Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

on thi dai hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.44 KB, 6 trang )

câu hỏi trắc nghiệm phần ancol
thời gian làm bài: 90 phút
Câu1: Công thức phân tử của ancol no đơn chức mạch hở là :
A.C
n
H
2n+2
O B.C
n
H
2n+1
O C.C
n
H
2n+2
O
2
D.C
n
H
2n
O
Câu2: Để đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol C
n
H
2n
(OH)
2
thu đợc 10,08 lít CO
2
(đktc) . Công thức


đúng của ancol là:
A.C
2
H
4
(OH)
2
B.C
3
H
6
(OH)
2
C.C
4
H
8
(OH)
2
D.C
5
H
8
(OH)
2
Câu3:Số đồng phân của ancol C
4
H
10
O là:

A.1 B.2 C.3 D.4
Câu4: Cho 24 gam một ancol no đơn chức , mạch hở phản ứng hết với Na thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc) .
ancol đó là :
A.CH
3
OH B.C
2
H
5
OH C.C
3
H
7
OH D.C
4
H
9
OH
Câu5: Ancol nào sau đây bị oxi hoá bằng CuO (t
0
) cho sản phẩm là xeton:
A.2-metylbutan-1-ol B.butan-2-ol C.2-metylbutan-2-ol D.butan-1-ol
Câu6: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một ancol no đơn chức , mạch hở A thì thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và
4,5 gam H
2
O . Công thức phân tử của A là:

A.C
2
H
6
O B.C
3
H
8
O C.C
4
H
10
O D.C
5
H
12
O
Câu7: Khi tách nớc từ ancol 3- metyl butan- 2- ol ở điều kiện (H
2
SO
4(đặc)
, 170
0
C ) thì sản phẩm chính
thu đợc là :
A. 3- metyl but- 2- en B. 2- metyl but- 2- en
C. 3- metyl but- 1- en D. 2- metyl but- 3- en
Câu8 :Cho hợp chất có công thức :CH
2
(OH)-CH(CH

3
)-CH
2
-CH
3
,khi đun hợp chất này với
H
2
SO
4
đặc, 170
0
C thì thu đợc hợp chất có công thức :
A.CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-CH
3
B.CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
C.(CH
3
)

2
CH-CH=CH
2
D.CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu9: Ancol C
5
H
12
O có số đồng phân bậc 2 là :
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu10: Ancol nào sau đây phản ứng đợc với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh.
A.CH
3
CH
2
OH B.CH
2
(OH)CH
2
(OH) C.CH
2

(OH)CH
2
CH
2
(OH) D.CH
3
OH
Câu11:Khi đun nóng hai ancol CH
3
OH và C
2
H
5
OH ở ( H
2
SO
4
,đặc , 140
0
C) thì thu đợc tối đa :
A. một ete B. hai ete C.ba ete D. bốn ete
Câu12:Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở là đồng đẵng kế tiếp nhau thu
đợc CO
2
và hơi H
2
O với tỉ lệ mol tơng ứng 3 : 5 .Công thức phân tử của hai ancol là :
A.C
2
H

6
O và C
3
H
6
O B.C
3
H
8
O và C
4
H
10
O C.C
3
H
6
O và C
4
H
8
O D.CH
4
O và C
2
H
6
O
Câu13: un hn hp X gm 2 ancol no đơn chức A, B vi H
2

SO
4
c 140
O
C; thu c 3,6 gam
hn hp gm 3 ete Cú s mol bng nhau v 1,08 gam nc. Hai ancol l:
A. CH
3
OH v C
3
H
7
OH B. CH
3
OH v C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH v CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
2
H

5
OH v CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu14:Cho anken CH
3
CH= C CH
3
là sản phẩm chính khi tách nớc của ancol nào sau đây :
|
CH
3
A.2,2-đimetylpropan-1-ol B.3-metylbutan-1-ol
C.2-metylbutan-2-ol D.2-metylbutan-1-ol
Câu15:Ancol C
6
H
14
O có bao nhiêu đồng phân bị oxi hoá bằng CuO , t
0
cho sản phẩm đều là xeton.
A.4 B.5 C.6 D.7
ôn tập và luyện thi
Câu16: A là hỗn hợp gồm hai ancol X , Y là đồng đẵng kế tiếp .Biết rằng :
Đốt cháy hoàn toàn m(g) A thì thu đợc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,65 g H
2

O
Khi cho 0,35 mol A tác dụng hết với Na thì thu đợc 3,92 lít H
2
(đktc)
Công thức phân tử của hai ancol là :
A.CH
4
O và C
2
H
6
O B.C
2
H
6
O và C
3
H
6
O C.C
3
H
8
O và C
4
H
10
O D.C
3
H

8
O va C
2
H
6
O
Câu17: Ancol C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân bị oxi hoá bằng CuO , t
0
cho sản phẩm đều là
anđehit :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu18:cho 4,6g một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng hoàn toàn Na d đến phản ứng kết thúc thì
thu đợc 1,12 lít H
2
(đktc).CTPT của ancol là:
A.CH
3
OH B.C
2
H
5
OH D.C
3
H
7
OH D.C

4
H
9
OH
Câu 19:Đốt cháy hoàn toàn một ancol no ,đa chức mạch hở thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ iệ thể tích :
VCO
2
:VH
2
O=2:3.hãy chọn đáp án đúng của ancol:
A.C
2
H
6
O
2
B.C
3
H
8
O
3
C.C
4
H
10

O D.C
3
H
8
O
2
Câu20:Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức mạch hở là đồng đẵng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ,
140
0
C đến phản ứng kết thúc thì thu đợc 6g hỗn hợp 3 ete và 1,8g H
2
O. Công thức phân tử của hai
ancol là:
A.CH
4
O và C
2
H
6
O B.C
2
H
6
O và C
3
H

8
O C .C
3
H
8
O và C
4
H
10
O D. CH
4
O và C
3
H
8
O
Câu21:Đốt cháy hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẵng có số mol bằng nhau ta thu đợc khí
CO
2
và hơi H
2
O với tỉ lệ mol tơng ứng là 3 : 4 .Công thức phân tử của hai ancol là:
A.CH
4
O và C
3
H
8
O B.C
2

H
6
O và C
4
H
10
O C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O D. CH
4
O và C
2
H
6
O
Câu22: Ancol nào sau đây không thể tách nớc ở điều kiện (H
2
SO
4(đặc)
, 170
0
C ) để cho sản phẩm là
anken.
CH

3
CH
3
| |
A. CH
3
C CH
3
B.CH
3
CCH
2
CH
2
OH
| |
OH CH
3

CH
3
|
C.CH
3
CHCH
2
OH D. CH
3
CCH
2

OH
| |
CH
3
CH
3
Câu23:Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở là đồng đẵng kế tiếp thì thu đợc
11 g CO
2
và 6,3g H
2
O .Giá trị của m bằng :
A.10,6g B.5,3g C.15,9g D.2,65g
Câu24:Cho 7,8g hỗn hợp 2 ancol CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng hoàn với Na d thì thu đợc V lít
H
2
(đktc) . Biết tỉ lệ mol của hai chất ban đầu là 1:1 . Giá trị của V bằng :
A.1,12 lít B.2,24lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Câu25: Khi đốt cháy ancol nào sau đây thì thu đợc nH
2
O > nCO
2
:
A.C

n
H
2n+2
O B.C
n
H
2n
O C.C
n
H
2n-2
O
2
D.C
n
H
2n
O
2
Câu26: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp hơi hai ancol no đơn chức mạch hở (hơn kém nhau
14 đvc) thì thu đợc 3,36 lít CO
2
(đktc) và 4,5 g H
2
O . Phần trăm thể tích của hai ancol là :
A.25% và 75% B.24,4% và 75,6% C.50% và 50% D.34% và 66%
ôn tập và luyện thi
Câu27:Công thức phân tử của ancol no là :
A.C
n

H
2n+2
O B.C
n
H
2n
(OH)
2
C.C
n
H
2n+2
O
x
D. A,B,C đều đúng
Câu28:A là ancol no hai chức mạch hở có tỉ khối hơi so với H
2
là 31 . Công thức phân tử của A là :
A.C
2
H
6
O B.C
2
H
6
O
2
C.C
3

H
8
O
2
D.C
3
H
8
O
3
Câu29:Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol tơng ứng 3 : 4 .số mol
O
2
cần dùng để đốt cháy hết X băng 1,5lần số mol CO
2
.công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
8
O
3
B.C
3
H
8

O
2
C.C
3
H
8
O D.C
3
H
6
O
Câu30:Đun nóng hổn hợp X gồm hai ancol CH
3
OH và C
2
H
5
OH với H
2
SO
4
đặc ,140
0
C thu đợc 7,2g
hổn hợp 3ete có số mol bằng nhau và m(g) H
2
O.giá trị của m bằng:
A.1,08g B.2,16g C.4,32g D.0.54g
Câu 31:Cho hợp chất A có công thức :CH
3

- CH
2
- CH CH - CH
3
.Tên gọi của A là :
| |
OH C
2
H
5
A.2-etylpentan-3-ol B.3-metylhexan-3-ol C.4-metylhexan-3-ol D.4-etylpentan-3-ol
CH
3
|
Câu32: Cho hợp chất Acó công thức: CH
3
- C-CH
2
-CH
3
, khi đun Avới H
2
SO
4
đặc ,140
0
C thì thu
|
OH
đợc tối đa bao nhiêu anken:

A.1 B.2 C.3 D.4
Câu33:Cho 0,1 mol ancol R(OH)
x
tác dụng hết với Na thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc) . x có giá trị bằng:
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu34: A là một ancol mạch hở .Biết rằng :
Khi cho 0,1 mol A phản ứng hết với Na thì thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc)
Khi đốt cháy hoàn toàn A thì thu đợc nCO
2
: nH
2
O = 2 :3
Công thức phân tử của A là :
A.C
2
H
6
O B.C
3
H
8
O C.C
3
H
8
O

2
D.C
2
H
6
O
2
Câu35: 1 mol ancol nào sau đây phản ứng hết với Na cho thể tích H
2
(đktc) là lớn nhất :
A.C
3
H
5
(OH)
3
B.C
2
H
4
(OH)
2
C.C
2
H
5
OH D.CH
3
OH
Câu36: Ancol 3-etylpentan-3-ol là sản phẩm chính khi cộng H

2
O vào anken:
A. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-1-en
C. 3-etylpent-3-en D. 3,3-đimetylpent-2-en
Câu37: Đốt cháy ho n to n 1,52 gam một ancol mạch hơi X thu đ ợc 1,344 lít CO
2
(đktc) v 1,44
gam H
2
O .Công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
8
O
3
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5

H
10
O
2
Câu38:Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam ancol etylic thì cần vừa đủ V lít O
2
(đktc) .Giá trị của V bằng :
A.4,48 lít B.13,44 lít C.6,72lít D.2,24 lít
Câu39: Ancol nào sau đây là bậc 3:
A. 2- metylpropan-2-ol B. 2,3-đimetylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-2-ol D. Cả A , B , C đều đúng
Câu40: Đốt cháy hoàn toàn một ancol mạch hở A , Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)
2
d thấy có 3 gam kết tủa v khối l ợng bình tăng 2,04 gam. Vậy A l :
A. CH
4
O

B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H

10
O
Câu41: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng tác dụng hết với 9,2
gam Na, thu đợc 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó l (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. CH

3
OH v C
2
H
5
OH
Câu42: Khi tách nớc từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo th nh ba anken l đồng phân
của nhau
(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gon của X l :
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH
2

CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
Câu43:
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (d), nung nóng. Sau khi phản ứng
ho n to n, khối lợng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu đợc có tỉ khối so với H
2
l
15,5. Giá trị của m l (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Câu44 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lợt l
A. CH
3
CH
2
OH v CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO v CH

3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH v CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH v CH
3
CHO
Câu45:
Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức , mạch hở l đồng phân cấu tạo của nhau mà phân
tử của chúng co phần trăm khối lợng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu46 : X l một ancol no, mạch hở. Đốt cháy ho n to n 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đợc hơi
nớc v 6,6 gam CO
2
. Công thức của X l (cho C = 12, O = 16)
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C

3
H
6
(OH)
2
. C. C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
7
OH.
Câu47:
Cho các chất có công thức cấu tạo nh sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X) ; HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2

-CHOH-CH
2
OH (Z) ; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3

(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác
dụng đợc với Cu(OH)
2

tạo th nh dung dịch m u xanh lam l :
A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu48 : Dãy gồm các chất xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải l:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2

H
6
, CH
3
COOH. B. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. CH

3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH
Câu49:
Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng , sau một thời gian thu đơc hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H
2
O v CH
3
OH d). Cho to n bộ X tác dụng với lợng d dung dịch AgNO
3
)

trong
dung dịch NH
3
,đợc 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH l :

A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Câu50: t cháy ho n to n m gam h n hp X gm 2 ancol k tip nhau trong dãy ng ng thu
c 6,72 lớt CO
2
( ktc) v 7,65 gam H
2
O. Mt khác nu cho m gam X tác dng ht vi Na
thì thu c 2,8 lít H
2
( ktc). Công thc ca 2 ancol l :
A. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. B. C
3
H
5
(OH)
3
v C
4
H
7
(OH)
3

.
C. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
6
(OH)
2
. D. C
3
H
6
(OH)
2
v C
4
H
8
(OH)
2
.
PhÇn ®¸p ¸n
C©u §¸p ¸n C©u ®¸p ¸n
1 a 26 c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×