Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuan 1 lóp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.73 KB, 23 trang )

TUẦN 1 :

Thứ hai ngày 28 tháng 08 năm 2017
TẬP ĐỌC
TIẾT 1 + 2
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành
công ( trả lời được những câu hỏi trong SGK )
- H/S khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
- GDKNS : Kỹ năng xác định giá trị, phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ, kiên định.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ GIÁO VIÊN :
- Tranh minh họa, SGK.
- PP :Thảo luận , chia sẻ, động não.
2/ HỌC SINH :
- Sách Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Kiểm tra SGK
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài :Có công mài sắt có ngày nên
kim.


HOẠT ĐỘNG 2 :Luyện đọc đoạn 1, 2
- Giáo viên đọc toàn bài, phát âm rõ, chính xác.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
* Đọc từng câu :
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 1.
- Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS phát âm
đúng các từ ngữ khó : ( quyển, nguệch ngoạc,
chán, tảng )
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2.
* Đọc từng đoạn trước lớp :
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài, câu hỏi, câu
cảm.
+ Khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã
ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở.//
+ Bà ơi,/ bà làm gì thế?//
+ Thỏi sắt to như thế./ làm sao bà mài thành kim
được?//
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
1

- SGK bao bìa dán nhãn.
-Vài em nhắc tựa.
- Theo dõi.
- Cá nhân đọc, em khác nối tiếp.
- HS phát âm .

- HS nối tiếp đọc từng đoạn.

- Đọc nối tiếp .



* Giảng từ : SGK/ tr 5
- Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, mải miết, nguệch
ngoạc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
- Giáo viên chia nhóm đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
* Thi đọc giữa các nhóm :
- Các nhóm thi đọc .
* Đọc đồng thanh :
- Đọc đoạn 1, 2
HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm hiểu bài .
- Nêu câu hỏi SGK .
- Hỏi thêm :
+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành
chiếc kim không?
+ Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
TIẾT 2
1.BAØI CUÕ :
- Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1-2.
- Nhận xét, ghi điểm.
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc .
- Giáo viên hướng dẫn đọc đoạn 3, 4
- Các bước giống tiết 1.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
+ Em thích ai trong truyện? Vì sao?


- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc.
- Hai nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.
- Cá nhân đọc thầm đoạn 1-2 trả lời.
- Làm thành cái kim khâu.
- Không tin vì thấy thỏi sắt to quá.
- 2 em đọc đoạn 1-2.
-Đọc lại đoạn 1-2 nhiều lần.

- HS tự nêu . VD :Bà cụ vì bà cụ dạy
cậu bé tính kiên trì./Cậu bé vì cậu
hiểu điều hay.
- HS nêu cá nhân.

+ Em hãy tưởng tượng 30 năm sau, gặp lại cậu
bé trong câu chuyện Có công mài sắt có ngày nên
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn
kim để thêm một đoạn nữa cho câu chuyện ấy.
nại mới thành công
- GDKNS: Câu chuyện khuyên em cần có đức
-Đọc bài, chuẩn bị bài sau.
tính tốt gì trong học tập hay làm việc nói chung?
- Giáo dục tư tưởng . Nhận xét .
- Dặn dò tập đọc lại bài.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TOÁN
TIẾT : 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
2


- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có
một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ GIÁO VIÊN :
- Bảng ô vuông BT2 .
2/ HỌC SINH :
- Sách Toán, bảng con , vở nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Giáo viên kiểm tra dụng cụ cần thiết để học
Toán.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài :
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập.
* BÀI 1: Củng cố về số có một chữ số.
+ Nêu các số có 1 chữ số.
+ Phần b, c yêu cầu gì ?
- HS làm bài .
* BÀI 2 : Củng cố về số có một chữ số.
- Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số .

- Chia 5 đội,mỗi đội điền 2 hàng
+ Số bé nhất có hai chữ số?
+ Số lớn nhất có hai chữ số?
* Bài 3 : Củng cố về số liền sau, số liền trước .
- Viết lên bảng … 39 …
- GV nêu :
39 – 1 = số liền trước (38)
39 + 1 = số liền sau (40)
- Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém
nhau một đơn vị .

-Bảng con, SGK, vở Bài tập,
nháp.

- Nêu miệng .
-Viết số bé nhất, lớn nhất có 1
chữ số .
- Bảng con.
- Dán bảng lớp theo thứ tự bé
đến lớn.
- Đếm số của đội mình.
- 10
- 99
- Đọc yêu cầu
- Nêu số liền trước, số liền sau

- Cả lớp làm vở
a. 40 b. 98
c. 98 d. 100


3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
+ Nêu các số có 1, 2 chữ số, số liền trước, liền sau. - Cá nhân nêu.
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị: Ôn tập tiếp.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐẠO ĐỨC
TIẾT : 1
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
3


I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- GDKNS: Kỹ năng đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ GIÁO VIÊN
- Dụng cụ sắm vai HĐ2
- Phiếu bài tập 1
- PP : Hỏi đáp ,thảo luận ,xử lí tình huống .
2/ HỌC SINH :
- Vở bài tập
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1. BAI CŨ :
- Kiểm tra vở Đạo đức
2. DẠY BÀI MỚI.:
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài .

- Vở bài tập đạo đức
- 2 HS nhắc tựa : Học tập, sinh
hoạt đúng giờ.

HOẠT ĐỘNG 2 : Thảo luận.
- GDKNS: HS rèn được kĩ năng tư duy phê
phán.
- Giáo viên chia 4 nhóm.
- Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1 tình
huống: việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao
đúng? Tại sao sai?
* Tranh 1, 2 SGK / 4
- Giáo viên phát phiếu giao việc

* Kết luận :
- Giờ học Toán mà bạn Lan, Tùng ngồi làm việc
khác không chú ý nghe sẽ không hiểu bài. Như vậy
các em không làm tốt bổn phận, trách nhiệm của
mình làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của
các em. Lan, Tùng nên làm bài với các bạn.
-Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức khoẻ. Nên
ngừng xem và cùng ăn với cả nhà.
+ Qua 2 tình huống trên em thấy mình có những
quyền lợi gì ?

* KL: Học tập sinh hoạt đúng giờ là giờ nào
4

- Thảo luận theo tình huống

- Đại diện nhóm nhận phiếu
giao việc gồm 2 tình huống tr.2
- Trình bày ý kiến về việc làm
trong từng tình huống.
-Đại diện nhóm trình bày.

- Quyền được học tập. Quyền
được đảm bảo sức khoẻ.
- Vài em nhắc lại.


việc nấy theo đúng kế hoạch đã đề ra.
HOẠT ĐỘNG 3 : Xử lí tình huống.
- GDKNS: Rèn kĩ năng ra quyết định.
- Chia nhóm, phân vai.

-Nhóm 1: tình huống 1/ trang 3
-Nhóm 2: tình huống 2/ tr 3
-Trao đổi nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày

* Kết luận : Mỗi tình huống có thể có nhiều cách
ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng xử cho thích
hợp.
-“ Giờ nào việc nấy”

HOẠT ĐỘNG 4 :Thảo luận.
- Phát phiếu cho 4 nhóm
* Kết luận :
- Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập
vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
+ Em sắp xếp công việc cho đúng giờ nào việc
nấy có lợi gì?
- Nhận xét tiết học.

- Thảo luận nhóm. Trình bày
- Vài em nhắc lại.
-Học tập tốt, bảo đảm quyền lợi,
sức khoẻ.
- Lập thời gian biểu để thực
hiện.

GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thư ba ngày 29 tháng 08 năm 2017
MỸ THUẬT
TIẾT : 1
VẼ TRANG TRÍ: VẼ ĐẬM VẼ NHẠT
KỂ CHUYỆN
TIẾT 1
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- H/S khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.

II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
2/ HỌC SINH :
- Sách giáo khoa.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Giáo viên kiểm tra SGK
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :

- HS chuẩn bị Sách.

5


- Giới thiệu bài :Có công mài sắt có ngày nên kim.
+ Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc các em vừa
học có tên là gì ?
+ Em đọc được lời khuyên gì qua câu chuyện đó ?
- Giáo viên giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn kể chuyện .
* Kể từng đoạn theo tranh.
- Chia nhóm kể từng đoạn của chuyện.
- Giáo viên nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
- Giáo viên chú ý: Các em kể bằng giọng kể tự

nhiên, không đọc thuộc lòng.

- Vài em nhắc tựa.
- 1 em nêu.
- Làm việc gì cũng phải kiên trì.
- HS nghe .
- Quan sát tranh
- Đọc thầm lời gợi ý
- HS trong nhóm lần lượt kể.
Nhận xét.
- 1 em đại diện nhóm kể chuyện
trước lớp
- Nhận xét.

* Kể toàn bộ chuyện .
- Em dựa vào tranh hãy kể lại toàn bộ câu chuyện. - Quan sát tranh và kể lại
- Giáo viên treo tranh.
chuyện. 1 em kể, em khác nối
tiếp.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn kể theo phân vai .
- Giọng người dẫn chuyện : thong thả, chậm rãi.
- Giọng cậu bé : tò mò, ngạc nhiên.
- Giọng bà cụ :ôn tồn, nhẹ nhàng .
- HS kể chuyện .
- 3 HS Giỏi kể theo phân vai:
người dẫn chuyện, cậu bé, bà
cụ.
- Chọn nhóm học sinh kể hấp
dẫn.

- 1 em nhìn tranh kể lại chuyện.
- Nhận xét.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
+ Em vừa kể câu chuyện gì?
- HS trả lời
+ Câu chuyện kể khuyên em điều gì ?
- Làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành công.
- Tập kể lại chuyện.
- Tập kể lại và làm theo lời
khuyên.
- Nhận xét tiết học.
GHI CHÚ
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)
TIẾT :1
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Chép chính xác bài chính tả ( SGK );trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá
5 lỗi trong bài.
6


- Làm được các bài tập 2, 3, 4.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Viết sẵn đoạn văn. SGK .
- PP :Hỏi đáp; Quan sát.
2/ HỌC SINH :

- Vở ,bảng con , SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Giáo viên nêu 1 số điều cần lưu ý của giờ chính
tả.
- Kiểm tra đồ dùng.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1:
- Giới thiệu bài : Có công mài sát có ngày nên
kim.
HOẠT ĐỘNG 2 :Hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết.
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
+ Đoạn này chép từ bài nào?
+ Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
+ Bà cụ nói gì?
* Nhận xét.
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa?
+ Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó, phân tích :
- Yêu cầu tìm từ khó, hướng dần phân tích.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Hướng dẫn viết bài.
- Hướng dẫn dò bài.

- Hướng dẫn soát lỗi.
- Thống kê lỗi.
HOẠT ĐỘNG 3 : Làm bài tập.
* Bài 2.
- Hướng dẫn xác định yêu cầu
- Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3 :
- Tổ chức thi học thuộc lòng bảng chữ cái.
3. CỦNG CỐ –DẶN DÒ :
- Khắc sâu cho học sinh cách ghi nhớ bảng chữ
cái.
7

- Vở, bút, bảng.

- HS nghe .
- 2 HS đọc lại đoạn viết.
- Cá nhân trả lời.

- Cá nhân tự tìm, viết bảng con.

- Cá nhân nhìn bảng viết vở.
- Cá nhân dò bài.
- Nhóm đôi đổi vở dò bài

- Cá nhân nêu, làm bài vào vở
- Cá nhân thi học thuộc lòng
bảng chữ cái.



- Nhận xét tiết học.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TOÁN
TIẾT 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Kẻ viết sẵn bảng.
- PP : Giảng giải; Thực hành.
2/ HỌC SINH :
- Bảng con, SGK, vở bài tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ:
+ Tiết toán trước học bài gì?
- Kiểm tra vở bài tập.
* Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 (tt)
HOẠT ĐỘNG 2 : Bài tập .
* BÀI 1:

Bảng kẻ ô chục, đơn vị, đọc số, viết số.
Chục
8
3
7
8

Đơn vị
5
6
1
4

- Ôn tập các số đến 100.
- Sửa bài tập 3/tr 3

- Ôn tập các số đến 100 tiếp.
-1 em nêu yêu cầu.

Đọc số Viết số
- 4 em lên bảng làm. Cả lớp làm
nháp. Nhận xét.

+ Số có 8 chục 5 đơn vị viết là? Đọc như thế nào?
- Hướng dẫn sửa bài.
* BÀI 2 :
- GV ghi bảng .
- GV hướng dẫn :
57 = 50 + 7
- GV ghi bảng các số còn lại .

* BÀI 3.
- Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38 có cùng
chữ số hàng chục là 3 hàng đơn vị 4 < 8 nên 34 < 38
8

- 4 em đọc. Nhận xét.
- Lên bảng sửa .
- HS đọc yêu cầu bài .
- Nêu cách làm .
- HS khá , giỏi lên bảng làm .
- Cá nhân làm bảng con .


* Bi 4.
- Giỏo viờn ghi bng 33, 54, 45, 28.
- Vit cỏc s theo th t: - t bộ n ln.
- Cỏ nhõn lm v.
- t ln n bộ.
- Chm v. Nhn xột.
* BI 5:
- HS khỏ, gii lm thờm vo v .
- Nờu cỏ nhõn .
- HS nờu cỏch vit s ó in .
- Nờu cỏ nhõn .
3.CNG C DN Dề :
- Phõn tớch s: 74, 84.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
GHI CH



.......................
......................
M NHC
TIT : 1
ễN TP CC BI HT LP 1. NGHE HT QUC CA
Th t ngy 30 thỏng 08 nm 2017
TP C
TIT : 3
T THUT
I/ YấU CU CN T:
- c ỳng v rừ rng ton bi;bit ngh hi sau cỏc du cõu, gia cỏc dũng, gia phn
yờu cu v phn tr li mi dũng.
- Nm c nhng thụng tin chớnh v bn H/S trong bi. Bc u cú khỏi nim v
mt bn t thut ( lớ lch ). (Tr li c cỏc cõu hi trong SGK )
II/ CHUN B:
1/ GIO VIấN :
- Vit sn ni dung t thut. SGK.
- PP : Quan sỏt ; Hi ỏp. Tho lun nhúm .
2/ HC SINH :
- SGK .
III/ HOT NG DY HC :
HOT NG CA GV

HOT NG CA HS

1.BI C :
- Tit trc em c tp c bi gỡ?

- Cú cụng mi st cú ngy nờn
kim.

- 2 em c tr li cõu hi.

- Kim tra 2 HS.
* Nhn xột.
2.DY BI MI :
HOT NG 1 :
- Gii thiu bi: T thut.
- Trc quan: nh

-Quan sỏt.
9


HOẠT ĐỘNG 2 :Luyện đọc .
- Giáo viên đọc toàn bài, phát âm rõ, chính xác.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
* Đọc từng câu :
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
- Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS phát âm đúng
các từ ngữ khó : (Huyện, nam, nữ, nơi sinh, hiện
nay, xã, tỉnh, tiểu học, tự thuật, quê quán, nơi ở hiện
nay.... )
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2.
* Đọc từng đoạn trước lớp :
- GV chia đoạn . 2 đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .

- Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt nghỉ hơi
đúng.
Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.

Nam, nữ:// Nữ
Ngày sinh:// 23-4-1996
- Giảng từ: Tự thuật, quê quán ( SGK/ tr 7)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2 .
* Đọc từng đoạn trong nhóm :
- Giáo viên chia nhóm đọc.

- Lớp theo dõi .
- Cá nhân đọc, em khác nối
tiếp.
- HS phát âm .

- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
HS đọc từ đầu đến quê quán,
HS khác đọc từ quê quán đến
hết.

- HS TB đọc nội dung giải
nghĩa từ .
- Mỗi nhóm 2 HS nối tiếp nhau
đọc .

- Nhận xét, đánh giá.
* Thi đọc giữa các nhóm :
- Các nhóm thi đọc .
* Đọc đồng thanh :
- Đọc cả bài
HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm hiểu bài .
- Nêu câu hỏi SGK .


- Mỗi nhóm cử 2 bạn thi đọc .

- Cá nhân đọc thầm các đoạn,
trả lời.

- Yêu cầu đọc bài, nêu câu hỏi.
- Thi đọc lại bài. Nhận xét.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
+ Bài tập đọc giúp các em nhớ được những gì?
- Yêu câu viết tự thuật phải chính xác.
- Nhận xét tiết học.
- Tập đọc bài, làm bài.
GHI CHÚ
10

- Cá nhân trả lời.Tự viết.
-Tập đọc bài.


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT :1
TỪ VÀ CÂU
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
- Biết tìm các liên quan đến hoạt động học tập ( BT1,BT2) ; viết được một câu nói về
nội dung mỗi tranh ( BT3).
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Tranh minh họa bài tập 1,2 bảng phụ ghi BT 2. SGK.

- PP : Trực quan; hỏi đáp.
2/ HỌC SINH :
- Sách TV.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Kiểm tra SGK.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện từ và câu.
* Bài 1 :
- Tranh: 8 bức tranh này vẽ người, vật hoặc việc.
Em hãy chỉ tay vào các số và đọc lên.
- Giáo viên đọc tên gọi của từng người, vật, việc
các em chỉ tay vào tranh và đọc số thứ tự .
- Cho HS đọc theo cặp, một HS đọc số một em
đọc tên tranh .
* Bài 2 :
- Hướng dẫn xác định yêu cầu.
- GV chia nhóm .
- Gọi HS đọc .
- Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3 : Làm bài viết.
* Bài 3 :
- Cho HS xem tranh : Huệ và các bạn vào vườn
hoa.

- Hướng dẫn nhìn tranh tập đặt câu 1 .
- Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ. Ta dùng
từ đặt thành câu trình bày 1 sự việc.
- HS nêu miệng .
11

-1 HS nhắc tựa
-1 em nêu yêu cầu.
-Cá nhân đọc số.
- HS theo dõi.
- Trao đổi nhóm. Đại diện nhóm
lên đọc. Nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
- Nhóm viết vào phiếu , đại diện
nhóm lên bảng dán .
- Đọc cá nhân .

- HS theo dòi .
- HS nghe .
- Nối tiếp nhau nêu nội dung
tranh .
- Viết vào vở 2 câu thể hiện
trong tranh.


- HS làm bài .
- Vài em nhắc lại.
- Kiểm tra. Chấm (7 vở).
- Giáo viên chốt ý bài.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :

+ Tên gọi các vật, việc được gọi là gì ?
- Từ.
+ Ta dùng từ để làm gì ?
- Đặt câu trình bày 1 sự việc.
- Nhận xét tiết học.
- Ôn 9 chữ cái.
-Học thuộc 9 chữ cái.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TOÁN
TIẾT : 3
SỐ HẠNG , TỔNG
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết số hạng; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhố trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Viết sẵn nội dung Bài 1/ SGK.
- PP :Quan sát; Hỏi đáp;Thực hành luyện tập.
2/ HỌC SINH :
- Bảng con, vở Toán, nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Tiết toán trước em học bài gì?

- Kiểm tra vở bài tập.Chấm ( 7 vở)
- Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài : Số hạng, tổng.
HOẠT ĐỘNG 2 : Giới thiệu Số hạng, tổng.
- Giáo viên viết bảng
35
+ 24
= 59



Số hạng Số hạng
Tổng
- Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu.
35 gọi là số hạng.
24 gọi là số hạng.
59 gọi là Tổng.
- Đây là phép tính ngang, bài toán có thể được ghi
bằng phép tính dọc như sau:
12

- Ôn tập tiếp.
- 1 em sửa bài 5 tr 4.

-1 em đọc.
- HS theo dõi .

-1 em lên bảng ghi. Lớp làm

bảng con .


35  Số hạng
24 Số hạng
59 Tổng.
- Trong phép cộng 35 + 24 = 59
- 59 gọi là tổng
* Lưu ý : 35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá
trị là 59.
HOẠT ĐỘNG 3 : Làm bài tập .
* BÀI 1: Giáo viên vẽ khung.
+ Muốn tìm tổng em làm sao? Nhận xét.
- HS làm bài .
* BÀI 2:
+ Em hãy nêu cách đặt tính.
- HS làm bài .
* BÀI 3 :
- Hướng dẫn tóm tắt và giải
- Hướng dẫn sửa bài.

- Cá nhân nhắc lại.

- HS theo dõi .
- Số hạng cộng số hạng.
- Cá nhân nêu miệng kết quả.
- HS nêu cá nhân.
- 2 em lên bảng sửa bài, cá
nhân giải bảng con.
- 1 HS đọc đề ,trả lời câu hỏi.

1 em tóm tắt.Cá nhân giải vào
vở.
-Nêu tên gọi.

3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Ghi: 32 + 24 = 56
- Nhận xét tiết học .

GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 31 tháng 08 năm 2017
CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT)
TIẾT :2
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối bài : Ngày hôm qua đâu rồi ?; trình bày đúng hình
thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4 . Bài tâp 2 b.
- GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi ? (SGK) trước khi viết bài chính tả.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Ghi sẵn nội dung bài tập.
- pp Hỏi đáp; Quan sát.
2/ HỌC SINH :
- Vở chính tả .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.BÀI CŨ :
13


- Tiết trước cô dạy viết bài gì?
- Đọc chậm cho học sinh viết1 số từ sai của tiết
trước.
* Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1:
- Giới thiệu bài:Ngày hôm qua đâu rồi.
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết
- Đọc mẫu đoạn viết.
- Nêu câu hỏi.
- Hướng dẫn tìm từ khó, phân tích .
- Đọc mẫu lần 2.
- Đọc cho HS viết vở.
- Đọc dò bài. Hướng dẫn sữa lỗi. Thống kê lỗi.
- Chấm bài.
HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 2 : xác định yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng.
* Bài 3 : Tương tự.
- Trực quan: Bảng chữ cái.
- HTL bảng chữ cái, xóa bảng dần.

- Có công mài sắt có ngày nên
kim.
- Cá nhân viết bảng con 1 HS

lên bảng viết.

- 2 em đọc lại. Lơp đọc thầm.
- Trả lời cá nhân .
-Cá nhân tự tìm .viết bảng con .
- Lắng nghe
- Cá nhân viết bài vào vở.
- Cá nhân dò bài ,đổi vở sửa lỗi.
- 1 em nêu yêu cầu..
- 1 em lên bảng sửa .Lớp làm
nháp.vài HS nhắc lại bài vừa
làm.
- HS thực hiện tương tự.
- Làm vở .
- HS đọc thuộc lòng cá nhân,
nhóm.
- HTL 19 chữ cái.

3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
+ Hôm nay các em viết chính tả bài gì?
- Nhận xét bài viết.
- Nhận xét tiết học.
- HTL tên 19 chữ cái.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
THỦ CÔNG
TIẾT :1
GẤP TÊN LỬA
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- GV: Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công có kẻ ô. Mẫu quy trinh giấy
tên lửa.
14


- PP : Hỏi đáp; Luyện tập thực hành.
2/ HỌC SINH :
- Giấy thủ cơng, giấy nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ.
-Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI :
- Giới thiệu bài : .
HOẠT ĐỘNG 1 :Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
-Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp tên
lửa.
+ Tên lửa có hình dáng như thế nào?
+ Tên lửa gồm có mấy phần?
+ Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa rồi gấp lại
từng bước cho học sinh xem.

HOẠT ĐỘNG 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
Hỏi : Để gấp được tên lửa em làm qua mấy
bước?
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
-Giáo viên làm mẫu bước 1. ( SGV/ tr 192)
Hoạt động nhóm:
-Nhận xét.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Muốn phóng tên lửa em cầm vào nếp gấp tên
lửa. 2 cánh tên lửa ngang ra, phóng chếch lên
khơng trung.

-Thực hành phóng tên lửa.
3.CỦNG CỐ :
- Em vừa tập gấp hình gì?

4.NHẬN XÉT – DẶN DÒ:
-Nhận xét tiết học.
- Tập gấp lại cho thạo.

15

-Giấy thủ công, giấy
nháp.
-Gấp tên lửa.
- Cả lớp quan sát trả
lời:
+ Dài, mũi tên lửa
nhọn.
+ 2 phần: mũi, thân.

+ Theo dõi, thực hiện.
-2 bước.
-Học sinh theo dõi.
-Chia nhóm thực hành.
-Đại diện nhóm trình
bày.
-1 em nhắc lại.
-2 em thao tác lại bước
gấp.
-4-5 em tập phóng tên
lửa.
-Cá nhân thực hành
gấp nháp.
-1 em thực hiện gấp
trước lớp.
-Nhận xét.


GHI CHÚ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………....................................………………………………………

TOÁN
TIẾT : 4
LUYỆN TẬP
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Viết bài 5.SGH..
- PP :Hỏi đáp; Luyện tập thực hành;
2/ HỌC SINH :
- Bảng con ; SGK , nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
+ Tiết toán trước em học bài gì?
- GVghi:
33 + 14 = 47
25 + 12 = 37
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài:Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 2 : Bài tập.
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu.
+ GV hướng dẫn : 34 + 42 = 56
+ 34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì?
- HS làm bài .
* Bài 2:
- GV ghi bảng cột 1, 3 hướng dẫn HS làm:

- Cột 2 :
* Bài 3 : Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm.

* Bài 4 :
- Hướng dẫn tìm hiểu đề và giải.
+ Có bao nhiêu HS trai?

- Số hạng, số hạng, Tổng.
-2 em nêu tên gọi.

-1 em nêu yêu cầu.
- HS theo dõi .
-Vài em nêu tên gọi.
- Lớp làm bảng con .
-HS nêu yêu cầu.
- 5 chục + 1 chục = 6 chục
6 chục + 2 chục = 8 chục
- 2 HS khá, giỏi lên bảng làm,
nêu cách tính .
- Làm bảng con .
- Đặt tính rồi tính tổng, biết các
số hạng là :
- Cá nhân làm bảng con ;1 HS
sửa bài.
-1 em đọc đề.
- Cá nhân trả lời câu hỏi.

16


+ Có bao nhiêu HS gái?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS làm bài .

- Chấm điểm . Nhận xét.
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Nhận xét tiết học.

- Giải vào vở.

GHI CHÚ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………....................................…………………………………........

Thứ sáu ngày 1 tháng 08 năm 2017
TẬP LÀM VĂN
TIẾT : 1
TỰ GIỚI THIỆU
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình (BT1); nói lại một vài
thông tin đã biết về một bạn (BT2).
- H/S khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu
chuyện ngắn .
- GDKNS : Giao tiếp, Tự nhận thức về bản thân.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Bảng phụ . Tranh minh họa bài 3. SGK .
- PP :Hỏi đáp ; Trực Quan ; Thảo luận nhóm. Đóng vai.
2/ HỌC SINH :
- SGK .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.BÀI CŨ :
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1 :
- Giới thiệu bài: Tự giới thiệu . Câu và bài .
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập giới thiệu về mình.
* Bài 1:
- GDKNS: Tự nhận thức về bản thân.
- Hỏi đáp: Tên bạn là gì?
- GV nhắc nhở HS trả lời tự nhiên, hồn nhiên lần
lượt từng câu hỏi về bản thân.
- GV kẻ bảng :
Câu hỏi
Trả lời
1/ Tên em là gì ?
- Tên em là….
2/ Quê em ở đâu?
- Quê em ở ……
3/ Em học lớp nào
- Em học lớp 2/5 ………
trường nào?
4/ Em thích những - Em thích môn học Toán ..
17

-1 em đọc yêu cầu.
-Từng cặp học sinh thực hành
hỏi đáp.


môn học nào?

5/ Em thích làm
- Em thích đọc truyện thiếu
những việc gì ?
nhi .
* Bài 2:
- GDKNS: Giao tiếp với bạn.
- Qua bài 1 em hãy nói lại những điều em biết về
một bạn.
- GV nhận xét cách diễn đạt.
HOẠT ĐỘNG 3 : Kể lại sự việc trong tranh thành
bài.
* Bài 3 : GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.
- HS quan sát 4 bức tranh.
- GV hướng dẫn .
+ Tranh 1: Các bạn nhỏ đang chơi ở đâu?
+ Tranh 2: Các bạn gái đang đứng gắm nghía vật
gì trước mặt ?
+ Tranh 3: Bạn gái định làm gì ?Thái độ bạn trai
lúc đó thế nào?
+ Tranh 4 : Bạn thử hình dung bạn trai đang nói
điều gì với bạn gái ?
- HS kể lại .
- Giáo viên nhận xét.
- HS viết bài .
- GV nhấn mạnh :Ta có thể dùng từ để đặt câu,kể
về 1sự việc. Cũng có thể dùng 1 số câu để tạo thành
bài, kể 1 câu chuyện .
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
+ Em dùng từ để làm gì?
+ Có thể dùng câu để làm gì?


-1 em đọc yêu cầu.
-HS làm bài miệng.
-Kể lại sự việc ở từng tranh,
mỗi sự việc kể 1-2 câu.

- Trả lời cá nhân .
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
- Viết vở nội dung tranh 3,4 .

-Đặt câu, kể về 1 sự việc.
- Tạo thành bài, kể về 1 câu
chuyện.
-Làm bài 3

- Giáo dục tư tưởng.
- Làm bài 3 vào vở.
- Nhận xét tiết học .
GHI CHÚ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT : 1
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
- HS khá giỏi nêu được sự phối hợp cử động của cơ và xương. Nêu tên và chỉ được vị

trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình .
18


II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Hình vẽ cơ quan vận động. SGK .
- PP : Trực quan ; Hỏi đáp ; Trò chơi .
2/ HỌC SINH :
- SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Kiểm tra SGK đầu năm.
-Nhận xét.
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1:
- Giới thiệu bài :Cơ quan vận động .
HOẠT ĐỘNG 2 :
- Giới thiệu về xương và cơ.
- Trực quan: hình 1, 2, 3, 4/ SGK
* Bước 1: Làm việc theo cặp.

- Chuẩn bị SGK đầu năm.

-Quan sát và làm theo động tác.
-Đại diên nhóm thực hiện động

tác: giơ tay, quay cổ, nghiêng
người,cúi gập mình.
- Cả lớp thực hiện các động tác.

* Bước 2:
+ Trong các động tác em vừa làm, bộ phận nào
trong cơ thể cử động?
* Kết luận : (SGV/ tr 18)
HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành.
* Bước 1: Thực hành
+ Dưới lớp da của cơ thể có gì?
* Bước 2:
+ Nhờ đâu mà các bộ phận cử động được?
* Kết luận:
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương và cơ mà
cơ thể cử động được.
- HS quan sát hình 5-6.
* Kết luận :
- Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ
thể.
* Trò chơi ” Vặt tay”.
- Hướng dẫn cách chơi.
- Thực hành chơi .

19

- Đầu, mình, chân, tay.

-Học sinh tự nắn bàn tay, cổ tay,
cánh tay.

- Xương và bắp thịt.
-Học sinh thực hành cử động:
ngón tay, bàn tay, cánh tay, cổ.
- Phối hợp của cơ và xương.
-Nhiều em nhắc lại.
-1 em lên chỉ các cơ quan vận
động. 4-5 em nhắc lại.

-2 em xung phong chơi mẫu.
- Cả lớp cùng chơi theo nhóm 3
người( 2 bạn chơi, 1 bạn làm
trong tài)


- GV nhận xét.
+ Trò chơi cho thấy được điều gì?

- Ai khoẻ là biểu hiện cơ quan
vận động đó khoẻ, chúng ta cần
chăm tập thể dục và vận động .

3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Phối hợp của cơ và xương.
+ Nhờ đâu mà các bộ phận cử động được?
- Thực hành tốt bài học.
- Về học bài, tập thể dục đều.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TẬP VIẾT

TIẾT : 1
CHỮ HOA A
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Viết đúng chữ A (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :Anh (1 dòng
cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,
thắng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi
tiếng.
- H/S khá, giỏi viết hết bài ngay ở lớp.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Mẫu chữ, phấn màu.
- PP :Trực quan ; Quan sát ;Hỏi đáp. Luyện tập thực hành.
2/ HỌC SINH :
- Vở tập viết, bảng con.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.BÀI CŨ :
- Nêu yêu cầu: Lớp hai tập
viết chữ hoa, viết câu.
2.DẠY BÀI MỚI :
- Giới thệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Chữ A.
- GV gắn bảng mẫu chữ A.
- Giáo viên chỉ mẫu chữ hỏi.
+ Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang?
+ Gồm mấy nét?
- Giáo viên giảng : Chữ A gồm nét móc, móc

ngược, nét móc phải, nét lượn ngang.
- Giảng : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc
ngược trái, dừng bút ở đường kẻ 6, chuyển hướng
viết nét móc ngược phải. Dừng bút ở đường kẻ 2, lia
bút viết nét lượn ngang từ trái qua phải.
- Giáo viên viết mẫu: A. ( 2 lượt).
HOẠT ĐỘNG 2 : Câu ứng dụng.
20

- Chuẩn bị bảng con, vở tập
viết, bút chì .

- Quan sát.
- 5 li, 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét.
- Nhiều em nhắc.
- 5 em nhắc lại.

- Bảng con.


- GV gắn bảng câu ứng dụng.
+ Câu này khuyên em điều gì?

- 1 em đọc.
- Anh em trong nhà phải thương
yêu nhau.
- A,h cao 2, 5 li.n, m, o, a : cao 1
li.
- Cá nhân nêu.

-1 em nêu.
- Bảng con.

+ Nêu độ cao của các chữ cái?

+ Cách đặt dấu thanh như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ.
- Giáo viên viết mẫu : Anh. Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện viết.
- Nêu yêu cầu viết vở.
- Theo dõi , uốn nắn.
- 7 em nộp.
- Chấm, chữa bài. Nhận xét.
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
+ Chữ A gồm mấy nét?
1 em nêu.
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài nhà.
Vết bài ở nhà/ tr 3.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………
TOÁN
TIẾT : 5
ĐỀ – XI - MÉT
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đề-mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giư đm và cm,
ghi nhớ 1dm =10 cm .
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp

đơn giản; thực hiện phép cộng , trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ GIÁO VIÊN :
- Thước thẳng dài, SGK, Băng giấy dài 10 cm .
- PP :Trực quan ;Luyện tập thực hành. Trò chơi .
2/ HỌC SINH :
- Băng giấy dài, bảng con, Sách toán .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.BÀI CUõ :
+ Tiết toán trước em học bài gì?
2.DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG 1:
- Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG 2 : Giới thiệu Đềximét.
- Giáo viên kiểm tra dụng cụ học sinh.
- Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu học
sinh dùng thước đo.
21

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Luyện tập.
-Đềximét.
-Băng giấy, thước đo.
-Dùng thước thẳng đo độ dài
băng giấy.


- Băng giấy dài mấy xăngtimét?
- 10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét.

- GV ghi : 1 đềximét.
- Đềximét viết tắt là dm .
1 dm = 10 cm.
10 cm = 1 dm.
- Yêu cầu học sinh dùng phân vạch trên thước các
đoạn thẳng có độ dài là 1 dm
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng con.
HOẠT ĐỘNG 3 :Bài tập .
* Bài 1:
- HS đọc đề bài, tự làm .
- Phần a, b :
- Nhận xét.
* Bài 2:
- Yêu cầu nhận xét các số trong bài tập 2.
- GV hướng dẫn : 1 dm + 1 dm = 2 dm
+ Muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm thế nào?
- HS làm bài .

-10 cm.
-Vài em đọc : một đềximét.
-HS nhắc lại. (5 em)
- Tự vạch trên thước của mình.
- Cá nhân vẽ trong bảng con và
kiểm tra chéo lẫn nhau .
- 2HS đọc.
- Cá nhân giải vào SGK .
- Nêu miệng .
-1 HS đọc sửa bài .
-1HS nêu yêu cầu .
- Nêu miệng .

- 2 em lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở .

* Bài 3 :
- GV hướng dẫn .
- HS giỏi làm bài .
3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Trò chơi : Ai nhanh hơn. Hướng dẫn luật chơi.
- Hai đội lên thi.
- Nhận xét trò chơi.
+ Đềximét viết tắt là gì ? 1dm = ? cm
- Cá nhân trả lời.
- Tập đo bằng đơn vị Đềximét.Lạm bài tập 3.
GHI CHÚ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
SINH HOẠT LỚP

TIẾT : 1

* Đánh giá chung về các hoạt động trong tuần:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
22



...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

* Phương hướng tuần sau :
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

. PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
Bạc Liêu, ngày............ tháng........ năm 2017

NGUYỄN THỊ CƠ


23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×