết
thứ

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
vấn đề, Năng lực sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt:
+
Hiểu và vận dụng kiến thức của soạn thảo văn bản vào làm bài tập
+
Hiểu biết về mạng internet và vấn đề ý thức bảo vệ thông tin
- Năng lực sử dụng CNTT: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra

18


MÔN TIN HỌC LỚP 11
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52,5 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
HỌC KỲ I
Chương I. Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình: 3 (2, 0, 1)
Tiết
thứ

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS

§1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập
trình
§2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
(mục 1)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề

- Năng lực chuyên biệt: Biết được những khái niệm trong lập trình và ngôn ngữ lập trình
- Năng lực sử dụng CNTT: Hình thành ý thức phát hiện lỗi và hạn chế được lỗi về ngữ
nghĩa

2

§2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
(mục 2)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Nhận biết được các quy tắc của ngôn ngữ lập trình
- Năng lực sử dụng CNTT: Nhận biết lỗi trong lập trình

3

Bài tập

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được các khái niệm và thành phần của ngôn ngữ lập trình
- Năng lực sử dụng CNTT: Áp dụng làm bài tập.

1

19


Chương II. Chương trình đơn giản: 7 (4, 2, 1)
Tiết

Bài
thứ
4 §3. Cấu trúc chương trình

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được các khái niệm và thành phần cấu trúc của 1 chương
trình đơn giản
- Năng lực sử dụng CNTT: Nhận biết được cấu trúc các phần trong 1 bài toán

§4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
§5. Khai báo biến

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: nắm được các kiểu dữ liệu chuẩn đã học, phạm vi giá trị để phục
vụ khai báo biến.
- Năng lực sử dụng CNTT: Suy luận logic và nhận biết lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp
với biến của bài toán.

§6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Biết viết các phép toán dưới dạng biểu thức tin học, hiểu đc câu
lệnh gán
- Năng lực sử dụng CNTT: Suy luận logic và biến đổi từ biểu thức toán học sang tin học.

7


§7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
§8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh
chương trình

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Biết viết sử dụng câu lệnh chuẩn Write/ Writeln; Read/Readln
- Năng lực sử dụng CNTT: làm quen với giao diện của phần mềm free pascal

8

Bài tập và thực hành 1

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Soạn thảo, lưu, dịch và chỉnh sửa chương trình dựa trên thông
báo lỗi của chương trình dịch, chạy chương trình.

5

6

20


Tiết
thứ

Bài


Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
- Năng lực sử dụng CNTT: làm quen với giao diện của phần mềm free pascal

9

Bài tập và thực hành 1

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Soạn thảo, lưu, dịch và chỉnh sửa chương trình dựa trên thông
báo lỗi của chương trình dịch, chạy chương trình.
- Năng lực sử dụng CNTT: làm quen với giao diện của phần mềm free pascal

10

Bài tập

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, Năng lực giải quyết bài tập
- Năng lực chuyên biệt: lập trình giải được 1 số bài toán đơn giản.
- Năng lực sử dụng CNTT: làm quen với giao diện của phần mềm free pascal

21


Chương III. Cấu trúc rẽ nhánh và lặp: 7 (4, 2, 1)
Tiết
Bài
thứ

11 §9. Cấu trúc rẽ nhánh

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu đủ của rẽ nhánh
- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh trên bài toán cụ thể trên giao diện phần mềm
pascal.

12

Bài tập

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo trong làm bài tập.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu và viết được câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu đủ
- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh trên bài toán cụ thể trên giao diện phần mềm
pascal.

13

§10. Cấu trúc lặp (mục 1 và mục 2 phần
lý thuyết)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được câu lệnh for_do dạng tiến và lùi trong cấu trúc lặp

- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh trên bài toán cụ thể trên giao diện phần mềm
pascal.

14

§10. Cấu trúc lặp (mục 2 phần ví dụ,
luyện tập)

4.Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được câu lệnh for_do dạng tiến và lùi trong cấu trúc lặp
- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh trên bài toán cụ thể trên giao diện phần mềm
pascal.

15

§10. Cấu trúc lặp (mục 3)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được câu lệnh While_do trong cấu trúc lặp
22


Tiết
thứ

Bài


Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh trên bài toán cụ thể trên giao diện phần mềm
pascal.

16

Bài tập và thực hành 2 (tiết 1)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu và vận dụng được câu lệnh rẽ nhánh trong bài tập thực hành
- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh và cách hiệu chỉnh thực hiện chương trình
trên giao diện phần mềm pascal.

17

Bài tập và thực hành 2 (tiết 2)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu và vận dụng được câu lệnh rẽ nhánh trong bài tập thực hành
- Năng lực sử dụng CNTT: Viết được câu lệnh và cách hiệu chỉnh thực hiện chương trình
trên giao diện phần mềm pascal.

18

Kiểm tra 1 tiết (tháng 11):

-

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các kiến thức đã học để giải quyết bài toán
- Năng lực sử dụng CNTT: Vận dụng tốt kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra

Chương IV. Kiểu dữ liệu có cấu trúc: 15 (5, 6, 4)
Tiết
Bài
thứ
19 §11. Kiểu mảng (mục 1a)

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
23


Tiết
thứ

Bài

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu và vận dụng được câu lệnh mảng 1 chiều trong 1 bài toán cụ
thể
- Năng lực sử dụng CNTT: Vận dụng để viết được câu lệnh với những bài toán cần trợ giúp
đến mảng 1 chiểu


20

Bài tập

21

§11. Kiểu mảng Mục 1b, ví dụ 3 (trang
58):

22

Bài tập

23

Bài tập thực hành 3 (bài 1)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu và vận dụng được câu lệnh mảng 1 chiều trong 1 bài toán cụ
thể
- Năng lực sử dụng CNTT: -Tư duy logic, ngôn ngữ chính xác, linh hoạt trong giải quyết bài
tập
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: - Biết cách sử dụng mảng 1 chiều trong chương trình thể hiện các
thuật toán đang học

- Năng lực sử dụng CNTT: Tìm hiểu các thuật toán thường gặp trên các dữ liệu.
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu và vận dụng được câu lệnh mảng 1 chiều trong 1 bài toán cụ
thể
- Năng lực sử dụng CNTT: Tư duy logic, ngôn ngữ chính xác, linh hoạt trong giải quyết bài
tập
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: - Khai báo được kiểu dữ liệu mảng, nhập dữ liệu mảng, đưa ra màn
hình chỉ số và giá trị của các phần tử mảng. Duyệt qua phần tử của mảng để xử lý từng phần tử
theo yêu cầu.
- Năng lực sử dụng CNTT: Nâng cao năng lực thực hành. Biết sử dụng phần mềm pascal để
lập trình, giải quyết bài toán .
24


Tiết
Bài
thứ
24 Bài tập thực hành 3 (bài 2)

Nội dung các năng lực cần hình thành cho HS
4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nâng cao kĩ năng sử dụng một số kiểu lệnh kiểu dữ liệu mảng một
chiều trong lập trình
- Năng lực sử dụng CNTT: Nâng cao năng lực thực hành. Biết sử dụng phần mềm pascal để

lập trình, giải quyết bài toán .

25

Bài tập thực hành 4 (bài 1)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Biết chỉnh sữa lỗi trong chương trình. Tự nhập các bộ dữ liệu để hiểu
ý nghĩa một số câu lệnh.
- Năng lực sử dụng CNTT: Nâng cao năng lực thực hành. Biết sử dụng phần mềm pascal để
lập trình, giải quyết bài toán .

26

Bài tập thực hành 4 (bài 2)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận xét, phân tích và đề xuất các cách giải bài toán sao cho chương
trình tối ưu hơn
- Năng lực sử dụng CNTT: Nâng cao năng lực thực hành. Biết sử dụng phần mềm pascal để
lập trình, giải quyết bài toán .

27

Bài tập


4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Biết cách sử dụng các thao tác cơ bản để xử lí mảng và các thuật
toán đơn giản đã học giải quyết một bài toán đơn giản về mảng.
- Năng lực sử dụng CNTT: Biết sử dụng phần mềm pascal để lập trình, giải quyết bài toán .

28

§12. Kiểu xâu (mục 1, 2)

4. Các năng lực cần hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực hợp tác, Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực
sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt:
25


×