Ngày
Thay đởi
: 01/08/2019
: 00
THÚT MINH TÍNH TOÁN
Chủ đầu tư
TADAKI J.P INTERNATIONAL GROUP.
Công trình
Đòa điểm
KS thiết kế
Kiểm
NHÀ XƯỞNG 3 ( 50x80)m
KCN NHƠN TRẠCH 3- ĐỊNG NAI
TRẦN VÃN XÍ
LÝ ĐĂNG KHOA
08/2019
Lời giới thiệu
Bảng thuyết minh tính toán này được thiết kế theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ và những nghiên
cứu của phòng kỹ thuật Công ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng& Thương Mại Đại Dũng. Tài
liệu được chuẩn bị bởi kỹ sư thiết kế và một kỹ sư khác kiểm lại để đảm bảo tránh sai sót
trong quá trình thiết kế.
Các chương trình máy tính được hỗ trợ sử dụng khi cần thiết để thiết kế kết cấu. Kết quả
đầu ra của các chương trình máy tính được kèm theo trong tài liệu này để giải thích hoặc
minh hoạ các quá trình tính toán.
Để dễ dàng hơn cho việc theo dõi, chúng tôi chia tài liệu thành 2 phần riêng biệt:
1. Thông tin thiết kế: Phần này bao gồm những miêu tả về tính chất công trình được
thiết kế, các tiêu chuẩn thiết kế, vật liệu được sử dụng cho công trình, quan điểm tính
toán, các bản vẽ đính kèm và kích thước các phần tử cần thiết khác.
2. Xuấn file đầu ra của các phần mềm thiết kế: Phần này bao gồm các file chạy kết
cấu đầu ra của các chương trình và đi theo đó là kết quả về kết cấu của các phần tử có
đảm bảo không.
Để hiểu rõ hoặc cần thông tin thêm về tài liệu này vui lòng liên hệ phòng thiết kế của
chúng tôi. Chúng tôi cung cấp và lưu giữ tài liệu về thuyết minh tính toán này giống như
một phần trong dịch vụ cung cấp sản phẩm cho khách hàng.
Phòng thiết kế
Công Ty CP CKXD & TM Đại Dũng
Phần 1: Thông Tin Thiết Kế
Tiêu chuẩn áp dụng
Chủng loại vật tư
Quan điểm thiết kế và tổ hợp tải trọng
Thông tin về công trình
Tiết diện kết cấu
Một số chi tiết cấu tạo
Tiêu chuẩn thiết kế
Khung nhà thép tiền chế tính toán trong tiêu chuẩn này được thiết kế dựa theo các tiêu chuẩn thiết
kế kết cấu thép của Hoa Kỳ bao gồm các tài liệu và tổ chức sau:
1. Tải trọng áp dụng để thiết kế cho công trình được sử dụng bộ tiêu chuẩn thiết kế tải
ASCE7-02 và MBMA.
Ghi chú: Hoạt tải sửa chữa mái được lấy 0.3 kN/m2 theo yêu cầu sử dụng của công trình và tiêu
chuẩn TCVN-2737-1995 để đảm bảo theo điều kiện sử dụng và lắp dựng hay sửa chữa thực tế của
công trình ở Việt Nam.
2. Tiết diện thép tổ hợp hoặc thép hình được thiết kế dựa theo tiêu chuẩn thiết kế AISC
“American Institute of Steel Construction” với lý thuyết thiết kế ứng suất cho phép
(Allowable Stress Design) bộ sách xuất bản năm 1989.
3. Tiết diện cán nguội được thiết kế theo bộ sách AISI “American Iron and Steel
Institute” Cold Formed Steel Design Manual, xuất bản 2001. Địa chỉ 1000 16th Street,
NW, Washington, DC 20036, USA.
4. Đường hàn được áp dụng theo bộ tiêu chuẩn kết cấu thép hàn AWS D1.1.2008 của
“American Welding Society”.
Đặc tính và chủng loại vật liệu
Bảng liệt kê dưới đây là tiêu chuẩn và đặc tính vật liệu sử dụng khi thiết kế:
Đặc Tính Vật Liệu
ST
T
Vật liệu thép
Đặc tính vật liệu
1
Tiết diện tổ hợp
Q345B (JIS), Fy=34.5 kN/cm2
2
Tiết diện cán nóng
SS400 (JIS) Fy=24.5 kN/cm2 (chiều dày<16 mm)
3
Cán
nguội
Mạ kẽm
G450 (JIS)
Ty xà gô
JIS G3101 - SS 400 Fu = 40.0 kN/cm2 hoặc TCVN - 1765 75 CT38 Fu = 37.2 kN/cm2
Thép tròn
JIS G3101 - SS 400 Fu = 40.0 kN/cm2 hoặc TCVN - 1765 75 CT38 Fu = 37.2 kN/cm2
4
Giằng X
5
Bulon liên kết cường độ cao 8.8 đen hoặc mạ kẽm Fu = 83.0 kN/cm2
6
Bulon neo
5.6 (hoặc tương đương) Fu = 50.0 kN/cm2
7
Bulon liên kết xà gô
4.6 (hoặc tương đương) Fu = 40.0 kN/cm2
Fy = ứng suất chảy, Fu = ứng suất kéo đứt
Quan niệm thiết kế
Công trình được thiết kế là nhà kín đối với tải trọng gió.
Dầm khung chính và các cột được quan niệm là liên kết cứng với nhau.
Khung cột bê tông được thiết kế liên kết ngàm với kèo thép ở trục A và N.
Khung cột bê tông được thiết kế liên kết khớp với kèo thép ở trục E và I
Tải trọng ngang của công trình được thiết kế truyền trực tiếp vào khung ngang của
công trình.
Tải trọng đứng trên mái được truyền qua xà gồ vào khung kèo xuống cột và truyền
xuống móng.
Xà gồ mái được quan niệm là dầm liên tục. Các dầm này được đỡ bởi khung nhà chính
tại các vị trí khung. Tôn mái và hệ ty giằng giữ ổn định đảm bảo cho sự làm việc của
xà gồ theo phương thẳng đứng cũng như vuông góc với mái (tải gió).
Tiết diện của khung và các cấu kiện có thể được điều chỉnh nhỏ trong quá trình kiểm
tra và thiết kế lại để đảm bảo an toàn cho công trình.
Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng của công trình được lấy theo bộ tổ hợp ASCE 7
Tĩnh tải + Tải treo
Tĩnh tải + Tải treo + Hoạt tải
Tĩnh tải + Tải treo + 0.75 Hoạt tải
Tĩnh tải + tải treo + Gió
Tĩnh tải + tải treo + 0.75 Hoạt tải + 0.75 Gió
0.6 Tĩnh tải + 0.6 Tải treo + Tải gió
Tóm tắt thông tin thiết kế
Kiểu khung
Xem bản vẽ
Tôn
Chiều rộng (M)
Bước cột (M)
Xem bản vẽ
Xem bản vẽ
Chiều cao (M)
Xem bản vẽ
Độ dốc mái
Hoạt tải mái
Hoạt tải sàn
Vận tốc gió
Tĩnh tải mái
Tải treo
10.19%,
0.30
0.00
145
0.12
0.10
Tôn mái
Tôn tường
Tôn dưới xà
gô
Tiết diện cán nguội
Thép Mạ kẽm
Xà gô mái
Xem bản vẽ
Khoảng cách xà gồ max 1500 mm
kN/m2
kN/m2
km/giờ
kN/m2
kN/m2
Kiểu
Chiều dày
(MM)
Vật liệu
N/A
Xà gô vách
mặt dựng
Chiều dày sàn
Xà gô tường
hôi
Nóc gió
Mặt dựng đuôi mái
Đuôi mái
Khung cuối
Kiểu khung:
Khoảng cách cột:
Khung cứng tại
Không có
Không có
Hệ giằng
Tường biên
X-bracing
Số lượng
Không có
Xem bản vẽ
Mái
Số lượng
Xem mặt bằng
Tường hôi
Số lượng
Tất cả các vị trí
Ghi chú:
Tải trọng trên khung:
Bước cột:
1@8 m, 12@8m, 1@8m
Tĩnh tải:
8x 0.12= 0.96 kN/m
Tải treo:
8x0.10=0.8 kN/m
Hoạt tải:
8x0.30=2.4 kN/m
Tải trọng gió xem trang sau:
Các giá trị màu đỏ bên trên được đưa vào file thiết kế kết cấu cho
khung ngang và dầm phụ.
Tải trọng trên xà gô:
Khoảng cách xà gồ: 1.50 m
Tĩnh tải:
1.5 x 0.12 = 0.18 kN/m
Tải treo:
1.5 x 0.10 = 0.15 kN/m
Hoạt tải:
1.50 x 0.30 = 0.45 kN/m
Tải gió: Xem file tính gió phía sau
Xem
bản vẽ
Kiểu
Thép
tròn
Xem
mặt
bằng
mái
Xem
bản vẽ
Kiểu
Thép
tròn
Kiểu
Thép
tròn
Các giá trị màu đỏ bên trên được đưa vào file thiết kế cho xà gồ
mái với trọng gió.
Tải Trọng Gió
Giới hạn chuyển vị của các phần tử kết cấu công trình
MẶT BẰNG KHUNG KÈO
MẶT BẰNG XÀ GỒ, TY GIẰNG
1- KHUNG K1
Mô hình tính toán
Tĩnh tải + Tải treo
Hoạt Tải
Gió WL+
Gió WL-
Gió WR+
Gió WR-
Gió WE+
Gió WE-
Hệ Số Ứng Suất
Độ Võng Kèo Thép (Tĩnh Tải d,g + Tải Treo + Hoạt Tải )
f=0.034m< [fgh]=1/180*24.5=1/180*24.5=0.136m=136mm
2- KHUNG K2
Mô Hình Tính Toán
Tĩnh tải + Tải treo
Hoạt Tải
Gió WL+
Gió WL-
Gió WR+
Gió WR-
Gió WE+
Gió WE+
Hệ Số Ứng Suất
Độ Võng Kèo Thép (Tĩnh Tải d,g + Tải Treo + Hoạt Tải )
f=0.034m< [fgh]=1/180*24.5=1/180*24.5=0.136m=136mm
Thiết kế xà gô
Sử dụng phần mềm chuyên dụng CFS Version 6.0.4 để thiết kế xà gô
Tiêu chuẩn thiết kế xà gồ - 2001 AISI Specification - US (ASD)
Member Check - 2012 North American Specification - US (ASD)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Load Combination: 0.75(D+W)
Design Parameters at 52.9731 m:
Lx
8.0000 m
Ly
2.6667 m
Lt
2.6667 m
Kx
1.0000
Ky
1.0000
Kt
1.0000
Section: 200X58X202.0-4500.sct
Material Type: [DDC GRADE 450], Fy=448 MPa
Cbx
1.1139
Cby
1.0000
Cmx
1.0000
Cmy
1.0000
Braced Flange: Top
k
0 kN
Red. Factor, R: 0
Lm
8.0000 m
Loads:
Total
Applied
Strength
P
(kN)
0.000
0.000
40.844
Mx
(kN-m)
-4.8787
-4.8787
4.9133
ex
ey
Vy
(kN)
0.000
0.000
25.564
My
(kN-m)
0.0000
0.0000
1.7462
Effective section properties at applied loads:
Ae
703.02 mm^2
Ixe
4200337 mm^4
Sxe(t)
42003 mm^3
Sxe(b)
42003 mm^3
Interaction Equations
NAS Eq. C5.2.1-1 (P, Mx,
NAS Eq. C5.2.1-2 (P, Mx,
NAS Eq. C3.3.1-1
(Mx,
NAS Eq. C3.3.1-1
(My,
My)
My)
Vy)
Vx)
0.0000 mm
0.0000 mm
0.000 + 0.993
0.000 + 0.993
Sqrt(0.254
Sqrt(0.000
+
+
+
+
Vx
(kN)
0.000
0.000
36.519
Iye
Sye(l)
Sye(r)
0.000 =
0.000 =
0.000)=
0.000)=
603969 mm^4
8257 mm^3
8257 mm^3
0.993
0.993
0.504
0.000
<=
<=
<=
<=
1.0
1.0
1.0
1.0
Web Crippling Check - 2012 North American Specification - US (ASD)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Load Combination: 0.75(D+W)
Parameters at 48.000 m:
Total Load:
8.2981 kN on top flange
Total Moment:
6.6373 kN-m
Bearing:
50.800 mm
Flange fastened to bearing surface: No
Distance from edge of bearing to edge of opposite load: 56.000 m
Section: 200X58X20X15-4500.sct
Material Type: [DDC GRADE 450], Fy=448.15 MPa
Applied Load:
3.5831 kN on top flange
Applied Moment:
2.8660 kN-m
Distance from edge of bearing to end of member: 0.57460 m
Part Elem Calculation Type
Pa (kN)
1
3 Zee, US-IOF
9.8387
Web Crippling Strength
Web Crippling Check:
Moment Check:
Interaction Equations
NAS Eq. C3.5.1-1 (P, M)
Pay (kN) Notes
9.8387
9.8387
3.5831 kN
2.8660 kN-m
<=
<=
9.8387 kN
6.4111 kN-m
0.201 + 0.268 = 0.469 <= 0.782
Section: 200X58X202.0-4500.sct
Material Type: [DDC GRADE 450], Fy=448 MPa
Applied Load:
4.715 kN on top flange
Applied Moment:
3.7713 kN-m
Distance from edge of bearing to end of member: 0.57460 m
Part Elem Calculation Type
Pa (kN)
1
3 Zee, US-IOF
16.725
Web Crippling Strength
Pay (kN) Notes
16.725
16.725
Web Crippling Check:
4.715 kN
<=
16.725 kN
Moment Check:
3.7713 kN-m
<=
9.6717 kN-m
Interaction Equations
NAS Eq. C3.5.1-1 (P, M)
0.155 + 0.233 = 0.389 <= 0.782